#Takara Hyaku
Explore tagged Tumblr posts
mangadore · 2 years ago
Text
Tumblr media
9 notes · View notes
kanashiimanga · 1 year ago
Text
Tumblr media
4 notes · View notes
lesparaversdemillina · 11 months ago
Text
Mon mari dort dans le congélateur T1 de Yazuki Misaki et Hyaku Takara
Tumblr media
View On WordPress
0 notes
ilmondodishioren · 1 year ago
Text
Mio marito dorme nel freezer, di Misaki Yazuki.
Ciao a tutti e buon venerdì.Oggi vi parlo di un manga dalle tematiche importanti, adulte, che non mancheranno di strapparti qualche emozione. “Mio marito dorme nel freezer” di Misaki Yazuki, su illustrazioni di Hyaku Takara è un seinen (genere di manga dedicato a un pubblico maschile adulto), ma che ritengo possa essere tranquillamente letto anche dagli adolescenti di ogni sesso e razza. Di cosa…
Tumblr media
View On WordPress
0 notes
gonagaiworld · 1 year ago
Text
Tumblr media
Mio marito dorme nel freezer di Misaki Yazuki e Hyaku Takara arriva in Italia con J-Pop Manga La vendetta di una moglie vittima di violenze domestiche dà l’avvio a un thriller mozzafiato ricco di colpi di scena. Info:--> https://www.gonagaiworld.com/mio-marito-dorme-nel-freezer-di-misaki-yazuki-e-hyaku-takara-arriva-in-italia-con-j-pop-manga/?feed_id=401272&_unique_id=6509898d90581 #JPOPManga #Manga #Miomaritodormenelfreezer
0 notes
strangemonochromes · 2 years ago
Text
Tumblr media
My Husband Is Sleeping in the Freezer (私の夫は冷凍庫に眠っている) // Misaki Yazuki & Hyaku Takara
148 notes · View notes
thewolfinsideyourheart · 2 years ago
Text
Tumblr media Tumblr media
15 notes · View notes
deadscanlations · 8 years ago
Text
Muuchan to Asami - TAKARA Hyaku
Tumblr media
A oneshot from Monthly Spirits 2015-02.
Download
Tumblr media Tumblr media Tumblr media
4 notes · View notes
blouptalking · 2 years ago
Text
My Husband Is Sleeping In The Freezer
Watashi no Otto wa Reitōko ni Nemutte Iru
Misaki Yazuki (story), Hyaku Takara (art)
14 chapters (completed)
drama, horror, mystery, suspense
TW : rape, abusive relationship, tiny bit of gore
Tumblr media
“One fateful day, after enduring months of abuse from her husband Ryou, Nana strangles him to death. She revels in her newfound freedom knowing she won't have to face his abuse again. But her dreams of a peaceful life are destroyed when her husband, the one she killed and stuck in the freezer, comes back from the dead.”
(resume from Home Hero Scans)
Story: 7/10
That was a nice story. Not good, it was just nice. It was short and well paced. I don't really know how to feel because it wasn't boring to the point of dropping it in the middle of my reading, but it wasn't very entertaining either. The plot twist was easily guessed and the end was a bit messy in my opinion. I won't spoil anything, but it did felt strange.
Art: 7/10
Just like the story, the art was nice. Not good but not bad either.
Tumblr media Tumblr media
Cast: 5/10
Well, there aren't many characters and I usually like that a lot because it leaves room for the mangaka to develop the characters and the background in a certain way. I just feel that since there are fewer people we can go further on their points of view and everyone's individuality. But that wasn't actually the case in this manga. Which is really sad because I think the female main character could have become a really interesting character. Maybe going more in details about how she feels and the aftermath of killing her husband but it’s not the case...
Enjoyment: 6/10
Maybe with this review, it seems like I didn't enjoy my reading, but I did a bit. Like I said, it wasn't boring or bad enough for me to just walk away from the history. I was excited about the mystery part but I guessed the plot twist too early and was a little bit disappointed. There’s also a second plot twist at the end and I just feel like it was useless and not well introduced. Maybe “too much”.
Overall: 7/10
Tumblr media Tumblr media
3 notes · View notes
trungtamtiengnhathn · 4 years ago
Text
Kanji tiếng Nhật cần nắm - phần 2
Kiến thức Kanji phần 1 mình chia sẻ với các bạn ở bài viết trước đó trong blog này các bạn đã nắm được chưa ạ. Bài viết này chúng ta tiếp tục học Kanji tiếng Nhật cần nắm - phần 2 các bạn nhé. Hãy cùng xem các từ vựng dưới đây và lưu về học tập chăm nào các bạn. Chúc các bạn luôn học tập và sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra với Nhật ngữ.
Đọc thêm:
>>Học tiếng Nhật kính ngữ sử dụng khi đi làm.
>>Giáo trình Minna no Nihongo 1 tiếng Việt.
Kanji tiếng Nhật cần nắm - phần 2
Cùng học từ vựng Kanji tiếng Nhật qua một số hình ảnh dưới đây các bạn nhé:
後(うし(ろ)) ushi(ro) Sau/ back.
何(なに) nani Cái gì/what.
学(まな(ぶ)) mana(bu) học/ study.
味(あじ) aji gia vị/ taste.
方(ほう)  hou Phương hướng/ direction.
品(しな)  shina hàng hóa/goods.
間(あいだ)  aida giữa/between.
別(べつ) betsu phân biệt /separate
魚(さかな)  sakana cá/fish.
正(ただ(しい)) tada(shī) chính xác/correct.
習(なら(う)) nara(u) học tập/learn.
白(しろ)  shiro Màu trắng/white
町(まち) machi Thị trấn /town.
丸(まる) maru Vòng tròn/circle
寺(てら) tera chùa/ temple.
夜(よる) yoru tối, đêm/night
星(ほし) hoshi Sao/ star.
黄(き(いろ)) ki(iro) màu vàng/yellow
親(おや) oya bố mẹ/ parent.
虫(むし) mushi côn  trùng/insect.
宝(たから) takara kho báu/treasure.
Bạn mới bắt đầu học, bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, bắt đầu với kiến thức tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, và tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện phiên dịch tiếng Nhật ở một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội. 
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một đường dẫn sau, với đầy đủ chi tiết các khóa học bạn muốn học ở trên tại trung tâm dạy tiếng Nhật ở Hà Nội, các bạn hãy xem và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại của mình nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
本(ほん) hon Sách/ book.
滝(たき) taki thác nước/waterfall.
倉(くら) kura nhà kho/ warehouse
西(にし) nishi hướng tây/ west.
花(はな)  hana Hoa/ flower
富(とみ) tomi của cải/rich.
肩(かた) kata vai/ shoulder
心(こころ) kokoro tim/ heart.
耳(みみ) mimi cái tai/ear
館(やかた) yakata lâu đài/ mansion.
百(ひゃく)  hyaku một trăm/ hundred
春(はる) haru mùa xuân/spring.
新(あたら(しい)) atara(shī) mới/new
東(ひがし) higashi Hướng Đông/east.
若(わか(い)) waka(i) trẻ/young
兄(あに) ani Anh trai/brother(older).
旅(たび) tabi Chuyến đi/trip
門(もん) mon cổng/gate.
南(みなみ) minami Phía Nam/south
北(きた) kita Phía Bắc/ north.
妹(いもうと) imouto Em gái/sister(younger)
安(やす(い)) yasu(i) rẻ/ cheap.
歌(うた) uta bài hát/ song
空(そら) sora bầu trời/sky.
友(とも) tomo bạn bè/ friend.
駅(えき) eki Nhà ga/station.
夢(ゆめ) yume chiêm bao, mơ/dream.
近(ちか(い)) chika(i) gần/near.
食(た(べる)) ta(beru) ăn/ eat.
雪(ゆき) yuki tuyết/snow.
石(いし) ishi đá /stone.
音(おと) oto âm thanh/sound.
氷(こおり) koori đá (ăn)/ice.
足(あし) ashi chân/foot.
目(め) me mắt/eye.
森(もり) mori   rừng /forest.
円(えん) en đồng yên, vòng trong/ yen, circle
光(ひかり) hikari Ánh sáng/light.
今(いま) ima bây giờ /now.
川(かわ) kawa sông/river.
千(せん) sen nghìn/ thousand.
低(ひく(い)) hiku(i) thấp/low.
顔(かお) kao khuôn mặt /face.
高(たか(い)) taka(i) Cao; đắt/high expensive.
古(ふる(い)) furu(i) Cũ/old.
昼(ひる) hiru buổi trưa/noon.
湖(みずうみ) mizuumi hồ/ lake.
寒(さむ(い)) samu(i) Lạnh/cold.
冷(つめ(たい)) tsume(tai) lành lạnh/cold.
頭(あたま) atama cái đầu/head .
馬(うま) uma ngựa/horse.
売(う(る))  u(ru) bán hàng/sale.
買(か(う)) ka(u) Mua/buy.
肉(にく) niku thịt/meat.
池(いけ) ike ao/pond.
足(あし) ashi Chân/foot.
船(ふね) fune Tàu/ship
中(なか) naka Bên trong, Giữa/ middle/inside.
車(くるま) kuruma Ô tô/ car.
前(まえ) mae đằng trước/ front/before.
紙(かみ) kami giấy/ paper.
黒(くろ) kuro màu đen/black.
姉(あね) ane chị/sister.
海(うみ) umi Biển/ocean
林(はやし) hayashi rừng/ woods.
青(あお) ao Màu xanh/blue
赤(あか) aka màu đỏ/ red.
私(わたし) watashi tôi/ I/me
羽(はね) hane cánh/wings.
娘(むすめ) musume Con gái/daughter.
乗(の(る)) no(ru) cưỡi/ride.
歯(は) ha răng/teeth.
恋(こい) koi tình yêu/ love.
舞(ま(う)) ma(u) Nhảy múa/dance.
絵(え) e bức tranh/drawing.
米(こめ) kome Gạo/rice.
大(おお(きい)) big lớn/oo(kii).
体(からだ) karada cơ thể/body.
服(ふく) fuku quần áo/clothes.
忙(いそが(しい)) isoga(shii) bận/busy.
右(みぎ) migi bên phải/ right.
言(い(う)) i(u) nói/ speak.
茶(ちゃ) cha chè, trà/ tea.
昔(むかし) mukashi cổ / in the past.
種(たね) tane hạt /seed.
横(よこ) yoko bên, bề  ngang/side.
数(かず) kazu số/number.
縦(たて) tate bề dọc/vertical
仲(なか) naka quan hệ/relationship.
丸(まる) maru vòng tròn/a circle.
速(はや(い)) haya(i) Nhanh; sớm/fast.
戸(と) to Cửa/door.
布(ぬの) nuno vải /fabric.
別(べつ) betsu đặc biệt/ separate.
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng Kanji tiếng Nhật
Mình mong rằng kiến thức Kanji tiếng Nhật cần nắm - phần 2 ở trên đây các bạn sẽ sớm nắm được và trau dồi được nhiều chủ đề tiếng Nhật các bạn nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhathn.tumblr.com
1 note · View note
mangadore · 2 years ago
Text
Tumblr media
13 notes · View notes
mangadore · 2 years ago
Text
Tumblr media
52 notes · View notes
mangadore · 2 years ago
Photo
Tumblr media
42 notes · View notes
thewolfinsideyourheart · 2 years ago
Text
Tumblr media
4 notes · View notes
thewolfinsideyourheart · 2 years ago
Text
Tumblr media
3 notes · View notes
thewolfinsideyourheart · 2 years ago
Text
Tumblr media Tumblr media Tumblr media
5 notes · View notes