Don't wanna be here? Send us removal request.
Text
Học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố
Chào các bạn, bài học này các bạn học tiếng tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố, qua một số hình ảnh minh họa dưới đây, các bạn hãy lưu về học, luyện tập thật nhiều nhé.
Kiến thức chủ đề này mình nghĩ khá đơn giản với các bạn, đây cũng là kiến thức cần nắm được khi học tiếng Trung, vì vậy các bạn hãy sớm chinh phục được nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố
Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố, địa điểm có trong thành phố các bạn thường thấy:
银行 yínháng ngân hàng/ bank
酒吧 jiǔbā quán bar
篮球场 lánqiú chǎng Sân bóng rổ/ basketball court
大楼 dàlóu tòa nhà/ building
巴士站 bāshìzhàn trạm xe bus/ bus stop
教堂 jiàotáng nhà thờ/ church
市政厅 shìzhèngtīng toà thị chính/ city hall
诊所 zhěnsuǒ phòng khám, trạm xá/ clinic
咖啡馆 kāfēiguǎn quán cà phê/ coffee shop
便利店 biànlì diàn cửa hàng tiện lợi/ convenience store
法院 fǎyuàn toà án/ courthouse
机动车辆管理局 jīdòngchēliàng guǎnlǐjú Cơ quan quản lý phương tiện cơ giới/ Department of Motor Vehicles
消防站 xiāofángzhàn trạm cứu hoả/ fire station
加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng dầu/ gas station
医院 yīyuàn bệnh viện/ hospital
宾馆 bīnguǎn nhà khách/ hotel
十字路口 shízì l��kǒu ngã tư đường/ intersection
Các bạn chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, nếu chưa hãy click ngay vào đây để tham khảo một trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất khu vực Hà Nội nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung ở tất cả các trình độ từ con số 0 đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp(gồm Hán 1 và Hán 2), tiếng Trung trung cấp(Hán 3 + Hán 4), tiếng Trung cao cấp(Hán 5), tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.
Các bạn tham khảo xem chi tiết các khóa học và chọn cho mình một khóa học phù hợp nhất nhé.
图书馆 túshū guǎn thư viện/ library
电影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim/ movie theater
博物馆 bówù guǎn viện bảo tàng/ museum
办公大楼 bàngōng dàlóu Tòa nhà văn phòng/ office building
公园 gōngyuán công viên/ park
公安局 gōng'ānjú cục cảnh sát/ police station
邮局 yóujú Bưu điện/ post office
酒吧間 jiǔbājiān quán bán rượu/ pub
餐厅 cāntīng nhà hàng/ restaurant
路 lù đường/ road
学校 xuéxiào trường học/ school
地铁入口 dìtiě rùkǒu Lối vào tàu điện ngầm/subway entrance
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố
Các bạn đã cùng học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố rồi đấy ạ, chủ đề này các bạn nắm được mấy phần kiến thức rồi, từ vựng quá quen thuộc rồi các bạn nhỉ. Hãy luyện tập thật chăm và áp dụng tốt những gì đã học vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#chủ đề học tiếng Trung#học tiếng Trung#học Trung ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về trung tâm thành phố#từ vựng thành phố tiếng Trung#địa điểm thành phố tiếng Trung
1 note
·
View note
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất
Các bạn thân mến, chủ đề về Trái Đất trong tiếng Hàn các bạn đã từng học trư��c đây hay tìm hiểu qua chưa ạ.
Bài học này mình xin chia sẻ với các bạn học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất nè. Chủ đề này không quá khó để luyện tập, các bạn cố gắng nắm được sớm nhé. Và nhớ share kiến thức về để luyện tập nhiều hơn nữa ạ.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất
Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về Trái Đất:
机场 jīchǎng sân bay/ airport
海湾 hǎiwān vịnh/ bay
海滩 hǎitān bãi biển/ beach
大石头 dàshítou đá lớn/ boulder
桥 qiáo cầu/ bridge
峡谷 xiágǔ hẻm núi; vực/ canyon
山洞 shāndòng sơn động; động/ cave
城市 chéngshì thành thị, thành phố/ city
悬崖 xuányá vách đá, vách núi/cliff
农村 nóngcūn nông thôn/ countryside
游轮 yóulún Tàu du lịch/ cruise ship
三角洲 sānjiǎozhōu vùng châu thổ/ delta
沙漠 shāmò sa mạc; hoang mạc/ desert
恐龙骨架 kǒnglóng gǔjià bộ xương khủng long/ dinosaur bones
森林 sēnlín rừng rậm/ forest
高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc/ freeway
高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng sân golf/ golf course
草原 cǎoyuán thảo nguyên/ grassland
海港 hǎigǎng hải cảng/ harbor
小山 xiǎoshān đồi núi/ hill
工业区 gōngyèqū khu công nghiệp/ industrial zone
Các bạn đang học tiếng Trung ở trình độ nào rồi: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung hay luyện phiên dịch tiếng Trung, và các bạn có đang học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển không ạ.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín chất lượng, và tốt, đào tạo tiếng Trung lâu năm ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch thì hãy nhấp chuột vào đường link mình chia sẻ sau đây để xem chi tiết khóa học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
立交桥 lìjiāoqiáo cầu vượt/ interchange
岛 dǎo đảo/ island
湖 hú hồ/ lake
湿地 shīdì đầm lầy/ marsh
山 shān núi/ mountain
绿洲 lǜzhōu ốc đảo/ oasis
海洋 hǎiyáng hải dương/ ocean
山峰 shānfēng đỉnh núi/ peak
平原 píngyuán đồng bằng/ plain
高原 gāoyuán cao nguyên/ plateau
雨林 yǔlín rừng mưa nhiệt đới/ rainforest
河 hé sông/ river
土地分划 tǔdì fēnhuà subdivision
收費站 shōufèizhàn trạm thu phí/ tollgate
山谷 shāngǔ khe núi/ valley
瀑布 pùbù thác nước/ waterfall
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất mình gửi đến các bạn ở trên đây, các bạn đã lưu về rồi chứ ạ. Những từ vựng ở trên đây các bạn còn chưa nắm được từ nào, hãy chăm chỉ, củng cố kiến thức mỗi ngày để không bị mai một kiến thức và trau dồi thêm những kiến thức chưa học nhé các bạn.
Chúc các bạn sẽ gặt hái được một thành quả tốt sau quá trình khổ công rèn luyện tiếng Trung, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo 再见 - Zàijiàn - Tạm biệt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Trung ngữ#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về Trái Đất#từ vựng về Trái Đất tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện
你好, 你们学习汉语难吗?Bài viết này (你们 - các bạn) cùng 学汉语 - học tiếng Trung qua hình ảnh 生词 - từ vựng về thư viện nhé. Hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây và luyện tập nhiều nào. Cố gắng để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh minh họa:
扶手椅 fúshǒu yǐ ghế có tay dựa/ armchair
书 shū sách/ book
书架 shūjià giá sách/ bookshelf
名片盒 míngpiànhé hộp đựng danh thiếp/ business card holder
地毯 dìtǎn thảm/ carpet
光盘 guāngpán CD
椅子 yǐzi ghế tựa/ chair
流通台 liútōngtái bàn lưu thông/ circulation desk
电脑 diànnǎo máy tính/ computer
复印机 fùyìnjī máy phô tô/ copy machine
沙发 shāfā ghế tràng kỷ, ghế sofa/ couch
书桌 shūzhuō bàn học/ desk
词典 cídiǎn từ điển/ dictionary
DVD 光盘 DVD guāngpán DVD
地球仪 dìqiúyí quả địa cầu/ globe
查询台 cháxúntái bàn thông tin/ information desk
灯 dēng đèn/ lamp
杂志 zázhì tạp chí/ magazine
Bạn muốn học Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch tiếng Trung. Các bạn muốn học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển và học theo các khóa như tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, học tiếng Trung phiên dịch, tiếng Trung biên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung.
Nhưng chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, tốt và chất lượng để học, vậy thì ngay đây hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
报纸 bàozhǐ báo/ newspaper
报架 bàojià Giá báo/ newspaper rack
笔记本 bǐjìběn sổ tay/ notebook
个人学习桌 gèrén xuéxí zhuō Bàn học cá nhân/ private study desk
还书处 huánshūchù return slot
滚动椅 gǔndòng yǐ ghế lăn/ rolling chair
支柱 zhīzhù trụ chống/ stanchion
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về thư viện
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện - các bạn đã nắm được mấy phần từ vựng trong bài học hôm nay rồi. Chủ đề này có hứng thú với các bạn không ạ. Luôn cố gắng, luyện tập chăm chỉ, củng cố kiến thức và áp dụng tốt những gì đã học vào trong thực tế nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Hán#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về thư viện#từ vựng thư viện tiếng Trung#học tiếng Trung về thư viện
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú
你好! xin chào các bạn, các bạn vẫn theo dõi blog của mình thường xuyên chứ ạ, hôm nay chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú nhé. Chủ đề này không khó học lắm, các bạn xem và share kiến thức về chia sẻ với bạn bè của mình để cùng trau dồi ạ. Chúc các bạn sớm đạt được kết quả tốt sau mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú
Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về sở thú:
水族馆 shuǐzúguǎn bể cá/ aquarium
鸟舍 niǎoshè lồng chim/ aviary
熊 xióng con gấu/ bear
小熊 xiǎoxióng Gấu nhỏ/ bear cub
骆驼 luòtuo lạc đà/ camel
小骆驼 xiǎo luòtuo lạc đà con/ camel calf
大象 dàxiàng Con voi/ elephant
小象 xiǎoxiàng voi con/ elephant calf
狐狸 húli cáo/ fox
小狐狸 xiǎohúli Con cáo nhỏ/ fox cub
礼品店 lǐpǐndiàn Cửa hàng quà tặng/ gift shop
长颈鹿 chángjǐnglù hươu cao cổ/ giraffe
小长颈鹿 xiǎo chángjǐnglù Hươu cao cổ con/ giraffe calf
大猩猩 dàxīngxīng vượn g��-ri-la/ gorilla
大猩猩幼崽 dàxīngxīng yòuzǎi infant gorilla
小猴子 xiǎohóuzi khỉ con/ infant monkey
袋鼠 dàishǔ chuột túi/ kangaroo
小袋鼠 xiǎodàishǔ chuột túi con/ kangaroo joey
考拉 kǎolā gấu túi/ koala
小考拉 xiǎokǎolā koala joey
狮子 shīzi Sư tử/ lion
幼狮 yòushī sư tử con/ lion cub
美洲驼 měizhōutuó Lạc đà Nam Mỹ/ llama
小美洲驼 xiǎo měizhōutuó Lạc đà Nam Mỹ con/ llama cria
Các bạn đang theo học hay đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội ạ.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung với 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết; các bạn sẽ được học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, học tiếng Trung cao cấp.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với bản thân và mục tiêu sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
猴子 hóuzi con khỉ/ monkey
熊猫 xióngmāo gấu trúc/ panda
熊猫幼崽 xióngmāo yòuzǎi Gấu trúc con/panda cub
公共厕所 gōnggòng cèsuǒ Nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
爬虫动物馆 páchóng dòngwùguǎn nhà bò sát/ reptile house
犀牛 xīniú tê giác/ rhinoceros
小犀牛 xiǎo xīniú tê giác con/ rhinoceros calf
检票口 jiǎnpiàokǒu cửa soát vé/ ticket gate
老虎 lǎohǔ hổ/ tiger
幼虎 yòuhǔ hổ con/ tiger cub
斑马 bānmǎ ngựa vằn/ zebra
斑马马驹 bānmǎ mǎjū ngựa vằn con/ zebra foal
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về sở thú
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú - những hình ảnh minh họa trong bài học này các bạn thấy có dễ học không ạ, kiến thức trên đây cũng dễ học các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập, học tập thật tốt để chinh phục Hán ngữ nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về sở thú#từ vựng sở thú trong tiếng Trung#học chủ đề tiếng Trung#học tiếng Trung theo chủ đề
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng
Bài học dưới đây các bạn cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng các bạn nhé. Một số từ vựng mình chia sẻ dưới đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng luyện tập nhé. Mình mong rằng kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn. Luôn chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng
Học tiếng Trung Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về rừng:
动物粪便 dòngwù fèngbiàn Phân động vật/ animal droppings
动物足迹 dòngwù zújì dấu chân động vật/ animal tracks
熊 xióng con gấu/ bear
小熊 xiǎoxióng gấu con/ bear cub
鸟巢 niǎocháo tổ chim/ bird's nest
野猪 yězhū heo rừng/ boar
野猪仔 yězhūzǎi heo rừng con/ boar piglet
山洞 shāndòng sơn động; hang núi/ cave
花栗鼠 huālìshǔ sóc chuột/ chipmunk
落叶树 luòyèshù cây lá rụng/ deciduous tree
鹿 lù hươu; nai/ deer
小鹿 xiǎolù hươu nai con/ deer fawn
泥土 nítǔ đất trồng, đất dính/dirt
草 cǎo cỏ/ grass
苔藓 táixiǎn rêu/ moss
松球 sōngqiú Quả thông/ pine cone
松树 sōngshù cây thông/ pine tree
浣熊 huànxióng Gấu mèo/raccoon
Chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.
Các bạn có nhu cầu học hãy xem chi tiết ở đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
岩石 yánshí đá, nham thạch/ rock
松鼠 sōngshǔ con sóc/ squirrel
小溪 xiǎoxī suối, lạch nhỏ/ stream
树桩 shùzhuāng gốc cây/ stump
小树枝 xiǎo shùzhī cành cây/ twig
狼 láng con sói/ wolf
狼崽 lángzǎi Chó sói/ wolf cub
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rừng
Các bạn vừa học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng rồi, phương pháp học qua hình ảnh hiệu quả phải không các bạn. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập mọi lúc khi có thể để nắm vững kiến thức nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung từ vựng về rừng#chủ đề về rừng trong tiếng Trung#từ vựng về rừng trong tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại
Các bạn đã nắm được những kiến thức chủ đề nào trong tiếng Trung rồi ạ, hôm nay cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại các bạn nhé. Chủ đề này có thể các bạn cần dùng trong cuộc sống, vì vậy hãy nhớ lưu về học và sớm nắm được nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nông trại qua hình ảnh minh họa:
谷仓 gǔcāng kho thóc/ barn
小牛 xiǎo niú bò con/ calf
小鸡 xiǎojī gà con/ chick
鸡 jī gà/ chicken
鸡舍 jīshè chuồng gà/ chicken coop
畜栏 chùlán chuồng nhốt súc vật / corral
牛 niú bò/ cow
饲料槽 sìliàocáo Máng ăn gia súc/ feeding trough
围栏 wéilán hàng rào/ fence
田地 tiándì ruộng đồng/ field
马驹 mǎjū ngựa con/ foal
温室 wēnshì nhà ấm, nhà kính/ greenhouse
干草 gāncǎo cỏ khô/ hay
马 mǎ ngựa/ horse
羊羔 yánggāo cừu non/ lamb
小道 xiǎodào đường nhỏ/ pathway
猪 zhū heo; lợn/ pig
小猪崽 xiǎozhūzǎi heo con/ piglet
池塘 chítáng ao; đầm/ pond
羊 yáng dê; cừu/ sheep
Bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm để học, bạn muốn tìm trung tâm uy tín, chất lượng đào tạo các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng ở Hà Nội nè, các bạn click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
筒仓 tǒngcāng silo
洒水器 sǎshuǐqì vòi phun nước/ sprinkler
马厩 mǎjiù chuồng ngựa/ stable
菜园 càiyuán vườn rau/ vegetable garden
小麦 xiǎomài lúa mì/ wheat
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nông trại
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại - kiến thức chủ đề trên đây các bạn nắm được mấy phần rồi. Hãy luôn cố gắng, nỗ lực quyết tâm học để chinh phục được ngôn ngữ này sớm nhất có thể nhé các bạn, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Hán#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về nông trại#từ vựng tiếng Trung về nông trại#từ vựng về nông trại tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn
Chào các bạn, các bạn đã học rất nhiều chủ đề từ vựng qua hình ảnh rồi nhỉ, chủ đề hôm nay chúng ta tiếp tục học theo phương pháp này nhé. Nào cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn các bạn ơi.
Kiến thức bài học hôm nay cũng khá dễ học, các bạn nhớ luyện tập nhiều để sớm nắm được và trau dồi chủ đề khác nữa nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về nông thôn qua hình ảnh minh họa:
麦田 màitián ruộng lúa mạch/ barley field
公牛 gōngniú trâu đực/ bull
牛 niú bò/ cattle
玉米地 yùmǐ dì Cánh đồng ngô/ corn field
农场 nóngchǎng nông trường/ farm
围栏 wéilán Hàng rào/fence
山羊 shānyáng dê rừng/ goat
高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng sân golf/ golf course
草地 cǎodì đồng cỏ/ meadow
果园 guǒyuán vườn trái cây/ orchard
牧场 mùchǎng bãi cỏ/ pasteur
马铃薯地 mǎlíngshǔ dì Cánh đồng khoai tây/ potato field
环形路口 huánxíng lùkǒu vòng xuyến/ roundabout
羊 yáng dê; cừu/ sheep
大豆地 dàdòu dì Cánh đồng đậu tương/ soybean field
Trung tâm dạy tiếng Trung(Hán ngữ) ở Hà Nội rất nhiều, nhưng các bạn không biết nên học trung tâm nào uy tín và chất lượng. Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch: Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
小溪 xiǎoxī rạch nhỏ/ stream
土地分划 tǔdì fēnhuà subdivision
葡萄园 pútáoyuán vườn nho/ vineyard
麦田 màitián Cánh đồng lúa mì/ wheat field
野花 yěhuā Hoa dại/ wildflowers
树林 shùlín rừng cây/ woods
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung Quốc về nông thôn
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn ở bài viết trên đây rồi, kiến thức không khó học như mình nói ở trên phải không ạ. Cố gắng luyện tập nhiều chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn, chúc các bạn luôn thật thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Hán#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về nông thôn#từ vựng nông thôn trong tiếng Trung#chủ đề học tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng
Các bạn đã học được bao nhiêu kiến thức tiếng Trung qua hình ảnh rồi, bài học này chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng nhé. Các bạn hãy xem từ vựng mình chia sẻ với các bạn dưới đây đã nắm được những từ nào rồi ạ. Hãy luôn cố gắng để chinh phục được Hán ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nào.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nhà hàng qua hình ảnh:
高脚凳 gāojiǎodèng ghế chân cao/ barstool
小隔间 xiǎo géjiān booth
收银机 shōuyínjī máy thu ngân/ cash register
乳酪汉堡包 rǔlào hànbǎobāo Bánh mì kẹp phô mai/ cheeseburger
咖啡杯 kāfēibēi cốc cà phê/ coffee mug
咖啡壶 kāfēihú bình cà phê/ coffee pot
柜台 guìtái quầy hàng/ counter
炸鱼和薯条 zháyú hé shǔtiáo Cá và khoai tây chiên/ fish and chips
叉子 chāzi cái nĩa/ fork
炸薯条 zháshǔtiáo khoai tây chiên/ French fries
烧烤 shāokǎo nướng/ grill
汉堡包 hànbǎobāo hamburger
冰茶 bīngchá trà đá/ iced tea
番茄酱 fānqié jiàng sốt cà chua/ ketchup
厨房水槽 chúfáng shuǐcáo Bồn rửa chén/ kitchen sink
刀 dāo dao/ knife
菜单 càidān menu, thực đơn
芥末 jièmò mù tạc / mustard
Các bạn đã và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Ngay bây giờ đây, mình mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung lâu năm, uy tín và chất lượng, được nhiều bạn theo học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
餐巾分配器 cānjīn fēnpèiqì Máy rút khăn ăn/ napkin dispenser
胡椒粉 hújiāo fěn bột tiêu/ pepper
盘子 pánzi khay; đĩa/ plate
发票 fāpiào hóa đơn/ receipt
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/ refrigerator
沙拉 shālā rau xà lách/ salad
盐 yán muối/ salt
三明治 sānmíngzhì bánh mì sandwich
苏打水 sūdǎshuǐ nước soda
汤 tāng canh/ soup
实心粉 shí xīn fěn mì ống/ spaghetti
勺子 sháozi cái thìa, cái môi/ spoon
储物柜 chǔwùguì tủ đựng đồ/ storage cabinet
桌子 zhuōzi bàn/ table
打包盒 dǎbāohé Hộp đóng (đồ ăn)/ to-go box
牙签 yáqiān tăm xỉa răng/ toothpick
垃圾桶 lājītǒng thùng rác/ trash can
水 shuǐ nước/ water
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng - kiến thức bài học này các bạn nắm được những từ nào rồi. Chủ đề này không quá khó để học vì vậy các bạn cố gắng nắm chắc và sớm chinh phục được ngôn ngữ này, và giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#chủ đề tiếng Trung về nhà hàng#Hán ngữ#tiếng Trung về nhà hàng#từ vựng nhà hàng trong tiếng Trung#từ vựng tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường
Chủ đề hôm trước về từ vựng hoạt động hàng ngày mình chia sẻ các bạn nắm được những gì rồi, bài học này chúng ta cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường. Các bạn hãy xem những từ vựng về chủ đề này ở dưới đây các bạn sẽ nắm được trong mấy ngày luyện tập nào. Luôn cố gắng, trau dồi thật nhiều để hoàn thiện những kiến thức hổng các bạn nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường
Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:
行政大楼 xíngzhèng dàlóu tòa nhà hành chính/ administrative building
露天看台 lùtiān kàntái khán đài ngoài trời/ bleachers
书店 shūdiàn hiệu sách/ bookstore
食堂 shítáng nhà ăn/ cafeteria
教学大楼 jiàoxué dàlóu Tòa nhà giảng dạy/ classroom building
Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.
Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.
Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
钟楼 zhōnglóu tháp đồng hồ/ clock tower
宿舍 sùshè ký túc xá/ dormitory
草 cǎo cỏ/ grass
体育馆 tǐyùguǎn cung thể thao/ gymnasium
演讲厅 yǎnjiǎng tīng Hội trường/ lecture hall
图书馆 túshū guǎn thư viện/ library
停车场 tíngchē chǎng bãi đậu xe/ parking lot
小道 xiǎodào đường mòn, đường nhỏ/ pathway
科学大楼 kēxué dàlóu Tòa nhà khoa học/ science building
安全保卫大楼 ānquán bǎowèi dàlóu Tòa nhà an ninh/ security building
运动场 yùndòngchǎng sân chơi/ sports feld
学生会大楼 xuéshēnghuì dàlóu Tòa nhà Hội sinh viên/ student union building
剧场 jùchǎng rạp hát/ theater
跑道 pǎodào đường chạy/ track
树 shù cây/ tree
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường
Chủ đề ngày hôm nay học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường, các bạn thấy chủ đề này thế nào. Học ngoại ngữ luôn cố gắng luyện tập, chăm chỉ, đặt ra những mục tiêu nhỏ để nắm được những kiến thức vững chắc và hoàn thành tốt những mục tiêu đó nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở một chủ đề mới tiếp theo, các bạn nhớ theo dõi blog của mình nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày
Từ vựng về hoa ở bài học trước các bạn đã học được những gì rồi, hôm nay chúng mình cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày nhé các bạn.
Hoạt động cá nhân của mỗi người đều có một số điểm giống nhau: thức dậy, vệ sinh cá nhân, mặc quần áo, đi làm, đi học…. các bạn ạ.
Vậy những hoạt động này trong tiếng Trung được nói như thế nào, các bạn cùng mình xem kiến thức dưới đây và luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày
Học tiếng Trung Quốc từ vựng về những hoạt động hàng ngày:
1、起床 /Qǐchuáng/ Thức dậy
2、刷牙 /shuāyá/ Đánh răng
3、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/ Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa
4、刮胡子 /guā húzi/ Cạo râu
5、穿衣服 /chuān yīfu/ Mặc quần áo
6、脱衣服 / tuō yīfu/ Cởi quần áo
7、换鞋: / huàn xié/ Thay giày
8、穿鞋: /chuān xié / Đi giày
9、戴帽子: / dài màozi / Đội mũ
10、上厕所 /shàng cèsuǒ/ đi vệ sinh
11、洗脸 /xǐliǎn/ Rửa mặt
12、洗手 /xǐ shǒu / rửa tay
13、洗浴 /xǐyù/ Tắm rửa
14、洗澡 /xǐ zǎo / Tắm gội
15、洗衣服 / xǐ yīfu / Giặt quần áo
16、打扮 /dǎban/ Trang điểm
17、刷头发 /shuā tóufa/ Vuốt tóc
18、梳头 /shūtóu/ Chải tóc
19、铺床 /pūchuáng/ Trải giường
20、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/ Lên giường đi ngủ
21、睡眠 /shuìmián/ Ngủ
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở khu vực Hà Nội.
Các khóa học đào tạo trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Vậy thì bạn không phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy hãy nhấp chuột vào đường dẫn dưới đây để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình, tao cho bản thân nhiều cơ hội phát triển trong công việc và cuộc sống nữa nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
22、做早饭 / zuò zǎofàn/ Nấu bữa sáng
23、做午饭 /zuò wǔfàn/ Nấu bữa trưa
24、做晚餐 /zuò wǎncān/ nấu bữa tối
25、吃早饭 / chī zǎofàn/ Ăn sáng
26、吃午饭 /chī wǔfàn/ Ăn trưa
27、吃晚饭 /chī wǎnfàn/ Ăn tối
28、休息 /xiūxi / Nghỉ ngơi
29、看电视 / kàn diànshì / Xem TV
30、看电��� /kàn diànyǐng / Xem phim
31、看书 /kàn shū / Đọc sách
32、听音乐 / tīng yīnyuè / Nghe nhạc
33、关灯 /guān dēng / Tắt đèn
34、开灯 /kāi dēng / Mở đèn
35、出门 / chū mén / Ra ngoài
36、走路 /zǒulù / Đi bộ
37、上班 /shàng bān / Đi làm
38、下班 / xià bān / Tan làm
39、上课 / shàng kè / Đi học
40、下课 / xià kè / Tan học
41、锻炼身体 /duànliàn shēntǐ / Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
42、跑步 / pǎobù/ Chạy bộ
43、照镜子 /zhào jìngzi/ Soi gương
44、唱歌,唱卡拉OK /chàng ge , chàng kǎ lā OK/ hát, hát karaoke
45、上网 / shàngwǎng/ Lên mạng
46、聚会 / jùhuì / Gặp gỡ, tụ họp
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày qua bài viết trên đây rồi. Bây giờ các bạn đã biết, những hoạt động hàng ngày mình hay thực hiện, trong tiếng Trung được nói như thế nào rồi phải không.
Phải luôn thật chăm chỉ, luyện tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#chủ đề học tiếng Hán#học Trung ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về hoạt động hàng ngày#từ vựng hoạt động hàng ngày Trung ngữ#chủ đề tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa
Các bạn học thân mến, các bạn có biết tên gọi những loại hoa trong tiếng Trung được gọi là gì không. Bài học này chúng ta cùng học chủ đề này nhé - học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa. Không biết các bạn đã từng học hay biết được bao nhiêu tên loài hoa rồi. Nhưng hôm nay hãy cùng mình luyện tập về chủ đề này nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về hoa qua hình ảnh:
杜鹃花 dùjuānhuā Hoa đỗ quyên/ azalea
秋海��� qiūhǎitáng thu hải đường/ begonia
马蹄莲 mǎtílián mã đề/ calla lily
茶花 cháhuā hoa sơn trà/ camellia
康乃馨 kāngnǎixīn Hoa cẩm chướng/ carnation
菊花 júhuā hoa cúc/ chrysanthemum
大波斯菊 dà bōsī jú Sao nhái, cúc chuồn/ cosmos
藏紅花 zànghónghuā Nghệ tây/ crocus
水仙花 shuǐ xiān huā hoa thuỷ tiên/ daffodil
雏菊 chújú cúc họa mi/ daisy
蒲公英 púgōngyīng bồ công anh/dandelion
香雪兰 xiāng xuě lán Hoa lan Nam Phi/ freesia
扶桑花 fúsānghuā Dâm bụt/ hibiscus
茉莉花 mòlìhuā hoa nhài/ jasmine
薰衣草 xūnyīcǎo Oải hương/ lavender
紫丁香 zǐdīngxiāng tử đinh hương / lilac
百合花 bǎihéhuā Loa kèn/ lily
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở trung tâm khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
铃兰 líng lán Linh lan/ lily of the valley
莲 lián Sen hồng/ lotus
兰花 lánhuā hoa lan/ orchid
三色堇 sānsèjǐn hoa păng xê/ pansy
罂粟 yīngsù hoa anh túc/ poppy
玫瑰 méiguī hoa hồng/ rose
向日葵 xiàngrìkuí hoa hướng dương/ sunflower
郁金香 yùjīnxiāng hoa tulip
紫罗兰 zǐluólán hoa lan tử la/ violet
紫藤 zǐténg tử đằng/ wisteria
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Hoa
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa ở trên đây rồi, chủ đề này không khó học các bạn nhỉ. Các bạn đã nắm được bao nhiêu tên loại hoa mình đã chia sẻ ở trên đây ạ. Hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về hoa#từ vựng về hoa trong tiếng Trung#học Trung ngữ#từ vựng về hoa tiếng Trung
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên
Các bạn thân mến, các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức ở chủ đề trước rồi, hôm nay chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên nhé. Chủ đề này khá dễ học, các bạn hãy cùng xem kiến thức ở những hình ảnh dưới đây và lưu về học nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về công viên qua hình ảnh minh họa:
长椅 chángyǐ ghế dựa dài/ bench
灌木 guànmù bụi cây/ bush
半身像 bànshēnxiàng tượng bán thân/ bust
鸭子 yāzi con vịt/ duck
小鸭 xiǎo yā vịt con/ duckling
花园 huāyuán vườn hoa/ flower garden
步行天桥 bùxíng tiānqiáo cầu vượt đi bộ/ footbridge
喷泉 pēnquán suối phun/ fountain
青蛙 qīngwā ếch; nhái/ frog
观景亭 guānjǐngtíng gazebo
草 cǎo cỏ/ grass
小道 xiǎodào đường nhỏ/ pathway
野餐桌 yěcānzhuō bàn ăn dã ngoại/ picnic table
鸽子 gēzi bồ câu/ pigeon
池塘 chítáng ao/ pond
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung, bạn đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn học xong có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Vâng, với các khóa học đào tạo Hán ngữ như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy click chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như mình đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhất nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
岩石 yánshí nham thạch, đá/rock
松鼠 sōngshǔ con sóc/ squirrel
天鹅 tiān'é thiên nga/ swan
园艺 yuányì nghề làm vườn/ topiary
垃圾桶 lājītǒng thùng rác/ trash can
树 shù cây/ tree
风铃 fēnglíng chuông gió
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên - kiến thức mình chia sẻ ở trên đây các bạn nắm được những gì rồi. Chủ đề này không quá khó để học phải không ạ, mình luôn mong rằng các bạn sẽ chinh phục được ngôn ngữ sớm, tự tin với kiến thức của mình và giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé. Chúc các bạn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Hán#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Hán#tiếng Hán về công viên#học tiếng Trung#từ vựng tiếng Trung về công viên
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví
Các bạn đã nắm chắc chủ đề từ vựng văn phòng mình chia sẻ ở bài viết trước chưa, bài học này chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví nhé các bạn. Với những đồ dùng có trong ví, các bạn hãy xem nó được gọi như thế nào trong tiếng Trung nào. Và sau khi học xong hãy áp dụng vào trong thực tế nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng các đồ dùng bên trong ví qua hình ảnh minh họa:
你的钱包里有什么? Nǐ de qiánbāo li yǒu shénme? Có gì trong ví của bạn?/What’s in your wallet?
有一个~。 Yǒu yī gè ~. Có một ~./There’s a/an ~.
借记卡 jiè jì kǎ thẻ ghi nợ/ debit card
积分卡 jīfēn kǎ Thẻ tích điểm/ point card
名片 míngpiàn danh thiếp/business card
保险卡 bǎoxiǎn kǎ Thẻ bảo hiểm/ insurance card
现金 xiànjīn tiền mặt/cash
身份证 shēnfèn zhèng Thẻ căn cước/ identification card
信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng/credit card
驾照 jiàzhào bằng lái xe/ driver’s license
Personal Belongings
钱包 qiánbāo ví tiền/ wallet
钥匙 yàoshi chìa khóa/ key
手提包 shǒutíbāo túi xách/ purse
护照 hùzhào hộ chiếu/passport
伞 sǎn cái ô/ umbrella
手机 shǒujī Điện thoại di động/cell phone
手表 Shǒubiǎo đồng hồ đeo tay/ wrist watch
���机 ěrjī tai nghe/ earphones
眼镜 yǎnjìng mắt kính/ glasses
手套 shǒutào găng tay/gloves
公文包 gōngwénbāo cặp, vali công tác/ briefcase
相机 xiàngjī máy chụp hình/ camera
Bạn quan tâm, có niềm đam mê và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, đặt chất lượng lên hàng đầu có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Các khóa học đào tạo như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy nhấp chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Personal Information Questions and Answers
你的电子邮箱地址是什么? Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì shénme? Địa chỉ email của bạn là gì?/What’s your e-mail address?
我的电子邮箱地址是 ~。 Wǒ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì ~. Địa chỉ email của tôi là ~./ My e-mail address is ~.
你是哪里人? Nǐ shì nǎlǐ rén? Bạn đến từ đâu?/ Where are you from?
我是 ~ 人。Wǒ shì ~ rén. Tôi là người ~./ I’m from ~.
你的护照号码是多少? Nǐ de hùzhào hàomǎ shì duōshǎo? Số hộ chiếu của bạn là gì?/What’s your passport number?
我的护照号码是 ~。 Wǒ de hùzhào hàomǎ shì ~. Số hộ chiếu của tôi là ~./ My passport number is ~.
Filling in your Personal Information
名 míng tên; tên gọi/ name
姓 xìng họ/ surname
年龄 niánlíng tuổi; tuổi tác/age
生日 shēng·ri ngày sinh/ birthday
职业 zhíyè nghề nghiệp; nghề/ occupation
地址 dìzhǐ địa chỉ; chỗ ở/ address
国家 guójiā nhà nước; quốc gia/ country
国籍 guójí quốc tịch/ nationality
电话号码 di��nhuà hàomǎ số điện thoại/ phone number
电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng e-mail
男 nán trai; nam/ male
女 nǚ gái; nữ/ female
单身 dānshēn độc thân/ single
已婚 yǐhūn đã kết hôn/ married
离婚 líhūn ly hôn; ly dị/ divorced
Hình ảnh: Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề về ví
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví trong bài học hôm nay các bạn nắm được bao nhiêu từ và mẫu câu rồi. Chủ đề này dễ nhằn các bạn nhỉ, các bạn nhớ luôn cố gắng, học tập thật tốt những gì đã học, áp dụng vào trong giao tiếp để tăng phản xạ, nhớ từ và ngữ pháp nữa nhé. Chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó lâu dài với Hán ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Hán#học Hán ngữ#học tiếng Trung#học Trung ngữ#từ vựng tiếng Trung#từ vựng tiếng Hán#từ vựng tiếng Trung về ví#chủ đề học tiếng Hán
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng
Các bạn thân mến, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số kiến thức mới nè, các bạn cùng mình học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng nhé. Chủ đề này khá cơ bản và cần thiết, hay dùng trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy các bạn nắm chắc được kiến thức dưới đây nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng
Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về văn phòng:
扶手椅 fúshǒu yǐ ghế bành/ armchair
布告牌 bùgàopái bảng thông báo/ bulletin board
日�� rìlì lịch ngày/ calendar
地毯 dìtǎn thảm/ carpet
咖啡杯 kāfēibēi Cốc cà phê/ coffee mug
咖啡机 kāfēi jī Máy pha cà phê/ coffeemaker
电脑 diànnǎo máy vi tính/ computer
复印机 fùyìnjī máy photocopy/ copy machine
沙发 shāfā ghế tràng kỷ/ couch
小隔间 xiǎo géjiān ngăn, buồng làm việc/ căn phòng nhỏ/ cubicle
文件 wénjiàn tài liệu, văn kiện/ document
传真机 chuánzhēnjī máy fax/ fax machine
档案柜 dàngànguì Tủ hồ sơ/ filing cabinet
收件匣 shōujiànxiá inbox
会议桌 huìyìzhuō bàn họp/meeting table
微波炉 wēibōlú Lò vi sóng/microwave
办公椅 bàngōngyǐ ghế văn phòng/ office chair
办公桌 bàngōngzhuō bàn giấy; bàn viết/ office desk
曲别针 qǔbiézhēn Cái kẹp giấy/ paperclip
发件匣 fājiànxiá outbox
海报 hǎibào áp-phích/ poster
私人办公室 sīrén bàngōngshì Văn phòng riêng/ private office
Bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSk tiếng Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
接待处 jiēdài chù nơi đón khách, bàn tiếp tân/ reception desk
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/ refrigerator
订书机 dìngshūjī máy đóng sách/ stapler
便利贴 biànlìtiē giấy nhớ/ sticky note
胶带 jiāodài băng nhựa/ tape
电话 diànhuà điện thoại/ telephone
废纸篓 fèizhǐlǒu sọt rác/ wastepaper basket
饮水机 yǐnshuǐj máy lọc nước/ water cooler
白板 báibǎn Bảng trắng/ whiteboard
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng trên đây các bạn nắm được bao nhiêu kiến thức rồi. Chủ đề này với các bạn nắm được dễ dàng phải không. Luôn luyện tập chăm chỉ, học tập tốt để chinh phục được Trung ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Trung ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về văn phòng#từ vựng văn phòng trong tiếng Trung#học Hán ngữ
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em
Chủ đề bài học trước các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức rồi, chủ đề hôm nay chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em nè các bạn. Kiến thức này sẽ không khó với các bạn, vì vậy hãy sớm nắm được chúng để trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nè.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về phòng trẻ em qua hình ảnh:
球 qiú quả bóng/ ball
双层床 shuāngcéng chuáng Giường ngủ/ bunk beds
蜡笔 làbǐ bút sáp màu/ crayon
婴儿床 yīngérchuáng Giường em bé/ crib
书桌 shūzhuō bàn học/ desk
橡皮 xiàngpí cái tẩy/ eraser
硬木地板 yìngmùdìbǎn Sàn gỗ cứng/ hardwood floor
自动铅笔 zìdòng qiānbǐ bút máy/ mechanical pencil
婴儿床吊饰 yīng'ér chuáng diào shì Mặt dây chuyền cho bé/ mobile
飞机模型 fēijī móxíng Mô hình máy bay/ model airplane
笔记本 bǐjìběn sổ tay/notebook
纸 zhǐ giấy/ paper
铅笔 qiānbǐ bút chì/ pencil
婴儿游戏护栏 yīng'ér yóuxì hùlán Bàn chơi trẻ em/ playpen
收音机 shōuyīnjī máy thu thanh, radio
Các bạn thích tiếng Trung, các bạn đam mê tiếng Trung và muốn chinh phục ngôn ngữ này.
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, đào tạo các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSk tiếng Trung và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
小地毯 xiǎodìtǎn Thảm nhỏ/ rug
尺子 chǐzi cái thước/ ruler
玩具箱 wánjù xiāng Hộp đồ chơi/ toy chest
墙纸 qiángzhǐ giấy ăn tường/ wallpaper
废纸篓 fèizhǐlǒu thùng rác/ wastepaper basket
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng trẻ em
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em - như mình đã nói ở trên, kiến thức không quá khó để học phải không các bạn. Hãy luôn luôn chăm chỉ luyện tập để có thể nắm vững những gì đã học và chinh phục tốt những kiến thức chuẩn bị học nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Trung ngữ#từ vựng tiếng Trung về phòng trẻ em#phòng trẻ em trong tiếng Trung#tiếng Trung về phòng trẻ em
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim
Các bạn vào ngày nghỉ có đi xem phim ở rạp chiếu phim không ạ, hôm nay chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim nhé các bạn. Chủ đề này cũng khá hay và cần thiết nè, các bạn nhớ luyện tập thật tốt để nắm chắc kiến thức nhé. Chúc các bạn sẽ gắn bó lâu dài với ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về rạp chiếu phim qua hình ảnh minh họa:
糖果 tángguǒ kẹo/ candy
电影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim/ cinema
摊位 tānwèi quầy hàng/ concessions
汉堡包 hànbǎobāo hamburger
热狗 règǒu bánh mì kẹp xúc xích/ hot dog
冰激凌 bīngjīlíng kem ly; kem cốc/ ice cream
电影票 diànyǐngpiào vé xem phim/ movie ticket
爆米花儿 bàomǐhuār bắp rang bơ/ popcorn
海报 hǎibào áp-phích/ poster
投影仪 tóuyǐngyí máy chiếu/ projector
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, uy tín, chất lượng và tốt chưa. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung chắc chắn các bạn hài lòng. Với các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký học tại trung tâm này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
屏�� píngmù màn phản quang/ screen
座位 zuò wèi chỗ ngồi/ seats
表演时间 biǎoyǎn shíjiān thời gian chiếu/ showtimes
苏打水 sūdǎshuǐ soda
扬声器 yángshēngqì loa phát thanh/ speaker
卖票点 màipiàodiǎn điểm bán/ ticket booth
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rạp chiếu phim
Kiến thức trong bài học hôm nay các bạn đã học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng trong bài này rồi. Không khó học như mình đã nói ở trên phải không ạ, luôn cố gắng để có kết quả tốt nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về rạp chiếu phim#từ vựng rạp chiếu phim tiếng Trung#tiếng Trung từ vựng về rạp chiếu phim
0 notes
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ
Bài học hôm nay các bạn cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ nè. Các bạn có thường xuyên ra hồ đi dạo hay ngắm cảnh không ạ, kiến thức này cũng là kiến thức cơ bản, vì vậy các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về đường đi.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ
Học tiếng Trung qua hình ảnh, chủ đề từ vựng về hồ:
橡子 xiàngzǐ hạt dẻ rừng/ acorn
狗鱼 gǒu yú cá chó/ barracouta
鲈鱼 lúyú cá vược/ bass
河狸 hélí hải ly/ beaver
独木舟 dú mù zhōu thuyền độc mộc, xuồng/ canoe
水壶 shuǐhú siêu; ấm nước/ canteen
码头 mǎtóu bến đò; bến sông/ dock
浮木 fúmù Gỗ lũa/ driftwood
生火堆 shēnghuǒduī đống lửa/ fire pit
木柴 mùchái củi gỗ/ firewood
钓鱼船 diàoyú chuán thuyền đánh cá/ fishing boat
路径 lùjìng đường đi, lối đi/ hiking trail
路径标志 lùjìng biāozhì biển báo đường đi/ hiking trail sign
灯笼 dēnglong đèn lồng/ lantern
木材 mùcái vật liệu gỗ/ log
小木屋 xiǎomùwū nhà gỗ nhỏ/ log cabin
火柴盒 huǒchái hé hộp diêm/ matchbox
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
桨 jiǎng mái chèo/ oar
野餐桌 yěcānzhuō bàn ăn dã ngoại/ picnic table
毒蛙 dú wā ếch độc/ poisonous frog
草原犬鼠 cǎoyuán quǎn shǔ chó thảo nguyên/ prairie dog
虹鳟鱼 hóng zūnyú Cá hồi cầu vồng/ rainbow trout
房车 fángchē xe dã ngoại/ RV
睡袋 shuìdài túi ngủ/ sleeping bag
帐篷 zhàng péng lều vải; lều bạt/ tent
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hồ
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ - kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây các bạn đã share về và nắm được hay sử dụng những từ nào rồi. Kiến thức này không làm khó được các bạn phải không ạ. Hãy luôn luôn chăm chỉ để nắm được những kiến thức hữu ích nhất nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
#học tiếng Trung#học Trung ngữ#học Hán ngữ#từ vựng tiếng Trung#tiếng Trung về hồ#từ vựng về hồ trong tiếng Trung#chủ đề tiếng Trung về hồ
0 notes