#kyuujin
Explore tagged Tumblr posts
perhapsthesea · 2 years ago
Text
V-A-N-I-L-L-A YEAH
V-A-N-I OH YEAH
VANILLA VANILLA VANILLA KYUUJIN VANILLA VANILLA KOUSHYUNYUU
0 notes
chriskaileur · 4 years ago
Photo
Tumblr media
Managed to find this nice little piece of jewelry...him...I mean...deadly weapon eheheh for our shoot today!!! #hunterxhunter #hunterxhuntercosplay #kurapikacosplay #cosplay #crossplay #cosplayer #costume #wig #makeup #samurai #casual #reaction #kyuujin #crossplayer #hunter #nen #power #chain #chrollo #enemy #episode74 https://www.instagram.com/p/CD0F2JgD9X2/?igshid=1xd5xnlffveeu
0 notes
bebecue · 2 years ago
Text
kyuujin has been dancing with mx for years, he's so sweet with them 😭😭
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
8 notes · View notes
stuckinakillingjar · 4 years ago
Text
Finished Back to School, it was great. Chiwoo is such a sweetheart and I hope he'll move on from his past trauma and live happily with Kyuujin. After seeing Chiwoo's and Jihyun's backstory (not the one were he fucking beat him up but the one from their childhood) I felt slightly bad for him, but he's still an abusive asshole, so idfc
I loved the coloring so much, but the way the bodies were drawn was a bit weird cause they all kinda looked like Gru with their thin legs and the buff torsos yk 😂
8/10
7 notes · View notes
vstranslations · 7 years ago
Text
GOOD ON THE REEL - 存在証明書 (Sonzai Shoumeisho) - Lyrics
original video Japanese/Romaji/English lyrics under the cut 
title: A Proof of Existence Form
マンションの壁に貼ってあった  ボロボロの求人広告    そういえば今の生活も  望んでたはずだったなでも  
実になったら現在は現在で  夢だって叶ったら現在で  
やっと何処にたどり着いても  またなんか違う気がしてきちゃうし    出口はドコ?  むしろ入口は?  思い出せない僕達に  存在の証明を  
何処だって行けるはずだった  何だってやれるはずだった  悩み抜いて決めたはずだった  間違いはなかったはずでも  
現実になったら現在は現在で  当たり前になっては手遅れ  
どうせいつか終わってしまうなら  まだなんかやれる気がしてきちゃうし    出口はドコ?  むしろ帰り道は?  行方知らずの僕達に  運命の詳細を  
存在証明書はすでに  発行手続きが済んでいた  
現実を壊す勇気を  どんでん返しの運命さ  
結局どんなに満たされても  すぐに慣れてしまうわがままな生き物    求人広告  募集要項には  表せない僕達に
やっと何処にたどり着いても  またやっぱ違う気がしてきちゃうから    出口じゃなく  むしろ望むのは  変えのきかない僕達の  存在に証明を
--
manshon no kabe ni hatte atta  boro boro no kyuujin houkoku  souieba ima no seikatsu mo  nozondeta hazu datta na demo
genjitsu ni nattara ima wa ima de  yume datte kanattara ima de
yatto doko ni tadori tsuite mo  mata nanka chigau ki ga shite kichau shi  deguchi wa doko  mushiro iriguchi wa  omoi dasenai bokutachi ni  sonzai no shoumei o
doko datte ikeru hazu datta  nan datte yareru hazu datta  nayami nuite kimeta hazu datta  machigai wa nakatta hazu demo
genjitsu ni nattara ima wa ima de  atari mae ni natte wa te okure
douse itsuka owatte shimau nara  mada nanka yareru ki ga shite kichau shi  deguchi wa doko  mushiro kaeri michi wa  yukue shirazu no bokutachi ni  unmei no shousai o
sonzai shoumeisho wa sude ni  hakkou te tsuzuki ga sundeita
genjitsu o kowasu yuuki o  donden gaeshi no unmei sa
kekkyoku donna  ni mitasarete mo  sugu ni narete shimau wagamama na ikimono  kyuujin houkoku  boushuu youkou ni wa  arawasenai bokutachi ni
yatto doko ni  tadori tsuite mo  mata yappa chigau ki ga shite kichau kara  deguchi ja naku  mushiro nozomu no wa  kae no kikanai bokutachi no  sonzai ni shoumei o
--
Posted on the  apartment wall  was a worn out help-wanted ad  Speaking of which, I believe I  had wished for this life too, but…
If it becomes  reality, the present is now,  and if even my dreams come true, now…
Even if I  finally arrive somewhere,  I again end up feeling like there’s something wrong  Where’s the exit?  Or really, where’s the entrance?  This gives us who can’t remember  proof of our existence
I believed I could  go anywhere  I believed I could do anything  I believed I removed my worries and decided  I believed there were no mistakes, but…
If it becomes  reality, the present is now  and by the time it becomes obvious, it’s too late
If everything’s  gonna end one day,  then I still feel like I can do something  Where’s the exit?  Or really, where’s the way back?  This gives us who don’t know where we are  details of our fate
Proof of  existence forms have already  stopped being published
Find the  bravery to crush reality  A sudden reversal of fate
Eventually, no  matter how much we’re fulfilled,  we’re selfish creatures who soon get used to it  The help-wanted ad;  The application guidelines  makes us who can’t stand out…
Because even if  I finally arrive somewhere,  I again end up feeling like there really is something wrong  It’s not an exit,  but rather my wish  to give proof of the existence  of our irreplaceable selves
1 note · View note
ekaigothoku · 5 years ago
Link
#採用フリーコール電話 0037-6007-4345 (通話無料) #西宮市大屋町に #介護付き有料老人ホーム「シニアスタイル西宮北口」を #2020年6月に #オープンします! #西宮北口駅から徒歩7分、 #阪急西宮ガーデンズから徒歩3分の好立地◎ 働くスタッフの方々にも仕事や生活を充実させて欲しいとの想いから、
働く環境・様々な制度の整備にも取り組んでいます。 【#定年は70歳。#75歳まで延長可】
#年齢は正しい技術とコミュニケーションでカバーできることがたくさんあります。
ベテラン職員の活躍が評価され、「 #高齢者雇用開発コンテスト #特別賞」 #受賞。 【#検診制度】
#40歳以上の方は #がん検診を含めた #人間ドックを受けていただいています。
体にガタが来るのは現実。でも、早期発見・早期治療、体とうまくつきあっていくことも大事です。 【#休暇制度 計画的に休暇を取得】
#処遇改善加算もしっかり生かして、地域トップクラスの条件も実現!
一般の休暇に加え、特別休暇、有給休暇の計画取得も実現しています。 【効率化による業務軽減】
より、ご利用者に向く時間を多くしていくために、また、ムダな時間を��らすために、
#機械浴室やリフト #記録のICT化、介護以外の業務の担当分け、など、
様々な #負担軽減の仕組みを用意しています。 #採用フリーコール電話 0037-6007-4345 (通話無料)
0 notes
itjapanacademy · 7 years ago
Text
Học tiếng Nhật theo chủ đề: Công việc
1. Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công việc
仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người mới
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
シフト: shift: thay đổi
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp
2. Hội thoại tiếng Nhật chủ đề công việc:
– Đoạn 1:
+) A: はい。ABC テクノM1 でございます 。 (Hai. Smile techno  M1 de gozaimasu): Xin chào, đây là bộ phận M1 của công ty ABC.
+) B: わたし、JPNテクノのBと申 し ます。(Watashi, JPN techno no B to moushimasu) Tôi là B của công ty JPN.
いつもお世話になっております 。((itsumo osewa ni natte orimasu) Lúc nào quý công ty cũng giúp đỡ chúng tôi.
+) A: いつも お 世話になっております。(itsumo osewa ni natte orimasu) Phía chúng tôi cũng luôn nhận được sự quan tâm của JPN.
+) B: 恐れ入りますが C さん い らっしゃいますか。(Osore hairimasu ga, C san irasshaimasuka) Xin lỗi, cho tôi hỏi ông C có ở đấy không?
+) A: 申し訳ございません。(Moushiwake gozaimasen) Xin lỗi anh
C さんはた だ いま、他の電話に出ておりますが、( C san wa tadaima hoka no denwa ni dete orimasu ga) bây giờ ông C đang nói chuyện điện thoại.
ま もなく終わると思いますので、この ま まお待ち頂けましょうか。(mamonaku owaru to omoimasu node, konomama omachi itadakemashou ka)  nhưng tôi nghĩ cũng sắp xong rồi, anh chờ máy luôn nhé?
+) B: そうですか。(Sou desu ka) Vậy à. Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
それでは、このままお待たせ頂 き ま す。(Sore dewa konomama omatase itadakimasu) Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
– Đoạn 2:
Martha làm gì?
マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka
Cô ấy làm việc trong văn phòng.
彼女はオフィスで働いています。
kanojo ha ofisu de hatarai te i masu
Cô ấy làm việc với máy vi tính.
彼女はコンピューターで仕事をしています。
kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu
Martha đâu rồi?
マルタはどこですか?
maruta ha doko desu ka
Ờ trong rạp chiếu phim.
映画館にいます。
eiga kan ni i masu
Cô ấy xem / coi phim.
彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu
Peter làm gì?
ピーターは何をしていますか?
pita ha nani o shi te i masu ka
Anh ấy học đại học.
彼は大学で勉強しています。
kare ha daigaku de benkyou shi te i masu
Anh ấy học về ngôn ngữ.
彼は言語を勉強しています。
kare ha gengo o benkyou shi te i masu
Peter đâu rồi?
ピーターはどこですか?
pita ha doko desu ka
Ở trong quán cà phê.
カフェにいます。
kafe ni i masu
Anh ấy uống cà phê.
彼はコーヒーを飲んでいます。
kare ha kohi o non de i masu
Họ thích đi đâu ư?
彼らはどこへ行くのが好きですか?
karera ha doko he iku no ga suki desu ka
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc.
コンサートです。
konsato desu
Họ thích nghe nhạc.
彼らは音楽を聴くのが好きです。
karera ha ongaku o kiku no ga suki desu
Họ không thích đi đâu?
彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka
Đi đến sàn nhảy.
ディスコです。
disuko desu
Họ không thích nhảy.
彼らはダンスは好きではないのです。
karera ha dansu ha suki de ha nai no desu
0 notes
by-deyfault · 10 years ago
Text
~Cosplay Page Promo!~
Tumblr media
Hello! We are Kyuujin cosplay, a french canadian cosplay team! If you want to see more, visit our facebook page~ On the picture: Chriskaileur as Haruka Actiel as Makoto Celtix as Rei Kitsumi as Rin Thanks a lot for your support! ♡
1 note · View note
chriskaileur · 4 years ago
Photo
Tumblr media
Also did my boy!!! Kurapika FTW!!!! Today was a good day xD So proud of the looks we achieved for our casual dororo cosplay reaction x3 man, this show was amazing and it's sad to see it go! D: #hunterxhunter #hunter #kurapika #blond D: #hunterxhuntercosplay #kurapikacosplay #cosplay #crossplay #cosplayer #costume #wig #makeup #samurai #casual #reaction #kyuujin #crossplayer https://www.instagram.com/p/CD0FGwmDIQ_/?igshid=zysll3lew682
0 notes
chriskaileur · 4 years ago
Photo
Tumblr media
So proud of the looks we achieved for our casual dororo cosplay reaction x3 man, this show was amazing and it's sad to see it go! D: #dororo #dororocosplay #hyakkimarucosplay #cosplay #crossplay #cosplayer #costume #wig #makeup #samurai #casual #reaction #kyuujin #crossplayer #daigo #tahomaru #tahomarucosplay #family #brothers #sisters #fighter #finale https://www.instagram.com/p/CD0EfQkjrRi/?igshid=rey7d93krv3u
0 notes
chriskaileur · 4 years ago
Photo
Tumblr media
Casual #hyakkimaru for today's reaction videos!! We're about to finish this show in styyyyyle!!! (With my sister as casual Tahomaru! It's gonna be great!!) #dororo #dororocosplay #hyakkimarucosplay #cosplay #crossplay #cosplayer #costume #wig #makeup #samurai #casual #reaction #kyuujin #crossplayer #daigo #tahomaru https://www.instagram.com/p/CD0EAmxjtR4/?igshid=15uul3dtsuybh
0 notes
chriskaileur · 8 years ago
Video
youtube
Our Supernatural CMV bloopers are OUT!!!!!! So many weird faces, but oooh so much fun xD
1 note · View note
itjapanacademy · 7 years ago
Text
Học tiếng Nhật theo chủ đề: Công việc
1. Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công việc
仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người mới
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
シフト: shift: thay đổi
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp
2. Hội thoại tiếng Nhật chủ đề công việc:
– Đoạn 1:
+) A: はい。ABC テクノM1 でございます 。 (Hai. Smile techno  M1 de gozaimasu): Xin chào, đây là bộ phận M1 của công ty ABC.
+) B: わたし、JPNテクノのBと申 し ます。(Watashi, JPN techno no B to moushimasu) Tôi là B của công ty JPN.
いつもお世話になっております 。((itsumo osewa ni natte orimasu) Lúc nào quý công ty cũng giúp đỡ chúng tôi.
+) A: いつも お 世話になっております。(itsumo osewa ni natte orimasu) Phía chúng tôi cũng luôn nhận được sự quan tâm của JPN.
+) B: 恐れ入りますが C さん い らっしゃいますか。(Osore hairimasu ga, C san irasshaimasuka) Xin lỗi, cho tôi hỏi ông C có ở đấy không?
+) A: 申し訳ございません。(Moushiwake gozaimasen) Xin lỗi anh
C さんはた だ いま、他の電話に出ておりますが、( C san wa tadaima hoka no denwa ni dete orimasu ga) bây giờ ông C đang nói chuyện điện thoại.
ま もなく終わると思いますので、この ま まお待ち頂けましょうか。(mamonaku owaru to omoimasu node, konomama omachi itadakemashou ka)  nhưng tôi nghĩ cũng sắp xong rồi, anh chờ máy luôn nhé?
+) B: そうですか。(Sou desu ka) Vậy à. Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
それでは、このままお待たせ頂 き ま す。(Sore dewa konomama omatase itadakimasu) Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
– Đoạn 2:
Martha làm gì?
マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka
Cô ấy làm việc trong văn phòng.
彼女はオフィスで働いています。
kanojo ha ofisu de hatarai te i masu
Cô ấy làm việc với máy vi tính.
彼女はコンピューターで仕事をしています。
kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu
Martha đâu rồi?
マルタはどこですか?
maruta ha doko desu ka
Ờ trong rạp chiếu phim.
映画館にいます。
eiga kan ni i masu
Cô ấy xem / coi phim.
彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu
Peter làm gì?
ピーターは何をしていますか?
pita ha nani o shi te i masu ka
Anh ấy học đại học.
彼は大学で勉強しています。
kare ha daigaku de benkyou shi te i masu
Anh ấy học về ngôn ngữ.
彼は言語を勉強しています。
kare ha gengo o benkyou shi te i masu
Peter đâu rồi?
ピーターはどこですか?
pita ha doko desu ka
Ở trong quán cà phê.
カフェにいます。
kafe ni i masu
Anh ấy uống cà phê.
彼はコーヒーを飲んでいます。
kare ha kohi o non de i masu
Họ thích đi đâu ư?
彼らはどこへ行くのが好きですか?
karera ha doko he iku no ga suki desu ka
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc.
コンサートです。
konsato desu
Họ thích nghe nhạc.
彼らは音楽を聴くのが好きです。
karera ha ongaku o kiku no ga suki desu
Họ không thích đi đâu?
彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka
Đi đến sàn nhảy.
ディスコです。
disuko desu
Họ không thích nhảy.
彼らはダンスは好きではないのです。
karera ha dansu ha suki de ha nai no desu
0 notes
itjapanacademy · 7 years ago
Text
Học tiếng Nhật theo chủ đề: Công việc
1. Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công việc
仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người mới
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
シフト: shift: thay đổi
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp
2. Hội thoại tiếng Nhật chủ đề công việc:
– Đoạn 1:
+) A: はい。ABC テクノM1 でございます 。 (Hai. Smile techno  M1 de gozaimasu): Xin chào, đây là bộ phận M1 của công ty ABC.
+) B: わたし、JPNテクノのBと申 し ます。(Watashi, JPN techno no B to moushimasu) Tôi là B của công ty JPN.
いつもお世話になっております 。((itsumo osewa ni natte orimasu) Lúc nào quý công ty cũng giúp đỡ chúng tôi.
+) A: いつも お 世話になっております。(itsumo osewa ni natte orimasu) Phía chúng tôi cũng luôn nhận được sự quan tâm của JPN.
+) B: 恐れ入りますが C さん い らっしゃいますか。(Osore hairimasu ga, C san irasshaimasuka) Xin lỗi, cho tôi hỏi ông C có ở đấy không?
+) A: 申し訳ございません。(Moushiwake gozaimasen) Xin lỗi anh
C さんはた だ いま、他の電話に出ておりますが、( C san wa tadaima hoka no denwa ni dete orimasu ga) bây giờ ông C đang nói chuyện điện thoại.
ま もなく終わると思いますので、この ま まお待ち頂けましょうか。(mamonaku owaru to omoimasu node, konomama omachi itadakemashou ka)  nhưng tôi nghĩ cũng sắp xong rồi, anh chờ máy luôn nhé?
+) B: そうですか。(Sou desu ka) Vậy à. Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
それでは、このままお待たせ頂 き ま す。(Sore dewa konomama omatase itadakimasu) Nếu thế thì cứ để tôi chờ máy luôn vậy.
– Đoạn 2:
Martha làm gì?
マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka
Cô ấy làm việc trong văn phòng.
彼女はオフィスで働いています。
kanojo ha ofisu de hatarai te i masu
Cô ấy làm việc với máy vi tính.
彼女はコンピューターで仕事をしています。
kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu
Martha đâu rồi?
マルタはどこですか?
maruta ha doko desu ka
Ờ trong rạp chiếu phim.
映画館にいます。
eiga kan ni i masu
Cô ấy xem / coi phim.
彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu
Peter làm gì?
ピーターは何をしていますか?
pita ha nani o shi te i masu ka
Anh ấy học đại học.
彼は大学で勉強しています。
kare ha daigaku de benkyou shi te i masu
Anh ấy học về ngôn ngữ.
彼は言語を勉強しています。
kare ha gengo o benkyou shi te i masu
Peter đâu rồi?
ピーターはどこですか?
pita ha doko desu ka
Ở trong quán cà phê.
カフェにいます。
kafe ni i masu
Anh ấy uống cà phê.
彼はコーヒーを飲んでいます。
kare ha kohi o non de i masu
Họ thích đi đâu ư?
彼らはどこへ行くのが好きですか?
karera ha doko he iku no ga suki desu ka
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc.
コンサートです。
konsato desu
Họ thích nghe nhạc.
彼らは音楽を聴くのが好きです。
karera ha ongaku o kiku no ga suki desu
Họ không thích đi đâu?
彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka
Đi đến sàn nhảy.
ディスコです。
disuko desu
Họ không thích nhảy.
彼らはダンスは好きではないのです。
karera ha dansu ha suki de ha nai no desu
0 notes
chriskaileur · 10 years ago
Photo
Tumblr media
Another photo from our Frozen photoshoot!!! (still editing after all this time XD) 
Anna cosplayed by Melissa
Hans cosplayed by Actiel
Hans costume and editing by me!
Photo by Kyuujin cosplay
1 note · View note
chriskaileur · 10 years ago
Photo
Tumblr media
Our halloween cosplay group cake!! ;) (roochat made this amazing cake, taking our group logo and turning it into a zombie logo!! XD ) It was delicious!!!
0 notes