#4021 of 20000
Explore tagged Tumblr posts
Photo
Camp NaNo Stats - Day 5
Target Word Count : 20000 Suggested Daily Goal: 646 Words Written Today: 951 Total Words Written: 4021 Words Remaining: 15979 Words Per Day To Finish On Time: 592 Your Average Per Day: 804 At This Rate You Will Finish On: July 25, 2017
Favorite lines written today:
“If the press haven’t figure out yet, nobody will.” It wasn’t for lack of trying, though. In the last month, rumors of him getting married in Vegas with an unknown woman abounded. Unbelievably, no one in the media managed to find any proof. To tell the truth, he expected that some photos of them would make it to the first page of some tabloid, or the security video from the place they got married would end in the hands of TMZ. Oliver didn’t care much for what the sensationalist press throw at him; he was used to it. He had been worried about Felicity getting caught in the middle of the media frenzy that routinely came when the Queen family was involved in something, specially if it had to be with him. “We’re lucky with that.”
“Lucky? I’d say the magic this beauties made,” she says as she pauses in her typing to wiggle her fingers. Then Felicity continues what she’s doing. “Thank very much.”
Oliver’s jaw drops, hearing the revelation. His admiration for the woman in front of him grows by the second. “You?! You managed to wipe all the evidence and make as if we never were together in the casino... did you delete the security footage of the chapel where we got hitched?”
“It’s that judgment I’m hearing?” she asks looking at him over the rim of her spectacles.
“No, I’m not judging you. Actually, I’m in awe.”
--A Series Of Unexpected Surprises (OHFAT prompt week 6) {Which is going to be posted late as usual}
@tdgal1 @hope-for-olicity
#A Series Of Unexpected Surprises#Camp NaNoWriMo#am writing#Mare NaNoing#camp nano july 2017#campnano2017#nano update#OHFAT#4021 of 20000
4 notes
·
View notes
Text
những điều bạn cần biết về sàn XTB
Sàn XTB là gì ? Sàn XTB có uy tín không ? Chắc hẳn là câu hỏi của nhiều nhà giao dịch Việt với cái tên sàn lạ lẫm này, thế nên TraderPlus xin được là chia sẻ cho các trader thêm thông tin các sàn trong đó có sàn XTB.
XTB là 1 trong những nhà cung cấp thanh khoản cấp 1 (Tier 1); sở hữu vô số giấy phép đến từ các cơ quan tài chính hàng đầu như CA, CySEC, KNF, Bafin,…và quan trọng nhất XTB được niêm yết tại sàn chứng khoán Warsaw, Ba Lan vào năm 2016 với mã chứng khoán XTB. Chỉ với bấy nhiêu thông tin cũng đủ thấy “đẳng cấp” của XTB cũng như mức độ tin cậy, sự chuyên nghiệp, an toàn mà sàn mang lại. Nếu bạn đang tò mò, muốn tìm hiểu về sàn này thì đừng bỏ qua bài viết sau của chúng tôi nhé.
1. Sàn XTB là gì?
Những thông tin cơ bản về sàn XTB
Sàn XTB được thành lập vào năm 2002, tại Ba Lan dưới tên gọi X-Trade Brokers. Sau đó tới năm 2004, X-Trade đã sát nhập vào XTB. Kể từ đó, xuyên suốt 17 năm hoạt động, XTB đã liên tục phát triển. để trở thành 1 trong những sàn giao dịch forex lớn nhất thế giới, với văn phòng được đặt tại hơn 10 quốc gia khác nhau như: Belize, Anh, Ba Lan, Đ���c, Tây Ban Nha và Pháp.
Năm thành lập: 2002
Cơ quan quản lý cấp phép: FCA (Anh), CySec (Cyprus), KNF (Ba Lan), IFSC ( Belize)
Mức nạp tiền tối thiểu: 1 USD
Đòn bẩy tối đa: 1:500
Phần mềm sử dụng: MT4 và xStation
Trước hết, nếu để nói ngắn gọn về XTB thì đây không chỉ là sàn giao dịch forex thông thường mà còn là 1 nhà cung cấp thanh khoản.
Như bạn biết, với các sàn dạng ECN, khi mở 1 vị thế, sàn sẽ trở thành nơi trung gian đẩy lệnh của bạn tới các đối tác cung cấp thanh khoản để khớp lệnh. Nhưng khi giao dịch tại XTB bạn sẽ không cần phải chờ đẩy lệnh đi đâu nữa, vì XTB chính là bên cung cấp thanh khoản cấp 1 cho bạn rồi! Nhờ vậy mà tốc độ khớp lệnh không chỉ nhanh mà còn không bị báo giá lại ngay cả khi thị trường biến động dữ dội nhất.
Thậm chí, XTB còn cung cấp thanh khoản cho rất nhiều đối tác trong đó có nhiều sàn forex được nhiều trader Việt quen mặt. Nên, nếu không có thời gian tìm hiểu kỹ lưỡng, hay xem xét giấy phép XTB sở hữu, chỉ cần với thông tin kể trên bạn hoàn toàn đánh giá được độ lớn mạnh và sự uy tín của sàn XTB là như thế nào rồi!
Chính vì thế, XTB cũng đã nhận được rất nhiều giải thưởng đến từ các tổ chức uy tín như: “Nhà môi giới CFDs tốt nhất 2019” bởi Tạp chí Broker Chooser, hoặc Nhà môi giới tốt nhất Châu Âu” do tạp chí Money Market bầu chọn,…
2. Thông tin các giấy phép và chứng chỉ hoạt động của sàn XTB
Giấy phép hoạt động là một trong những điểm cơ bản nhất để đánh giá một sàn giao dịch forex có uy tín hay không.
Tại sao điểm này lại quan trọng là bởi khi sàn được cấp giấy phép từ 1 cơ quan quản lý nào đó, sàn bắt buộc phải tuân thủ mọi quy tắc do cơ quan này đặt ra để hạn chế các hành vi lừa đảo, móc túi khách hàng. Vì lẽ đó, khi sàn forex sai phạm, cơ quan quản lý tài chính có thể xử phạt, hạn chế hoặc thậm chí là thu hồi vĩnh viễn giấy phép hoạt động của sàn (FXCM là trường hợp tiêu biểu đã bị CFTC tước giấy phép kinh doanh và bị phạt 7 triệu đô sau khi có những biểu hiện gian lận với khách hàng).
Ngoài ra, mỗi 1 cơ quan quản lý sẽ có những yêu cầu khác nhau nên cơ quan nào càng lớn thì yêu cầu sẽ càng khắt khe hơn. Vì lẽ đó, sàn forex được những tổ chức như ASIC, FCA, BaFin hay CySEC cấp phép, sẽ đảm bảo nhất định về mức độ uy tín của sàn, giúp trader an tâm giao dịch hơn.
Để được 1 trong những cơ quan quản lý kể trên cấp phép, bản thân sàn forex cũng phải nỗ lực rất nhiều, thậm chí, FBS – sàn forex được nhiều trader Việt giao dịch, ra đời từ năm 2009, nhưng phải tới tận 2017, tức là sau 8 năm hoạt động mới nhận giấy phép từ CySEC!
Chính vì thế, nếu bạn nhìn vào số lượng giấy phép XTB sở hữu, bạn cũng hiểu sự uy tín, chuyên nghiệp của sàn phải đạt tới mức độ nào, mới được nhiều cơ quan cấp phép đến như vậy. Các giấy phép mà XTB có bao gồm:
FCA (Vương quốc Anh) – Mã số: 522157 Xem thêm
BaFIN (Đức) – Mã số: 121520 Xem thêm
CNMV (Tây Ban Nha) – Mã số: 40 Xem thêm
IFSC (Belize) – Mã số: IFSC/60/413/TS/19 Xem thêm
CySEC (Cộng hoà Síp) – Mã số: 169/12 Xem thêm
KNF (Ba Lan) – Mã số: DDM-M-4021-57-1/2005 Xem thêm
3. Quyền lợi của trader với những giấy phép này
3.1 Cơ chế tài khoản tách biệt
XTB chịu sự quản lý từ cơ quan Komisja Nadzoru Finansowego (KNF) nhằm cung cấp dịch vụ cho các quốc gia thuộc Khu vực Châu Âu. Được biết, KNF là 1 trong những cơ quan quản lý tài chính có những yêu cầu nghiêm ngặt liên quan đến việc bảo vệ tiền ký quỹ của khách hàng và hạn chế sự xung đột lợi ích giữa 2 bên, bằng cơ chế tài khoản tách biệt (Segregated account). Nên khi KNF cấp phép, đồng nghĩa XTB bắt buộc phải có 2 tài khoản riêng biệt nhằm tuân thủ theo đúng quy định KNF đề ra.
Theo đó, Segregated account có nghĩa là tài khoản ký quỹ của khách hàng và tài khoản của broker được tách riêng. Điều này sẽ giúp bảo vệ các khoản đầu tư, tránh việc công ty sử dụng tiền ký quỹ vào những việc khác, hoặc đôi khi dùng chính số tiền đó đánh ngược lệnh với khách hàng. Ngoài ra, Segregated account cũng chính là dấu hiệu cho biết sàn đủ tiềm lực tài chính để chi trả cho nhà đầu tư, không lo sợ thiếu thanh khoản. Không những vậy, KNF còn yêu cầu tiến hành kiểm toán hàng năm để xem xét khả năng thanh toán của sàn, nên trader có thể hoàn toàn yên tâm giao dịch tại XTB.
3.2. Cơ chế bồi thường cho khách hàng
Không chỉ là thành viên của Chương trình bồi thường nhà đầu tư (ICS) nơi cung cấp bảo hiểm cho khách hàng trong trường hợp công ty phá sản hoặc mất khả năng thanh toán. Mà XTB còn chịu sự quản lý từ FCA và CySEC, nên XTB đảm bảo chịu trách nhiệm đối với khách hàng bằng khoản bồi thường trị giá 50.000 bảng theo luật định từ FCA và 20000 EUR theo luật định từ CySEC.
Không những sở hữu nhiều giấy phép uy tín, XTB còn được niêm yết trên sàn chứng khoán
Ngoài sở hữu 1 lượng giấy phép “khủng” đến từ nhiều cơ quan khác nhau. Điểm đáng nói nhất của XTB chính là sàn được niêm yết cổ phiếu tại Sàn giao dịch chứng khoán Warsaw, Ba Lan vào năm 2016.
Sở dĩ nói đây là điểm mấu chốt vì như trong bài top sàn forex, kienthucforex từng khuyên các bạn rằng 1 trong những tiêu chí để đánh giá sàn forex uy tín chính là được niêm yết trên sàn chứng khoán.
Để được niêm yết, ngoài việc phải minh bạch hóa sổ sách, giấy tờ, tức là toàn bộ thông tin liên quan tới công ty hay sàn giao dịch phải rõ ràng và hoàn toàn có “thật”. Mà bản thân sàn forex còn phải chịu sự giám sát từ nhiều cơ quan khác nhau trong việc tuân thủ các quy định, đảm bảo hoạt động của công ty là hợp pháp. Nhờ đó, quyền lợi của khách hàng sẽ luôn được bảo vệ đầy đủ hơn.
Đây có thể xem như là mức cao nhất để khẳng định uy tín của 1 sàn forex. Chính vì thế, trong hàng nghìn sàn mới có 1 sàn đủ điều kiện kể trên. Và XTB chính là 1 trong những sàn hiếm hoi đạt tới đỉnh này!
4. Những tài khoản giao dịch và sản phẩm được cung cấp bởi sàn XTB
Sàn XTB cung cấp 2 loại tài khoản chính gồm: tài khoản Standard và tài khoản Pro.
4.1. Tài khoản Standard
Trong tài khoản Standard sẽ có 3 loại tài khoản nhỏ gồm: Standard A, Standard B và Standard C. Tài khoản này phù hợp với các nhà giao dịch mới tham gia thị trường. Đặc biệt là dành cho những trader nào yêu thích tiền điện tử, vì ở tài khoản pro sẽ không cung cấp sản phẩm này. Nên nếu muốn giao dịch tiền kỹ thuật số bạn bắt buộc phải mở 1 trong 3 loại tài khoản Standard kể trên.
Các thông tin cơ bản về tài khoản Standard:
Tiền gửi tối thiểu: $1
Đòn bẩy tối đa: 1:500
Loại Spread: Thả nổi
Chênh lệch từ (pip): 0.35 pip
Phí hoa hồng (Commission): Không
Mở lệnh tối thiểu: 0.01 lot
4.2. Tài khoản Pro
Đây là loại tài khoản phù hợp với những trader chuyên nghiệp, thích lướt sóng, nhờ vào spread siêu thấp từ 0.1 pip trở lên, cùng phí hoa hồng ở mức trung bình 7 USD/lot cho 2 chiều, giống như bao như sàn forex khác.
Ngoài ra, trong tài khoản Pro các sản phẩm CFD chứng khoán và ETF chỉ mất 0.08%/lot. Đặc biệt, giao dịch chỉ số sẽ được miễn phí swap, thực sự rất hấp dẫn để bạn trải nghiệm. Bởi giao dịch chỉ số, giao dịch CFD và ETF không giống như giao dịch tiền tệ forex, bạn sẽ phải chịu rất nhiều các khoản phí khác nhau. Trong đó khoản phí có thể nói gây “đau ví” nhất là phí swap. Chính vì thế, hầu hết các sàn forex đều cung cấp các sản phẩm này nhưng vì phí quá cao, nên không phải sàn nào cũng có thể giao dịch được. Ngoài giao dịch chỉ số được miễn phí, thì ETF và cố phiếu CFD vẫn mất phí swap nhưng thực sự rất thấp, không cao như nhiều sàn forex khác. Nên nếu bạn đang quan tâm tới chỉ số, cổ phiếu hay ETF bạn có thể tham khảo sàn XTB và tài khoản Pro, bạn nhé.
Điểm trừ duy nhất ở tài khoản Pro này chính là việc bạn sẽ phải mở khối lượng giao dịch từ 0.1 lot trở lên. Mặc dù, mức nạp tiền tối thiểu vẫn chỉ là 1$, nhưng vì phải mở ít nhất là 0.1 lot cộng với đòn bẩy tối đa là 1:500 và phí com là 7 USD/lot. Nên nếu bạn muốn trải nghiệm tài khoản này bạn bắt buộc phải nạp từ 50 USD trở lên mới đủ để mở vị thế.
Thông tin cơ bản về tài khoản Pro
Tiền gửi tối thiểu: $1
Đòn bẩy tối đa: 1:500
Loại Spread: Thả nổi
Chênh lệch từ (pip): 0.1 pip
Commission: 7 USD/lot
Mở lệnh tối thiểu: 0.1 lot
4.3. Các sản phẩm được sàn XTB cung cấp
Đây có thể nói là điểm làm cho XTB thực sự khác biệt so với rất nhiều sàn giao dịch hiện nay, với số lượng sản phẩm quá phong phú lên tới 1800 sản phẩm ở tất cả các lĩnh vực như:
Tiền tệ forex (49 cặp);
Chỉ số chứng khoán (42 chỉ số);
Cổ phiếu CFD (1724 mã);
ETF (104 mã);
Tiền điện tử (25 mã);
4.4. Tiền điện tử
Có thể thấy, XTB là sàn giao dịch forex hiếm hoi hiện nay cung cấp số lượng lớn các cặp tiền điện tử cho trader chọn lựa. Điều này thực sự là 1 điểm cộng rất đáng khen. Như bạn biết, sàn forex nào cũng cung cấp tiền điện tử, nhưng với số lượng khá hạn chế chỉ từ 3 đến 5 cặp. Ngoài ra, có rất nhiều sàn vô cùng “tréo ngoe”, mang tiếng có tiền kỹ thuật số, nhưng lại chỉ được phép giao dịch từ thứ 2 đến thứ 6, đóng cửa vào thứ 7 và chủ nhật như nhiều cặp forex, kim loại và hàng hóa khác. Điều này thực sự gây bất lợi cho những ai yêu thích tiền điện tử, bởi 2 ngày cuối tuần mới là 2 ngày sóng gió nhất cho loại sản phẩm này. Tuy nhiên, ở XTB bạn hoàn toàn có thể giao dịch bình thường như bao sàn exchange khác, mà không phải lo lắng về vấn đề đóng cửa vào 2 ngày cuối tuần, bạn nhé.
Một điểm cộng nữa không thể không nhắc tới chính là phí swap. Ngoại trừ BTC ra, thì tất cả các cặp còn lại đều siêu rẻ gần như là không có, thường chưa tới 0.3 USD cho 1 đơn vị giao dịch. Như bạn nhìn ví dụ minh họa bên trên, với 10 ETH thì phí qua đêm XTB tính cho các lệnh Sell cũng chỉ 1.12 USD. Trong khi đó, để lệnh Buy qua đêm, bạn cũng chỉ mất 0.37 USD cho 10 ETH. Siêu rẻ! Cho nên, XTB thực sự rất đáng để lưu tâm nếu bạn đang tìm 1 sàn forex để giao dịch tiền điện tử.
4.5. Cổ phiếu CFD và ETF
Tương tự như tiền kỹ thuật số, chỉ số CFD và ETF (Exchange Trade Fund – ETF là dạng quỹ kết hợp giữa hình thức quỹ thông thường với các loại cổ phiếu, đồng nghĩa ETF vừa có dạng quỹ nhưng vẫn hoạt động như bao dạng cổ phiếu khác, 1 loại ETF phổ biến nhất được nhiều người biết tới chính là S&P500).
XTB cung cấp rất nhiều loại cổ phiếu từ các sàn giao dịch chứng khoán lớn đến từ Mỹ, Anh, Đức, Pháp,… Thậm chí, không chỉ bó hẹp trong các loại quỹ cơ bản như quỹ iShare, mà XTB còn cung cấp ETF của quỹ vàng SPDR, quỹ theo dõi giá dầu USO,…
Phí giao dịch “hold” 1 tuần của XTB so với 2 sàn rất có tiếng khác là IG và eToro
Không chỉ cung cấp nhiều sản phẩm mà phí giao dịch các sản phẩm này ở XTB còn rất thấp chỉ 0.08% thấp hơn nhiều so khi giao dịch cổ phiếu cơ sở. Và điều đáng nói nhất chính là dù bản chất của những hình thức cổ phiếu giao dịch tại XTB vẫn là CFD, nhưng bạn vẫn hoàn toàn có thể nhận được CỔ TỨC, nếu bạn giữ lệnh tới ngày công ty trả, theo đúng lịch và giá trị mà công ty công bố.
Đây thực sự là 1 lợi thế rất lớn mà không phải sàn nào cũng làm được. Đặc biệt, các chỉ số do XTB cung cấp còn không mất phí swap (phí qua đêm) điều mà trader nào cũng cân nhắc khi giao dịch. Trong 1 năm bạn sẽ chỉ mất vài lần phí Rollover nhưng không đáng kể và cũng tùy từng mã, không phải mã nào cũng bị mất phí này. Bạn có thể tham khảo thông tin tại đây.
5.Sàn XTB với đòn bẩy, phí hoa hồng và spread
5.1. Đòn bẩy
Đòn bẩy ở XTB tối đa là 1:500, tuy nhiên cũng tùy từng loại sản phẩm sẽ có c��c mức đòn bẩy khác nhau như:
Tiền tệ forex đòn bẩy tối đa 1:500.
Các loại chỉ số chứng khoán đòn bẩy tối đa là 1:200 cho các mã phổ biến, với cá
Các loại ETFs CFD đòn bẩy tối đa 1:5.
Tiền điện tử đòn bẩy tối đa 1:5.
5.2. Spread, phí hoa hồng của sàn XTB
XTB cung cấp 2 loại tài khoản chính là Standard và Pro (ECN). Theo đó, sẽ có 2 mức spread khác nhau:
Tài khoản Standard: (bao gồm: Standard A, Standard B và Standard C) có phí chênh lệch từ 1.3 pips và không mất phí hoa hồng
Tài khoản Pro: phí spread thấp hơn rất nhiều chỉ từ 0.1 pip cùng phí hoa hồng là $7/lot cho 2 chiều.
Một điểm cần lưu ý, khi bạn giao dịch với XTB đồng nghĩa bạn giao dịch với nhà cung cấp thanh khoản. Lệnh sẽ không bao giờ bị requote báo giá lại.Cho nên ngay cả thời điểm tin ra giá vẫn chạy vô cùng “mượt” để đảm bảo lợi ích giao dịch cho các nhà đầu tư 1 cách tối đa nhất.
6. Những nền tảng giao dịch sàn XTB
6.1.Nền tảng MT4
XTB hỗ trợ đầy đủ các phiên bản MT4 cho người dùng bao gồm MT4 dành cho máy tính để bàn, cho máy tính bảng, cho các thiết bị di động cho cả iOs và Android giúp nhà đầu tư có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi.
6.2. Nền tảng xStation
Ngoài phần mềm MT4, XTB còn cung cấp 1 phần mềm độc quyền, do chính sàn phát triển với tên gọi xStation. Nền tảng này có rất nhiều tính năng vượt trội mà MT4 không thể có được. Nên nếu giao dịch tại XTB, bạn có thể suy nghĩ giao dịch bằng xStation thay vì MT4. Một số tính năng nổi bật của xStation như:
Nạp và Rút tiền ngay trên phần mềm
Cung cấp đầy đủ thông tin về lịch kinh tế và lịch cổ tức
Dễ dàng xem các video đào tạo kiến thức ngay trên xStation
Tích hợp nhiều công cụ phân tích và số liệu thống kê
Cung cấp nhiều phiên bản cho Web, Windows, MacOS, iOS và Android
Điểm đầu tiên để nhận xét về xStation là giao diện đẹp, mượt và rất thân thiện với người dùng. Bạn có thể thử trải nghiệm này bằng ngay phiên bản trên website, trước khi sử dụng các phiên bản tích hợp dành cho điện thoại hoặc cho máy tính. Ngoài ra, xStation hỗ trợ rất nhiều loại ngôn ngữ khác nhau (19 ngôn ngữ) trong đó có tiếng Việt, nên rất dễ sử dụng và dễ tiếp cận cho dù bạn không biết tiếng Anh đi chăng nữa.
Nhưng không dừng lại ở đó, các tính năng thuộc dạng “tinh hoa” nhất của xStation không thể không nói tới chính là Market Sentiment, Market Depth và Stocks Scanner.
6.2.1. Market Sentiment
[caption id="attachment_9648" align="alignnone" width="1075"] Market Sentiment[/caption]
Hình ảnh ở trên chính là Market Sentiment, như bạn thấy chúng sẽ cung cấp thông tin về số lượng phần trăm trader đang Buy hoặc Sell 1 sản phẩm nào đó mà bạn quan tâm.
Nếu bạn cảm thấy khó xem với hình ảnh trên bạn có thể nhấn vào ô chữ nhật nằm bên tay phải, sẽ hiện ra từng cặp tiền với số lượng người mua và bán hiển thị theo 2 màu gồm: màu xanh dành cho trader mở vị thế Buy và màu đỏ dành cho trader mở vị thế Sell. Đây cũng là thông tin rất hữu ích để bạn biết phe nào đang tham gia thị trường đông hơn, cũng là 1 gợi ý bạn nên mở lệnh theo hướng nào để tốt nhất cho bạn.
6.2.2. Market Depth
Ngoài Market Sentiment, XTB còn cung cấp 1 ứng dụng hữu ích khác chính là Market Depth. Với Market Depth, bạn sẽ được cung cấp thông tin về khối lượng cặp tiền bạn mua, giá theo từng mức, cũng như khối lượng mà nhà cung cấp thanh khoản (ở đây chính là XTB) có thể đáp ứng được:
[caption id="attachment_9646" align="aligncenter" width="304"] Market Depth[/caption]
Như ví dụ ở hình ảnh trên cho chỉ số US30, nếu bạn mở 3 lot thì sẽ được giá 28305, nếu mở 10 lot thì giá sẽ tốt hơn còn 28298, tương tự nếu mở 15 lot bạn sẽ có giá là 28288 v.v.. Tuy nhiên, bạn cũng có thể thấy, khi cố tình để lot thật cao (50 lot) thì thị trường sẽ báo về là thanh khoản không đủ, nên sẽ không có đủ cho bạn khớp hết lệnh. Bạn lưu ý tính năng này sẽ chỉ được thấy, khi bạn sử dụng phiên bản xStation dành cho điện thoại và máy tính thôi bạn nhé.
Từ hình ảnh trên một lần nữa khẳng định XTB là đơn vị cung cấp thanh khoản nên mới có thể đảm bảo chắc chắn về giá như vậy. Và nếu bạn truy cập vào website xOpen Hub sẽ thấy XTB là đối tác của rất nhiều sàn trực thuộc châu Âu, trong đó có những sàn được trader Việt quen mặt như Zulutrade hay IFCMarkets cũng là đối tác của XTB.
6.2.3. Stocks Scanner
Ngoài 2 tính năng kể trên, tính năng tiếp theo không thể không nhắc tới, đặc biệt cực kỳ phù hợp với những bạn nào muốn giao dịch cổ phiếu chính là Stocks Scanner.
[caption id="attachment_9644" align="alignnone" width="1065"] Stocks Scanner[/caption]
Stock Scanner sẽ cung cấp cho trader 15 yếu tố để lọc các cổ phiếu bạn muốn giao dịch, bao gồm: vốn hóa thị trường, ROE, hệ số rủi ro beta, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu,… Điều này sẽ giúp cho bạn dễ dàng đánh giá loại cổ phiếu muốn đầu tư mà không cần phải đọc hàng loạt các báo cáo tài chính. Hoặc có thể thông qua các thông tin này, sẽ giúp bạn đánh giá được giá trị của từng mã cổ phiếu đó, để từ đó đưa ra quyết định nên tìm hiểu kỹ lưỡng để đầu tư hay không.
7. Các hình thức nạp rút tiền sàn XTB
XTB cung cấp rất nhiều hình thức nạp khác nhau cho bạn chọn lựa như: Thẻ Visa, Neteller, Skrill và Ngân Lượng.
Một số hình thức nạp rút của XTB có phí khá cao như nếu nạp tiền qua Neteller và Skrill bạn sẽ mất phí là 2%. Trong trường hợp rút tiền, bạn sẽ được miễn phí đối với các khoản rút từ $100 trở lên. Nếu rút dưới con số này bạn sẽ mất phí là $30.
Chính vì thế, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên sử dụng hình thức nạp rút qua Ngân lượng để giao dịch tại XTB. Vì chúng không chỉ nhanh mà còn hoàn toàn được miễn phí. Không những vậy, Ngân lượng còn hỗ trợ rất nhiều ngân hàng tại Việt Nam, nên bạn sẽ không cần lo lắng tài khoản ngân hàng của bạn có thể nạp được tại XTB hay không. Ngoài ra, nạp và rút bằng Ngân lượng, tiền gần như về ngay lập tức hoặc tối đa là 24h, chứ không phải chờ từ 5-7 ngày như khi bạn thực hiện rút tiền thông qua thẻ Visa.
8. Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng của sàn XTB
XTB thực sự có 1 đội ngũ chăm sóc khách hàng rất chuyên nghiệp. Ngay khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký, sẽ nhận được email từ người quản lý tài khoản của bạn. Nên nếu bạn có bất cứ vấn đề gì bạn có thể email trực tiếp tới nhân viên hỗ trợ này, họ sẽ giúp bạn giải quyết toàn bộ thắc mắc hay các vấn đề bạn đang gặp phải.
9.Những ưu nhược điểm sàn giao dịch forex XTB
Ưu Điểm:
Sở hữu nhiều giấy phép đến từ các cơ quan quản lý tài chính uy tín
Không bị requote khi tin ra
Cung cấp rất nhiều sản phẩm giao dịch khác nhau
Các sản phẩm chỉ số không bị mất phí swap. Hoặc tiền điện tử có phí swap nhưng siêu thấp đủ s���c để bạn “hold” lâu dài.
Phần mềm giao dịch tiên tiến hiện đại
Mức nạp tiền tối thiểu thấp
Nạp rút tiền nhanh chóng
Nhân viên hỗ trợ nhiệt tình
Nhược điểm
Không có tài khoản PAMM
Tài khoản Pro có số lot giao dịch tối thiểu cao từ 0.1 lot trở lên
TraderPlus hy vọng những đánh giá này hữu ích với các bạn. Nếu các bạn có thắc mắc gì, cứ để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi của các bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc các bạn thành công!
Xem bài nguyên mẫu tại : những điều bạn cần biết về sàn XTB
0 notes
Text
حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 (900 کارنامه ی قبولی پرستاري همدان )
https://moshavergroup.com/%d8%ad%d8%af%d8%a7%d9%82%d9%84-%d8%b1%d8%aa%d8%a8%d9%87-%d9%be%d8%b1%d8%b3%d8%aa%d8%a7%d8%b1%d9%8a-%da%a9%d9%86%da%a9%d9%88%d8%b1-98-900-%da%a9%d8%a7%d8%b1%d9%86%d8%a7%d9%85-5-11/ حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 (900 کارنامه ی قبولی پرستاري همدان ) لینک ورود به مطلب https://moshavergroup.com/%d8%ad%d8%af%d8%a7%d9%82%d9%84-%d8%b1%d8%aa%d8%a8%d9%87-%d9%be%d8%b1%d8%b3%d8%aa%d8%a7%d8%b1%d9%8a-%da%a9%d9%86%da%a9%d9%88%d8%b1-98-900-%da%a9%d8%a7%d8%b1%d9%86%d8%a7%d9%85-5-11/ حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 (900 کارنامه ی قبولی پرستاري همدان ) : با توجه به این که اطلاع از کارنامه آخرین رتبه قبولی و حداقل درصد دروس دانشگاه دولتی روزانه برای قبولی در رشته دندانپزشکی می تواند به داوطلبان در تنظیم برنامه ریزی کنکور 98 یاری دهد ، اهمیت نگارش این مقاله برای ما دو چندان شد . حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : در این مقاله کارنامه و درصد آخرین رتبه قبولی پرستاري دولتی روزانه کنکور 97 را در سهمیه مناطق مختلف ( منطقه 1 ، منطقه 2 و منطقه 3 ) ارائه داده ایم و لازم به ذکر است که درصد های ذکر شده در جداول زیر به صورت حدودی می باشند .حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 رتبه لازم قبولی پرستاري 98 حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : کارشناسان مرکز مشاوره تحصیلی مشاور گروپ آماده اند همه روزه از طریق سیستم مشاوره تحصیلی تلفنی ، پاسخگوی سوالات و ابهامات شما پیرامون برنامه ریزی کنکور 98 - 99، تاثیر سهمیه مناطق و سهمیه ایثارگران ، تاثیر سهمیه 5 درصدی ایثارگران ، تاثیر بومی گزینی ، نحوه صحیح انتخاب رشته 98 و سایر مباحث مرتبط با آن جهت کسب موفقیت شما در کنکور سراسری باشند.حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : رتبه لازم قبولی پرستاري 98 حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : اطلاعات این مقاله می تواند بعد از اعلام نتایج اولیه کنکور سراسری 98 به داوطلبان در مرحله انتخاب رشته کمک کند . همچنین می توانید برای ترتیب چینش انتخاب های خود از نرم افزار انتخاب رشته کنکور سراسری مشاور گروپ استفاده کنید .حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : در این مقاله رتبه و حداقل درصد دروس رشته پرستاري دانشگاه دولتی روزانه رشته پرستاري در کنکور 98 - 97 را در هر سه منطقه ذکر کرده ایم تا داوطلبانی که هدف شان قبولی در رشته داروسازی این دانشگاه است بتوانند با آگاهی برنامه ریزی کنکور 98 خود را انجام دهند . داوطلبانی که قصد ثبت نام در کنکور سراسری 99 را دارند می توانند مقاله برنامه ریزی کنکور سراسری 99 را مطالعه کنند . حداقل رتبه برای پرستاري کنکور 98 : میانگین تراز کانونی رتبه کشوری رتبه در سهمیه سهمیه در منطقه جنسیت شهر رشته قبولی 5548 9365 2555 منطقه 1 پسر تهران پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6368 9747 4047 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6721 12552 5205 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6252 16155 6639 منطقه 2 پسر بهبه��ن پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6364 16829 6889 منطقه 2 پسر نهاوند پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5703 16967 6944 منطقه 2 پسر بروجن پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5632 17228 7062 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 5828 17267 7078 منطقه 2 دختر ملاير پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5939 17475 7159 منطقه 2 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5923 17568 7195 منطقه 2 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6321 17655 7235 منطقه 2 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5842 17776 7273 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6118 17906 7321 منطقه 2 پسر نهاوند پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6202 17931 7331 منطقه 2 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6065 18948 7716 منطقه 2 دختر رزن پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6089 19570 7952 منطقه 2 دختر خرم آباد پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5738 20672 8386 منطقه 2 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6117 21503 8700 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5784 21893 8853 منطقه 2 پسر تويسركان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6018 22043 8911 منطقه 2 دختر نهاوند پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6003 22223 8983 منطقه 2 پسر كرج پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 5225 22689 9165 منطقه 2 پسر تويسركان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 5632 22860 9235 منطقه 2 دختر ملاير پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 5624 23020 9297 منطقه 2 پسر نهاوند پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6051 26658 10716 منطقه 2 دختر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6116 16003 2885 منطقه 3 پسر قروه پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 5731 16500 2995 منطقه 3 پسر مريوان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال اول / روزانه 6241 17496 3192 منطقه 3 پسر همدان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6064 19172 3575 منطقه 3 پسر بوكان پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6198 19324 3620 منطقه 3 پسر كامياران پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 6330 20000 3784 منطقه 3 دختر سقز پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه 5664 20111 3813 منطقه 3 دختر اسدآباد پرستاري|دانشگاه علوم پزشکي همدان-نيمسال دوم / روزانه این اطلاعات براساس قبولی های کانون در کنکور 97 می باشد . نام دانشگاه ظرفیت رشته تعداد قبولی کانون چارک پائین تراز کانون چارک پائین رتبه منطقه 1 چارک پائین رتبه منطقه 2 چارک پائین رتبه منطقه 3 چارک پائین رتبه 5% ادبیات عربی معارف زبان زمین ریاضیات زیست فیزیک شیمی دانشگاه علوم پزشکي اروميه نيمسال اول 32 9 6052 3990 5 7 5 4 1 4 6 4 4 491 دانشگاه علوم پزشکي شيراز نيمسال اول 40 18 6019 3621 5466 2674 5 7 6 5 1 4 6 4 4 303 دانشگاه علوم پزشکي همدان نيمسال اول 30 22 5838 7360 3300 5 7 6 4 1 4 6 4 4 227 دانشگاه علوم پزشکي تبريز نيمسال اول 56 29 5996 3750 6792 3314 2254 6 8 6 5 1 4 5 4 5 240 دانشگاه علوم پزشکي تهران نيمسال اول 90 34 6172 2767 4704 2682 6 7 6 5 1 4 6 4 5 383 دانشگاه علوم پزشکي مشهد 76 37 5982 3915 6267 3356 1705 6 7 6 4 1 4 6 4 5 234 دانشگاه علوم پزشکي كرمانشاه نيمسال اول 38 20 5968 6600 3950 5 6 6 4 1 4 6 4 4 110 دانشگاه علوم پزشکي اصفهان نيمسال اول 60 22 5893 4042 6739 3711 5 7 6 5 1 4 5 5 5 170 دانشگاه علوم پزشکي شيراز نيمسال دوم 40 20 5940 4210 6733 3931 5 7 6 4 1 4 5 4 4 59 دانشگاه علوم پزشکي شهيد بهشتي - تهران نيمسال اول 80 38 6155 5202 4777 4088 1803 5 7 6 4 1 4 5 5 4 208 دانشگاه علوم پزشکي تبريز نيمسال دوم 54 31 6005 4992 7128 3501 2867 5 6 6 5 1 4 6 4 5 70 دانشگاه علوم پزشکي تهران نيمسال دوم 90 38 5986 4883 6172 4007 1878 6 7 6 5 1 4 5 4 4 74 دانشگاه علوم پزشکي سبزوار نيمسال اول 28 16 5840 4648 4938 5 6 5 4 1 4 5 3 4 32 دانشگاه علوم پزشکي جندي شاپور اهواز نيمسال اول 38 14 5777 9116 4921 5 7 6 3 1 3 5 3 4 108 دانشگاه علوم پزشکي ايران نيمسال اول 50 16 5791 4960 5 6 5 4 1 4 5 3 4 98 دانشگاه علوم پزشکي تهران 20 14 5925 4987 8339 4945 5 7 5 5 1 4 5 4 4 70 دانشگاه علوم پزشکي قزوين نيمسال دوم 30 9 5842 5024 5 6 5 5 1 3 5 4 4 40 دانشگاه علوم پزشکي اروميه نيمسال دوم 32 15 5967 8724 5068 5 6 6 4 1 4 6 4 4 37 دانشگاه علوم پزشکي شهيد بهشتي - تهران نيمسال دوم 80 33 5818 5425 7801 2704 2131 5 6 6 4 1 4 5 4 4 76 دانشکده علوم پزشکي نيشابور 30 9 5400 6359 4842 5 7 6 3 1 4 5 3 4 39 دانشگاه علوم پزشکي كرمانشاه نيمسال دوم 29 24 5691 9186 4830 5 6 6 4 1 3 5 3 4 40 دانشگاه علوم پزشکي شهيد بهشتي - تهران (محل تحصيل ورامين) 20 7 6117 5232 5 7 6 4 1 4 5 4 4 23 دانشگاه علوم پزشکي ايران نيمسال دوم 50 24 5756 6289 5413 2608 5 7 6 4 1 4 5 4 4 49 دانشگاه علوم پزشکي البرز - کرج نيمسال اول 28 15 5842 8388 3591 3267 5 7 6 5 1 4 5 4 5 38 دانشگاه علوم پزشکي كردستان - سنندج نيمسال اول 32 17 5890 9350 4126 6 7 6 4 1 5 6 4 4 103 دانشگاه علوم پزشکي خراسان شمالي - بجنورد 30 13 5655 5182 10581 5474 5 7 6 4 1 4 5 4 4 34 دانشكده علوم پزشكي مراغه نيمسال اول 20 11 5719 5719 5715 5 6 5 4 1 4 5 4 4 23 دانشگاه علوم پزشکي گلستان - گرگان نيمسال اول 32 24 5798 10454 5749 5 6 5 4 1 4 5 4 4 55 دانشگاه علوم پزشکي اروميه (محل تحصيل بوكان) 24 14 5814 12472 6149 5 6 6 3 1 4 5 3 4 22 دانشگاه علوم پزشکي فسا 36 19 5536 6782 8293 5 6 5 4 1 4 5 4 3 26 دانشگاه علوم پزشکي ايلام نيمسال اول 24 7 5851 6339 5 7 6 5 1 4 6 3 4 42 دانشگاه علوم پزشکي شهرکرد 44 8 5882 5487 5 6 6 5 1 4 5 3 4 38 دانشگاه علوم پزشکي بابل 48 37 6178 7474 4201 3821 5 7 6 4 1 4 5 4 4 66 دانشگاه علوم پزشکي كرمان 58 36 5869 10223 5704 4538 5 6 5 4 1 4 5 3 4 40 دانشگاه علوم پزشکي بيرجند 32 19 5590 6279 11572 4823 5 6 5 4 1 4 5 4 4 49 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري نيمسال اول 36 17 6056 7029 6 6 6 5 1 4 6 4 4 48 دانشگاه علوم پزشکي اصفهان نيمسال دوم 60 33 5794 5528 9986 5155 2952 5 7 6 4 1 4 5 4 4 33 دانشگاه علوم پزشکي البرز - کرج نيمسال دوم 28 13 5713 11223 6175 5 7 6 3 1 4 5 4 4 24 دانشگاه علوم پزشکي اردبيل نيمسال اول 26 17 5913 8405 5033 2678 5 7 5 4 1 4 5 4 4 62 دانشگاه علوم پزشکي ياسوج 34 8 5908 6710 4 5 6 4 1 4 5 3 3 31 دانشگاه علوم پزشکي بقيه الله پذيزش ازميان داوطلبان باعضويت بسيجي 40 14 5622 6598 10752 5870 5 7 6 4 1 4 5 4 4 36 دانشكده علوم پزشكي مراغه نيمسال دوم 18 12 5426 6971 5 6 5 4 1 4 5 3 4 16 دانشگاه علوم پزشکي شهيدبهشتي تهران - پرديس خودگردان نيمسال اول --پرديس خودگردان 30 24 5628 6902 11750 6742 5 6 6 5 1 4 5 4 4 10 دانشگاه علوم پزشکي بابل (محل تحصيل رامسر) 30 20 5842 12202 5498 5 6 6 4 1 4 5 4 4 24 دانشگاه علوم پزشکي يزد 66 38 5938 4517 8661 3950 5425 5 6 6 4 1 4 5 4 4 29 دانشگاه علوم پزشکي گناباد نيمسال اول 24 16 5613 7689 5913 6957 5 7 5 3 1 4 5 3 4 18 دانشگاه علوم پزشکي گيلان - رشت نيمسال اول 44 18 5603 12245 4751 5 6 6 5 1 4 6 4 4 93 دانشگاه علوم پزشکي كرمانشاه (محل تحصيل سنقر) 20 14 5440 12761 6906 4 5 5 4 1 3 5 3 3 15 دانشگاه علوم پزشکي زنجان 46 27 5661 13577 6927 3716 5 6 6 4 1 3 5 3 4 40 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد نيمسال دوم 32 19 5610 11459 6376 5 6 5 3 1 4 5 3 4 53 دانشگاه علوم پزشکي جندي شاپور اهواز نيمسال دوم 38 17 5563 11388 7965 5 6 6 4 1 4 5 3 4 50 دانشكده علوم پزشكي ساوه 26 9 5834 6347 13396 6 7 6 4 1 4 5 3 4 21 دانشگاه علوم پزشکي همدان نيمسال دوم 30 14 5948 9431 4021 5 6 6 4 1 4 5 3 4 22 دانشگاه علوم پزشکي سبزوار نيمسال دوم 24 13 5458 6902 11544 7382 5 6 6 4 1 3 5 3 4 14 دانشگاه علوم پزشکي گلستان - گرگان نيمسال دوم 32 23 5761 12202 7356 5 6 5 5 1 4 5 4 4 17 دانشگاه علوم پزشکي بوشهر 60 10 5591 9164 5 7 6 3 1 4 5 3 4 28 دانشگاه علوم پزشکي مشهد (محل تحصيل قوچان) 22 12 5457 12390 7430 5 6 5 3 1 3 5 3 3 20 دانشگاه علوم پزشکي اروميه (محل تحصيل نقده) 24 9 5880 13262 7301 4 6 5 3 1 4 4 3 4 11 دانشگاه علوم پزشکي شهيدبهشتي تهران - پرديس خودگردان نيمسال دوم --پرديس خودگردان 30 19 5805 7407 13044 8008 5 7 5 4 1 4 5 3 4 7 دانشگاه علوم پزشکي كردستان - سنندج نيمسال دوم 42 27 5837 9702 5730 5212 5 6 5 4 1 4 5 3 4 34 دانشگاه علوم پزشکي جهرم 40 20 5608 8018 11772 7811 5 6 6 4 1 3 5 3 4 11 دانشگاه علوم پزشکي اروميه (محل تحصيل مياندواب) 24 8 5657 7092 4 6 6 3 1 4 5 3 4 13 دانشگاه علوم پزشکي كاشان نيمسال اول 26 15 5804 9223 5 6 5 4 1 4 5 4 3 30 دانشگاه علوم پزشکي تربت حيدريه نيمسال اول 24 11 5338 7456 12618 5 6 5 3 1 3 5 3 4 27 دانشگاه علوم پزشکي بندرعباس نيمسال اول 40 13 5415 7898 4 6 5 4 1 3 5 3 3 24 دانشكده علوم پزشكي مراغه نيمسال اول --ظرفيت مازاد 5 3 5294 5 8 4 6 1 4 4 4 4 9 دانشگاه علوم پزشکي اصفهان - پرديس خودگردان نيمسال اول --پرديس خودگردان 20 14 5675 7354 9894 9595 5 7 5 6 1 3 5 3 4 4 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد نيمسال اول 34 12 5897 9782 5 6 6 4 1 3 6 3 4 17 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد (محل تحصيل اليگودرز) 18 7 5544 7811 5 6 6 3 1 3 5 2 4 11 دانشگاه علوم پزشکي ارتش جمهوري اسلامي ايران بورسيه ارتش 24 5 5647 9965 6 7 7 3 1 4 6 3 4 15 دانشگاه علوم پزشکي ايلام نيمسال دوم 22 12 5683 9859 8048 5 6 5 3 1 3 5 3 4 6 دانشگاه علوم پزشکي قم 10 5 5601 6536 5 6 5 3 1 3 5 4 4 21 دانشگاه علوم پزشکي شهرکرد (محل تحصيل بروجن) 30 11 5649 7466 12540 5 6 5 4 1 4 5 4 3 13 دانشگاه علوم پزشکي شاهرود بومي استان تهران 8 6 5486 8206 5 7 6 4 1 4 5 2 4 20 دانشگاه علوم پزشکي قم 50 29 5750 9869 4278 5 7 6 4 1 4 6 4 4 12 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري نيمسال دوم 34 25 5908 5625 9418 4994 5 7 6 5 1 4 5 4 4 15 دانشگاه علوم پزشکي مشهد (محل تحصيل كاشمر) 22 9 5391 10616 5 6 5 4 1 2 4 3 3 22 دانشگاه علوم پزشکي قزوين نيمسال اول 30 9 5722 8901 5 7 5 4 1 4 5 5 4 12 دانشکده علوم پزشکي گراش 24 13 5375 8733 7886 4 6 5 4 1 4 4 3 3 4 دانشگاه علوم پزشکي اروميه (محل تحصيل سلماس) 24 6 5697 7661 5 6 5 4 1 4 5 3 4 12 دانشكده علوم پزشكي تربت جام 30 9 5543 8301 5 6 5 4 1 3 4 3 4 10 دانشگاه علوم پزشکي تربت حيدريه نيمسال دوم 22 14 5374 8882 14066 7554 5 6 6 4 1 4 5 3 3 8 دانشكده علوم پزشكي آبادان 30 15 5725 13636 8708 4 6 5 3 1 3 4 2 3 20 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد (محل تحصيل پلدختر) 32 11 5513 14665 8538 4 6 5 3 1 3 6 2 4 16 دانشگاه علوم پزشکي اراک نيمسال اول 32 9 5661 10161 5 7 6 5 1 4 5 4 4 26 دانشگاه علوم پزشکي خراسان شمالي - بجنورد (محل تحصيل شيروان) 30 19 5332 13885 8667 5 6 5 3 1 3 5 3 3 4 دانشکده علوم پزشکي خوي 34 12 5841 11935 8494 4 6 5 4 1 4 5 3 4 12 دانشگاه علوم پزشکي بيرجند (محل تحصيل طبس) 30 15 5074 8706 15566 9297 4 6 6 3 1 3 4 3 3 13 دانشگاه علوم پزشکي زاهدان 40 13 5430 12414 9516 7231 5 5 5 4 1 3 5 2 3 38 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد (محل تحصيل بروجرد) 32 13 5550 13276 7075 4 5 5 4 1 3 5 2 4 21 دانشگاه علوم پزشکي گيلان - رشت نيمسال دوم 42 22 5589 15161 7912 4133 5 6 6 4 1 3 5 4 4 21 دانشگاه علوم پزشکي گيلان - رشت (دانشکده پرستاري و مامايي لنگرود) 22 15 5522 11702 8847 5 7 5 4 1 4 5 3 3 11 دانشگاه علوم پزشکي بيرجند (محل تحصيل قائن) 26 10 5319 9071 4 5 5 4 1 4 4 3 3 9 دانشگاه علوم پزشکي بيرجند (محل تحصيل فردوس) 20 10 5444 9430 15695 8416 4 6 5 3 1 3 5 3 4 11 دانشگاه علوم پزشکي قزوين نيمسال دوم --ظرفيت مازاد 15 3 5377 5 6 4 7 1 2 5 2 3 7 دانشگاه علوم پزشکي همدان (محل تحصيل ملاير) 32 15 5280 11291 6975 5 6 5 4 1 4 5 4 3 8 دانشگاه علوم پزشکي شيراز (محل تحصيل لامرد) 26 10 5448 8528 9539 4 7 5 3 1 3 4 4 4 6 دانشگاه علوم پزشکي شيراز (محل تحصيل آباده) 22 13 5411 13287 5252 5 5 5 4 1 3 5 3 4 10 دانشكده علوم پزشكي اسفراين 30 17 5395 14174 9788 5 5 5 4 1 3 5 2 3 6 دانشگاه علوم پزشکي قزوين نيمسال اول --ظرفيت مازاد 15 10 5556 7802 13262 5 7 6 5 1 3 4 3 4 4 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري (محل تحصيل دانشکده پرستاري آمل) نيمسال اول 30 16 5951 9929 6 7 6 4 1 4 5 4 3 16 دانشگاه علوم پزشکي كاشان نيمسال دوم 26 11 5491 10206 4 6 5 3 1 4 5 4 3 16 دانشگاه علوم پزشکي اصفهان - پرديس خودگردان نيمسال دوم --پرديس خودگردان 20 18 5470 6579 14999 11154 5 6 5 5 1 3 5 3 4 3 دانشكده علوم پزشكي آبادان بومي خوزستان محل خدمت آبادان --مناطق محروم 8 3 5270 6 4 6 3 1 3 5 2 3 3 دانشگاه علوم پزشکي مشهد 14 9 5739 3957 5 7 5 5 1 3 5 4 4 17 دانشگاه علوم پزشکي اردبيل نيمسال دوم 24 11 5617 10975 5 6 6 4 1 4 5 3 4 9 دانشگاه علوم پزشکي اراک نيمسال دوم 32 14 5628 12845 4 6 6 5 1 4 5 3 3 24 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري (محل تحصيل دانشکده پرستاري آمل) نيمسال دوم 28 23 5667 10967 5314 5 6 5 4 1 4 4 4 4 11 دانشگاه علوم پزشکي تهران - پرديس خودگردان پرديس خودگردان 30 20 5434 6492 12449 9581 5 6 5 5 1 4 5 3 3 11 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري (محل تحصيل بهشهر) 30 17 5693 12438 5363 5 6 6 4 1 3 4 3 3 7 دانشگاه علوم پزشکي كرمانشاه 12 13 5444 16228 8082 4 5 5 4 1 3 5 3 4 9 دانشگاه علوم پزشکي رفسنجان 44 20 5526 13227 9523 4 6 5 3 1 3 5 3 3 17 دانشكده علوم پزشكي سراب 32 16 5548 7398 13590 5 6 5 4 1 3 4 3 3 10 دانشکده علوم پزشکي خلخال 30 12 5568 11446 8835 5 6 5 4 1 4 5 3 3 8 دانشگاه علوم پزشکي دزفول نيمسال اول 24 10 5529 12645 6889 5 7 6 3 1 3 5 3 4 25 دانشکده علوم پزشکي بهبهان 5 4 4897 5 5 6 3 1 2 5 2 3 25 دانشگاه علوم پزشکي گيلان - رشت نيمسال دوم --ظرفيت مازاد 13 8 5466 15050 5 5 5 5 1 4 5 3 3 8 دانشکده علوم پزشکي لارستان 10 3 5325 5 5 4 5 1 3 4 2 3 6 دانشگاه علوم پزشکي گناباد نيمسال دوم 22 14 5448 13523 5 6 5 4 1 4 4 2 3 8 دانشگاه علوم پزشکي گيلان - رشت نيمسال اول --ظرفيت مازاد 12 10 5508 16147 5 6 5 4 1 3 5 3 3 11 دانشگاه علوم پزشکي بم 14 7 5430 16069 9383 5 6 5 2 1 3 5 3 4 8 دانشگاه علوم پزشکي بندرعباس (محل تحصيل بندرلنگه) 20 6 4856 15247 5 5 5 2 1 2 4 2 3 10 دانشگاه علوم پزشکي سمنان 30 21 5531 15331 5335 4 6 5 6 1 4 4 3 3 19 دانشکده علوم پزشکي لارستان 8 4 5514 5 7 5 4 1 3 4 3 4 3 دانشگاه علوم پزشکي يزد (محل تحصيل ميبد) 40 28 5454 14396 10386 5557 5 6 6 3 1 3 5 3 4 5 دانشگاه علوم پزشکي همدان (محل تحصيل نهاوند) 26 25 5596 15050 9842 4 6 5 3 1 4 4 3 3 14 دانشگاه علوم پزشکي سبزوار (محل تحصيل جوين) 20 7 5204 15481 5 5 5 3 1 3 4 3 4 10 دانشگاه علوم پزشکي يزد 10 9 5468 15974 4 6 5 3 1 3 5 3 3 16 دانشگاه علوم پزشکي اردبيل (محل تحصيل مشكين شهر) 30 15 5387 16161 8213 5 5 5 4 1 3 4 3 4 12 دانشگاه علوم پزشکي كردستان - سنندج 14 14 5723 15199 7293 5 5 5 4 1 3 5 3 4 23 دانشگاه علوم پزشکي بندرعباس 11 7 5249 17472 5 6 5 4 1 4 4 3 3 8 دانشگاه علوم پزشکي زابل نيمسال دوم 28 8 4899 16055 5 5 5 3 1 2 4 2 3 19 دانشگاه علوم پزشکي زنجان(محل تحصيل ابهر) بومي ابهروخدابنده و خرم دره 30 16 5620 19363 12953 8316 4 6 5 3 1 4 4 3 4 12 دانشگاه علوم پزشکي همدان (محل تحصيل اسدآباد) 30 19 5500 14886 7133 4 6 6 3 1 3 5 3 3 18 دانشگاه علوم پزشکي كرمان (محل تحصيل زرند) 32 17 5326 17812 12367 6426 5 5 5 3 1 3 4 2 3 9 دانشگاه علوم پزشکي دزفول نيمسال دوم 22 8 5337 13297 4 6 5 3 1 3 4 3 4 33 دانشگاه علوم پزشکي جيرفت 24 13 5345 19417 10010 4 5 5 4 1 3 3 2 2 13 دانشگاه علوم پزشکي مازندران - ساري - پرديس خودگردان نيمسال اول --پرديس خودگردان 7 4 5849 14192 5 7 6 5 1 4 5 4 4 14 دانشگاه علوم پزشکي زاهدان بومي سيستان وبلوچستان بجز مراکز زاهدان --مناطق محروم 40 5 4791 22893 5 5 6 2 1 2 3 1 2 14 دانشگاه علوم پزشکي لرستان - خرم آباد بومي لرستان محل خدمت اليگودرز --مناطق محروم 10 3 5460 5 6 6 2 1 2 5 2 4 9 دانشگاه علوم پزشکي بندرعباس نيمسال دوم 38 15 5053 21992 4 5 4 3 1 3 4 2 3 9 دانشگاه علوم پزشکي يزد - پرديس خودگردان پرديس خودگردان 45 38 5377 12459 20812 13165 7255 4 6 5 3 1 3 4 3 3 4 دانشكده علوم پزشكي شوشتر نيمسال اول 22 8 5172 15792 5 4 5 2 1 2 5 2 4 23 دانشگاه علوم پزشکي شاهرود نيمسال اول 30 18 5649 4970 16883 4 6 5 4 1 3 5 3 4 13 دانشگاه علوم پزشکي همدان - پرديس خودگردان نيمسال دوم --پرديس خودگردان 20 17 5340 20011 12200 4 6 5 5 1 3 4 2 3 3 دانشگاه علوم پزشکي زنجان(محل تحصيل ابهر) بومي استان زنجان 30 14 5105 18132 4 4 4 2 1 2 4 2 3 9 دانشکده علوم پزشکي سيرجان 44 21 5438 19292 13340 4 5 5 3 1 3 5 3 3 10 دانشگاه علوم پزشکي همدان - پرديس خودگردان نيمسال اول --پرديس خودگردان 20 9 5529 18402 4 5 5 4 1 3 4 3 4 11 دانشکده علوم پزشکي بهبهان 20 9 4669 20249 10349 4 5 5 2 1 2 4 2 3 19 دانشكده علوم پزشكي شوشتر نيمسال دوم 22 5 5564 19520 4 6 4 3 1 4 5 3 3 11 دانشگاه علوم پزشکي گلستان - گرگان - پرديس خودگردان پرديس خودگردان 22 14 5283 18717 4 6 5 4 1 3 4 2 3 12 دانشگاه علوم پزشکي زابل نيمسال اول 28 9 5489 16035 4 5 4 2 1 2 4 2 3 15 دانشگاه علوم پزشکي بم بومي استان کرمان محل خدمت ريگان --مناطق محروم 4 3 4525 5 5 5 2 1 3 3 2 3 8 دانشگاه علوم پزشکي اردبيل (محل تحصيل مغان) 30 18 5489 18012 7381 5 5 5 3 1 3 4 3 3 11 دانشگاه علوم پزشکي شاهرود نيمسال دوم 22 15 5257 22530 5620 5 6 5 4 1 3 5 4 3 11 دانشگاه علوم پزشکي جندي شاپور اهواز بومي خوزستان محل خدمت خوزستان --مناطق محروم 22 7 5141 14885 4 4 5 2 1 2 4 2 3 12 دانشكده علوم پزشكي آبادان 10 8 4943 20161 4 6 6 3 1 3 4 2 3 25 دانشکده علوم پزشکي ايرانشهر بومي سيستان وبلوچستان محل خدمت ايرانشهر --مناطق محروم 50 5 5039 20400 4 4 4 2 1 1 2 3 2 28 دانشگاه علوم پزشکي سمنان بومي استان سمنان محل خدمت سمنان --مناطق محروم 10 3 5016 3 5 4 4 1 3 4 3 3 7 دانشكده علوم پزشكي آبادان بومي خوزستان محل خدمت شادگان --مناطق محروم 8 4 5011 4 5 4 3 1 3 4 2 2 7 دانشگاه علوم پزشکي سمنان 10 3 4 5 5 4 1 4 5 3 4 14 دانشگاه علوم پزشکي اراک (محل تحصيل شازند) 20 3 5554 4 5 3 2 1 3 4 3 2 116 دانشكده علوم پزشكي خمين 12 3 4 7 6 4 2 3 5 4 3 15 دانشگاه شاهد - تهران(رشته هاي پزشکي) 40 8 4 5 5 3 1 3 4 3 2 17 دانشگاه علوم پزشکي بم بومي استان کرمان محل خدمت نرماشير --مناطق محروم 4 3 4 5 4 2 1 3 3 3 2 12 دانشگاه علوم پزشکي جندي شاپور اهواز بومي خوزستان محل خدمت خوزستان --مناطق محروم 20 5 4 4 5 3 1 3 4 1 3 جهت اطلاعات بیشتر در این باره به سایت moshavergroup.com مراجعه کنید و یا با شماره 9099071613 تماس حاصل فرمایید.
0 notes