#they are “La Vie en Rose” and “INK INC.”
Explore tagged Tumblr posts
Text
Day 7: Florist and Tattoo Artist Au/ 1 Person Split Into 5
#shadamy week 2024#shadow the hedgehog#amy rose#their business names came to me like a revelation#Couldn't possibly do the other prompt with these names man i had to do it#they are “La Vie en Rose” and “INK INC.”
47 notes
·
View notes
Text
Don't Bring Me Down - Electric Light Orchestra
Twist and Shout - The Beatles
The Monster Mash - Bobby "Boris" Pickett and the Crypt-Kickers
Sh-Boom - The Crewcuts
Funkytown - Lipps Inc.
La Vie En Rose - Edith Piaf
Heart of Mine - Frank Sinatra
Aint No Mountain High Enough - Marvin Gaye
California Dreamin' - the Mama's and the Papa's
I Don't Want To Set The World On Fire - The Ink Spots
Heat Of The Moment - Asia
R U Mine - Arctic Monkeys
Humble - Kendrick Lamar
Crush - Tessa Violet
Don't You Forget About Me - Simple Minds
Fall Away - Twenty One Pilots
Africa - Toto
From Another Room Songs Masterlist
Hi, so basically there’s this section of audio!tumblr where songs are muffled and soft and dreamlike. They’re really good for when you’re tired or not in the mood for really listening to music or just straight up dissociating for a bit. Here are a few of my favorites, but trust me there are many, many more out there. Just look under the tag “#from another room” and trust me, you’ll be overwhelmed with options. Anyway, here they are:
Mr. Sandman - The Chordettes
Put Your Head On My Shoulder - Paul Anka
Sweet Dreams - Eurythmics
House of the Rising Sun - The Animals
Do I Wanna Know? - Arctic Monkeys
Judas - Lady Gaga
Killer Queen - Queen
Wouldn’t It Be Nice - Beach Boys
Midnight City - M83
Tainted Love - Soft Cell
Mr. Brightside - The Killers
#from another room#music from another room#its been a minute since i listened to these#but i thought it needed some updating too so
27 notes
·
View notes
Text
Vocabulary:
Illuminate (v): Chiếu sáng; giảng giải.
Masterpiece (n): Kiệt tác.
Revenue (n): Thu nhập (quốc gia, chủ yếu là do thu thuế).
Savage (adj,n,v): Dã man, nghiêm trọng, gay gắt; tấn công tơi bời, chỉ trích gay gắt.
Slay (v): Giết (một cách tàn bạo).
Brutal (adj): Hung ác, tàn bạo; Ruthless (adj): Tàn nhẫn, không động lòng thương hại.
Compulsive (adj): Rất thú vị, hấp dẫn; đam mê.
Decade (n): Thập kỷ.
Possession (n): Sự chiếm hữu, quyền sở hữu; vật sở hữu, tài sản.
Allotment (n): Sự phân, sự giao, phần được giao; mảnh đất công thuê để trồng rau, hoa.
Oracle (n): Lời sấm, lời thánh dạy, lời tiên tri; (nghĩa bóng) người có uy tín, bậc thánh.
Protester (n): Người phản kháng, người kháng nghị.
Cemetery (n): Nghĩa trang.
Individual (adj,n): Mỗi, từng, cá nhân, độc đáo; người lập dị.
Spread (v,n): Trải ra, phết lên, tràn ra, trải dài, dọn ăn; sự truyền bá, sự lan truyền.
Recover (v): Lấy lại, giành lại, thu hồi lại, bù lại; tỉnh lại, hồi phục, bình tĩnh lại.
Wholesale (n,adj,v): Sự bán buôn, sự bán sỉ.
Illustration (n): Sự minh họa, tranh ảnh minh họa, ví dụ minh họa.
Inappropriate (adj): Không thích hợp.
Flag (n,v): Cờ, đánh dấu; yếu đi, giảm sút, rũ xuống (cây cối).
Particular (adj,n): Riêng, cá biệt, đặc biệt, kỹ tính, khó tính; chi tiết.
Recommend (v): Giới thiệu, khuyên; làm cho người ta đánh giá cao.
Discount (n,v): Sự chiết khấu, tiền chiết khấu; Không kể đến, không đếm xỉa đến.
Philosophy (n): Triết học, triết lý sống.
Occupation (n): Sự chiếm, sự ở, sự chiếm đóng, thời hạn ở, nghề nghiệp, công việc làm.
Career (n,v): Nghề nghiệp, sự nghiệp, tốc lực, đà lao nhanh; lao nhanh.
Ancient (adj): Cổ, xưa.
Antique (adj,n): Cổ xưa, lâu đời, có giá trị vì hiếm và cổ; đồ cổ.
Veteran (n): Người kỳ cựu, cựu chiến binh.
Innovator (n): Người đổi mới, người canh tân.
Encounter (v,n): Gặp, đụng độ với, tình cờ gặp.
Unit (n): Đơn vị, một cái, bộ phận.
Stereotype (n): Mẫu rập khuôn, mẫu sáo; (in) bản đúc.
Cliché (n): Lời nói sáo rỗng; sự sáo rỗng.
Remedy (n,v): Thuốc, phương thuốc phương cứu chữa; cứu chữa.
Ignorance (n): Sự dốt nát, sự không biết.
Former (adj,n): Trước đây, nguyên, cựu; cái trước, người trước.
Junk (n): Đồ đồng nát, đồ cũ, đồ tạp nham bỏ đi, (lóng) ma túy, heroin.
Co-op (n): Hợp tác xã.
Inc (viết tắt của Incorporated): Công ty liên hợp, tập đoàn.
Wholesome (adj): bổ dưỡng (thức ăn), khỏe mạnh, lành mạnh.
Fiancé & Fiancée: Chồng chưa cưới & Vợ chưa cưới.
Client (n): khách hàng (của một cửa hàng), thân chủ (của luật sư...).
Artefact (n): Đồ tạo tác (do người tiền sử tạo ra, để phân biệt với những đồ vật lấy sẵn trong thiên nhiên).
La Belle et la Bête: The beauty and the beast.
Jeune et Jolie: Young and beautiful.
Hologram (n): Ảnh chụp giao thoa la-ze.
Labyrinth (n): Mê cung.
Resident (adj,n): Cư trú, thường trú, nội trú; cư dân, khách ở qua đêm (tại một khách sạn).
Jinx (n,v): (người) hãm tài, (vật) xúi quẩy; mang lại xúi quẩy cho (ai, cái gì).
Inn (n): Quán trọ, lữ quán.
Inner (adj): Bên trong, trong thâm tâm, thầm kín.
Ink (n,v): Mực; bôi mực vào.
Inf (viết tắt tiếng Latinh infra): Dưới đây, ở dưới nữa, ở sau đây.
Int (viết tắt của interior, internal): Trong, nội, quốc tế.
Gear (n,v): Đồ, đồ lề, (trong từ ghép) thiết bị bộ phận, bánh răng, bộ số, mức tốc độ, mức hiệu quả.
Relate (v): Kể lại, thuật lại, liên hệ, liên kết, có quan hệ, có liên quan, hiểu và thông cảm với.
Holocaust (n): Sự thiêu hủy hàng loạt.
Holy (adj): Thần thánh, linh thiêng, sùng đạo; trong sạch (về mặt đạo lý).
Spirit (n): Tinh thần, tâm thần, hồn, linh hồn; (cũ) tiên, thần; nghị lực, lòng can đảm, tinh thần hăng hái; (số ít) thái độ, tinh thần; nghĩa đúng; (thường số nhiều) rượu mạnh, cồn.
C’est la vie: Đời là thế.
La vie en rose: Cuộc đời màu hồng.
Chaos (n): Sự hỗn độn, sự lộn xộn.
Supreme (adj): Tối cao, quan trọng nhất, lớn nhất.
Multi- : nhiều.
Mega- (adj): Triệu, rất lớn.
Civil (adj): Dân sự, (luật học) hộ, dân sự (trái với hình sự); lễ độ, tử tế; (thuộc) bên đời ( trái với bênh đạo).
Myth (n): Huyền thoại; người tưởng tượng, vật tưởng tượng.
Nymph (n): Nữ thần (ở sông , núi, cây cỏ), (thơ ca) nàng con gái đẹp, nàng tiên.
Siren (n): Còi (báo hiệu), tiên chim (thần thoại Hy Lạp), người đàn bà quyến rũ đáng sợ.
Steam (n,v): Hơi nước; bốc hơi, hấp, hầm, làm mềm bằng hơi... .
Seek (v): Tìm kiếm, thỉnh cầu, xin, cố gắng, tìm cách.
Noble (adj,n): (thuộc) quý tộc, quý phái; cao quý, cao thượng, thanh cao, huy hoàng, nguy nga, lộng lẫy, oai vệ; nhà quý tộc, người quý phái.
Symbol (n): Biểu tượng, ký hiệu.
Lucid (adj): Sáng sủa, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn.
Mammon (n): Sự phú quý, tiền tài.
Annul (v): Hủy bỏ, hủy.
Donna(n): Phụ nữ quý tộc (Ý, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha).
Accent (n): Trọng âm, dấu trọng âm, giọng, điều nhấn mạnh; đọc nhấn mạnh.
Access (n,v): Lối vào, cửa vào, sự đến gần, quyền lui tới; truy cập (máy điện toán).
Hiccup (n,v): Cái nấc, trục trặc; nấc.
Ally (v,n): Liên kết, liên minh, kết thông gia; người thông gia, người liên minh.
Secondary (adj): Phụ, thứ yếu, thứ phát, thứ sinh, thứ cấp, (thuộc) trung cấp.
Alchemy (n): Thuật giả kim (Alchemist (n): Nhà giả kim).
Ultimate (adj): Sau cùng, cuối cùng, chót; cơ bản; (khẩu ngữ) tột bậc.
Quite (phó từ, định từ): Hoàn toàn, hết sức, hẳn, khá [là]; đúng, phải (trong câu đáp); qảu thực, đúng là.
Ordinary (adj): Thường, bình thường.
Morning: Sáng; Noon: Trưa; Afternoon: Chiều; Evening: Tối; Night: Đêm.
Extreme (adj,n): Cùng, cùng cực, cực độ, (thường xấu) cực đoan; Thái cực, độ cùng cực.
Reply (v,n): Đáp lại, trả lời; sự đáp lại, lời đáp lại.
Gossip (n): Chuyện tầm phào, chuyện tán gẫu, chuyện đó đây.
Cheque: (từ Mỹ check) (kinh tế) séc; Cash (n): Tiền mặt; Coin (n): Tiền xu.
United (adj): Hòa hợp, thống nhất, nhất trí, hợp nhất.
Crystal (n): Khoáng vật trong suốt, pha lê, tinh thể.
Poverty (n): Sự nghèo, cảnh nghèo khổ, sự nghèo nàn.
Complex (adj,n): Phức tạp; phức hệ, phức cảm, mặc cảm.
Elder (adj,n): Lớn [tuổi] hơn (trong gia đình); bậc trưởng lão trong giáo hội, (thực vật) cây cơm cháy.
Virgin (n,v): Trinh nữ; nguyên trạng.
Phantom (n): (cách viết khác Phantasm) ma, bóng ma; ảo tượng, ảo tưởng.
Chess (n): Cờ (trò chơi); Chest (n): Rương, hòm, tủ; ngực.
Vein (n): (Giải phẫu học) tĩnh mạc, gân (lá cây, cánh côn trùng), vân (đá), mạch (mỏ); tâm trạng, xu hướng; (số ít) lối, điệu.
Necr[o] (yếu tố tạo từ): [thuộc] sự chết, [thuộc] người chết.
Lobotomy (n): (y học) Thủ thuật mở thùy não.
Feedback (n): Ý kiến phản ánh của khách hàng (về một sản phẩm), (kỹ thuật) sự hồi đáp.
Slum (n): Nhà ổ chuột.
Whim (n): Ý chợt nảy ra, ý thích bất chợt.
Eloge (n): lời ca ngợi, lời khen ngợi.
Elapse (v): Trôi qua (thời gian).
Elope (v): Trốn đi theo trai, gái (để cưới nhau).
Elixir (n): Thuốc tiên.
Elysium (n): Thiên đư��ng (thần thoại Hy Lạp).
Boloney hoặc Baloney (n): Điều nhảm nhí, chuyện vớ vẩn.
Vex (v): Làm bực mình, làm phật ý, (thường ở dạng bị động) làm cho lo lắng, đau buồn.
Vegan (n): Người ăn chay triệt để.
Index (n,v): Bảng tra (cuốn sách), thư mục; chỉ số; dấu hiệu; (toán học) số mũ.
Fad (n): Sự thích thú kỳ quặc
Fade (v): Nhạt, phai, tàn, (+ away) mất dần, mờ dần, biến mất.
Jo (n) [số nhiều là joes]: Người yêu, người tình.
Jotter: Sổ tay ghi chép.
Petty (adj) (nghĩa xấu): Nhỏ, vặt, không quan trọng; nhỏ nhen.
Merry (adj): Vui vẻ, dễ chịu; (khẩu ngữ) ngà ngà say.
Glee (n): (+ at) niềm hân hoan; bài đồng ca ba, bốn bè.
Mutant (n,adj): (sinh vật) cá thể đột biến; (sinh vật) đột biến.
Gladiator (n): (cổ) Đấu sĩ (cổ La Mã).
Awe (n,v): Sự kính sợ, sự nể sợ; làm kính sợ.
Owe (v): Nợ, có nghĩa vụ phải, hàm ơn, chịu ơn.
Mnemonic (adj,n): (thuộc) trí nhớ, giúp trí nhớ; từ giúp trí nhớ, câu thơ giúp trí nhớ, thuật nhớ.
Homunculus (n): Người nhỏ bé, người bé xíu, người lùn.
Hacker (n): Người thích lập chương trình máy điện toán, người thích dùng máy điện toán.
Ananias (n): Người nói dối, kẻ điêu ngoa.
Obtain (v): Đạt được, giành được, thu được; đang tồn tại; hiện hành.
Intermedia (n): Vật ở giữa, vật trung gian; phương tiện chuyển (năng lượng qua không gian).
Resistant (adj): Chống lại, kháng cự, có sức chịu đựng, chịu đựng.
Cataclysm (n): Tai biến, biến cố lớn.
Telekinesis (n): Việc dùng siêu năng di chuyển các vật ở ngoài xa, siêu năng, ngoại lực (tác động từ bên ngoài đến).
Monotone (n,adj): Đều đều.
Monochrome (adj,n): Đơn sắc, đen trắng; nghệ thuật vẽ tranh đen trắng.
Plague (n,v): Bệnh dịch, họa (vật phá hoại); quấy rầy, làm đau; làm khó chịu, gây khó khăn, cản trở.
Witchcraft (n): Ma thuật, phép phù thủy.
Astro- (dạng kết hợp): (thuộc) thiên thể, (thuộc) tinh tú.
Astrology (n): Thuật chiêm tinh.
Indeed (phó từ): Thực, quả thực, thực tình.
Sabre (n, Mỹ: Saber): Thanh kiếm (lưỡi hơi cong của kỵ binh hay để thi đấu).
Mythic (adj): Tưởng tượng, hoang tưởng, thuộc thần thoại.
Cyborg (n): Nhân vật trong tiểu thuyết viễn tưởng có tính cách nửa người nửa máy.
Minor (adj): Nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu; (nhạc) thứ.
Legacy (n): Di sản.
Critical: Phê bình, phê phán; (thuộc) nghệ thuật phê bình (văn học); nguy kịch.
Tool (n): Dụng cụ, đồ dùng, phương tiện, (tiếng lóng) công cụ.
Combat (n,v): Trận đấu, trận đánh, trận chiến tranh; đánh nhau với, chiến đấu.
Imbecile (n,adj): Người khờ dại, người đần; khờ dại...
Pathetic (adj): Thương tâm thống thiết, (khẩu ngữ) không thỏa đáng, đáng khinh.
Aeon (n): Khoảng thời gian dài vô tận, vạn cổ.
Aka (Mỹ): còn có tên là.
Massive (adj): Đồ sộ, khổng lồ; rất lớn; thô.
Disable (v): Làm tàn tật, làm què quặt.
Casual (adj): (chủ yếu thuộc ngữ) tình cờ, ngẫu nhiên, cẩu thả sơ sài, xuềnh xoàng (quần áo), (thuộc ngữ) sơ sơ, không thường xuyên đều đặn, chỉ trpng một thời gian.
Carousel (n) = Roundabout (adj, n): Băng chuyền hành lý (ở sân bay); theo đường vòng; vòng quay ngựa gỗ, vòng xoay (giao thông).
Supra- (tiền tố): Ở trên, ở bên kia, vượt ra ngoài.
Destination (n): Nơi đến, nơi gửi tới.
Arena (n): Trường đấu (La Mã), vũ đài.
Premier (adj,n): Nhất, đầu; thủ tướng.
League (n): Liên minh, liên đoàn; dặm, lý (bằng khoảng 4,8km).
Division (n): Sự chia, phép chia, phần chia ra, đoạn, nhóm, đường phân chia, ranh giới, vách ngăn, sự chia rẽ, phân tranh, (quân sự) sư đoàn.
0 notes