#Kù Gǒu
Explore tagged Tumblr posts
Photo
【SING女团】 《红莲》 舞蹈练习室 (动机位) 女侠概念 EP 首波单曲
Watch this video on Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=cSR4H4hlPiQ
#Super Impassioned Net Generation#SING女團#SING뉘퇀#cpop#chinese pop#Mandopop#Dance#Kù Gǒu#Xu Shi Yin#Valentina#Zhong Ying#Beverly#Lin Jia Hui#Coco#Ma Xue Jiao#Meo#Yin Wan Rui#dance practice room#dance studio#2021#historical costuming#Red Lotus#红莲#female heroines#choreography
12 notes
·
View notes
Text
10 Chinese measure words
When just beginning to study Chinese, many people get intimidated by the massive amount of measure words used in the language. Don’t let the measure words freak you out, though, especially if you’re a native English speaker – we use tons of measure words in English! Just see for yourself: one glass of water, two pairs of pants, three bars of chocolate, four bottles of beer, five groups of students. Here are 10 must know Chinese measure words to get you going.
1. 个 – gè
When you’re a total Chinese noob, this measure word will save your life. It can basically be used for everything, and Chinese people will forgive your sorry 老外 ass for only knowing one all-encompassing measure word. It should be used for people and/or non-specific items, but you can basically use it all the time. Here are a few examples:
Three foreigners (三个老外 – sān gè lǎo wài)
That beautiful girl (那个美女 – nà gè měi nǚ)
Ten students (十个学生 – shí gè xué shēng)
2. 只 – zhī
If 个 is the go-to measure word for people, then 只 is used for animals. Strangely enough, it’s also used for arms, hands, legs, and feet – body parts that come in pairs. Here’s this common measure word in action:
This dog (这只狗 – zhè zhī gǒu)
Two hands (两只手 – liǎng zhī shǒu)
Five cats (五只猫 – wǔ zhī māo)
3. 条 – tiáo
The best way to remember how to use this important measure word is that it is often connected with long, narrow, or skinny objects – fish, roads, pants, rivers, and so on. Check these examples:
Ten fish (十条鱼 – shí tiáo yú)
This river (这条河 – zhè tiáo hé)
Two pairs of pants (两条裤子 – liǎng tiáo kù zi)
You’re probably wondering if there’s a Chinese measure word that is the equivalent of “pair” in English, and why it’s not used for pants. Well, I can’t answer the second question, but there is in fact a word for “pair.”
4. 双 – shuāng
As mentioned above, this is the Chinese equivalent of “pair” in English. Here are a few examples:
A pair of chopsticks (一双筷子 – yī shuāng kuài zi)
That pair of shoes (那双鞋 – nà shuāng xié)
Two pairs of gloves (两双手套 – liǎng shuāng shǒu tào)
5. 辆 – liàng
This measure word is used for vehicles with wheels, but not trains. You can use it to talk about cars, bikes, and the like, though. Let’s see it in action:
Three bicycles (三辆自行车 – sān liàng zì xíng chē)
Five cars (五辆车 – wǔ liàng chē)
This electric bikes (这辆电动车 – zhè liàng diàn dòng chē)
6. 张 – zhāng
It’s pretty easy remembering how to use this measure word, as it is attached to flat objects – tables, paper, tickets, etc. You’ll find that you use this one quite often if you live in China, as you’ll always be buying subway, bus, or train tickets.
One soft sleeper ticket (一张硬卧票 – yī zhāng yìng wò piào)
Three tables (三张桌子 – sān zhāng zhuō zi)
Five bus tickets (五张车票 – wǔ zhāng chē piào)
7. 本 – běn
While you use 张 for a single sheet of paper, you need to use a different measure word when talking about things like books, magazines, or notebooks. That’s where 本 comes in handy! Here are some examples:
This newspaper (这本报纸 – zhè běn bào zhǐ)
Ten books (十本书 – shí běn shū)
One magazine (一本杂志 – yī běn zá zhì)
8. 家 – jiā
This is a very versatile Chinese character – it can mean “home” or “family,” and it can also be used as a measure word. In this context, it is attached to gatherings of people, or establishments (shops, restaurants, etc.) Let’s see how it’s used:
This company (这家公司 – zhè jiā gōng sī)
Four restaurants (四家饭店 – sì jiā fàn diàn)
A bar (一家酒吧 – yī jiā jiǔ bā)
9. 瓶 – píng; 杯 – bēi
We’re going to put these two measure words together and relate them to the last example, as these are both very handy in a bar/restaurant. The first (瓶) means “bottle,” and the second (杯) means “glass.” This way you can distinguish between “a bottle of beer” and “a glass of wine.”
A bottle of beer (一瓶啤酒 – yī píng pí jiǔ)
A glass of red wine (一杯红酒 – yī bēi hóng jiǔ)
That bottle of water (那瓶水 – nà píng shuǐ)
10. 件 – jiàn
This measure word can be used in a few ways – with clothing, gifts, or matters/problems. Don’t ask me how all of those things are connected, because I couldn’t tell you!
This shirt (这件衬衫 – zhè jiàn chèn shān)
One matter/thing/problem (一件事 – yī jiàn shì)
Three gifts (三件礼物 – sān jiàn lǐ wù)
338 notes
·
View notes
Text
| 9月10日 | 11/100 Days of Productivity🦒 |
今天我下课的时候,我翻译一些句子,看剧,休息一下。以后我练习了上周和这周的新词~After today’s class, I went home and translated some sentences for tomorrow’s class, relaxed and practiced last+this week’s new words (‐^▽^‐)
Topic of the day: Animals!
Can you understand this text? Let me translate briefly;
My favourite animal 动物(dòngwù) is giraffes 长颈鹿(chángjǐnglù ~ long neck deer), because they are cool 酷(kù), pretty 漂亮(piàoliang) and peaceful 平和(pínghé). I also really like cats 猫(māo), because they’re cute 可爱(kě’ài). Right now I have a dog 狗(gǒu) ~ he’s the cutest dog in the world! 真的爱他(really love him)!
Hope everyone has a great thursday~
#i’m going to do the topic of the day instead of question of the day#chinese#studyblr#studying#studying chinese#studyspo#topics in Chinese#100 days of productivity#akirie#mandarin#study motivation#studying mandarin#langblr#topic of the day
9 notes
·
View notes
Text
10 từ tiếng Trung về đo lường bạn cần biết
Trung ngữ có nhiều chủ đề khác nhau chúng ta cần học và nắm được các bạn ạ. Bài này mình muốn chia sẻ với các bạn 10 từ tiếng Trung về đo lường bạn cần biết. Những từ này sẽ được sử dụng trong trường hợp cụ thể, các bạn hãy xem được sử dụng như thế nào nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Sử dụng 会 HUÌ, 能 NÉNG và 可以 KĚYǏ trong trường hợp nào.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
10 từ tiếng Trung về đo lường bạn cần biết
1. 个 – gè
Từ này được dùng cho tất cả mọi thứ, nó nên được sử dụng cho mọi người hoặc các mặt hàng không cụ thể, nhưng về cơ bản bạn có thể sử dụng nó mọi lúc.
Ví dụ:
那个美女 – nà gè měi nǚ → Cô gái xinh đẹp đó.
三个老外 – sān gè lǎo wài → 3 người nước ngoài.
十个学生 – shí gè xué shēng → 10 sinh viên.
2. 只 – zhī
Nếu 个 – gè được dùng cho người, thì 只 – zhī được dùng cho động vật. Thật kỳ lạ, nó cũng được sử dụng cho cánh tay, bàn tay, chân và bàn chân - những bộ phận cơ thể đi theo cặp.
Ví dụ:
两只手 – liǎng zhī shǒu → 2 tay.
这只狗 – zhè zhī gǒu → con chó này.
五只猫 – wǔ zhī māo → 5 con mèo.
3. 条 – tiáo
Để nhớ được từ này dùng trong trường hợp nào thì cách tốt nhất đó là từ 条 – tiáo thường đi với các vật thể dài, hẹp hoặc gầy - cá, đường, quần, sông…
Ví dụ:
这条河 – zhè tiáo hé → Con sông này. This river
���条鱼 – shí tiáo yú → 10 con cá. ten fish.
两条裤子 – liǎng tiáo kù zi → 2 chiếc quần.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
4. 双 – shuāng
双 – shuāng sẽ được dùng với khi nói về một cặp, hay một đôi.
Ví dụ:
两双手套 – liǎng shuāng shǒu tào → 2 đôi găng tay.
那双鞋 – nà shuāng xié → Đôi giày đó.
一双筷子 – yī shuāng kuài zi → Một đôi đũa.
5. 辆 – liàng
Từ 辆 – liàng được sử dụng cho các phương tiện có bánh xe, trừ xe lửa các bạn nhé. Bạn có thể sử dụng nó để nói về xe hơi, xe đạp, và những thứ tương tự, các bạn có thể xem ví dụ dưới đây:
Ví dụ:
辆车 - wǔ liàng chē → 5 xe
自行车 - sān liàng zì xíng chē → 3 chiếc xe đạp.
这辆电动车 – zhè liàng diàn dòng chē → Xe đạp điện này.
6. 张 – zhāng
张 – zhāng được gắn vào các vật thể phẳng - bàn, giấy, vé, v.v, thật dễ dàng để nhớ từ này phải không các bạn. Ở Trung Quốc thường xuyên sử dụng từ này vì dùng để mua vé tàu, xe bus hay xe lửa.
Ví dụ:
三张桌子 – sān zhāng zhuō zi → 3 bàn.
三张桌子 – sān zhāng zhuō zi → một vé nằm.
五张车票 – wǔ zhāng chē piào → 5 vé xe bus.
7. 本 – běn
Trong khi ở trên mình chia sẻ với các bạn 张 – zhāng được gắn vào các vật thể phẳng - bàn, giấy, vé … thì 本 – běn được sử dụng để nói về những thứ như sách, tạp chí hoặc sổ ghi chép.
Ví dụ:
一本杂志 – yī běn zá zhì → Một cuốn tạp chí.
十本书 – shí běn shū → 10 cuốn sách.
这本报纸 – zhè běn bào zhǐ → Tờ báo này.
8. 家 – jiā
Đây là một từ tiếng Trung rất linh hoạt, nó có thể có nghĩa là nhà, gia đình, và nó cũng được dùng với nghĩa để đo lường. Nó được gắn liền với các cuộc tụ họp của mọi người, hoặc các cơ sở (cửa hàng, nhà hàng, v.v.).
Ví dụ:
一家酒吧 – yī jiā jiǔ bā → Một quán bar
四家饭店 – sì jiā fàn diàn → 4 nhà hàng
这家公司 – zhè jiā gōng sī → Công ty này.
9. 瓶 – píng; 杯 – bēi
Tại sao mình đưa ra cho các bạn 2 từ này, bởi vì 2 chúng sẽ có nghĩa rất tiện dụng trong quán bar/ nhà hàng. 瓶 – píng có nghĩa là chai, 杯 – bēi có nghĩa là thủy tinh như ly, cốc. Đây có thể có giúp phân biệt được chai bia hay một ly rượu vang.
Ví dụ:
那瓶水 – nà píng shuǐ → Đó là một chai nước.
一杯红酒 – yī bēi hóng jiǔ → Một ly rượu vang đỏ.
一瓶啤酒 – yī píng pí jiǔ → Một chai bia.
10. 件 – jiàn
件 – jiàn có thể được sử dụng theo một số cách - với quần áo, quà tặng, hoặc các chuyện / vấn đề.
Ví dụ:
三件礼物 – sān jiàn lǐ wù → 3 món quà.
一件事 – yī jiàn shì → Một chuyện/ một suy nghĩ/ một vấn đề.
这件衬衫 – zhè jiàn chèn shān → Chiếc áo này.
Chăm chỉ học hành sớm đạt được mục tiêu chinh phục tiếng Trung các bạn nhé, chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập của mình.
Nguồn bà viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes