Text
12. 放下包袱
今天大家踏上修辦的路,這一條歸鄉的路,要回去,就得將凡俗的包袱一個一個放下,你丟得越快,你行得越遠。
(Source : 濟公報)
Fàngxià bāofú
Jīntiān dàjiā tà shàng xiū bàn de lù, zhè yītiáo guī xiāng de lù, yào huíqù, jiù dé jiāng fánsú de bāofú yīgè yīgè fàngxià, nǐ diū dé yuè kuài, nǐ xíng dé yuè yuǎn.
Buông bỏ gánh nặng
Hôm nay các con đang đi trên con đường tu bàn, đây chính là con đường trở về cố hương mà các con cần phải trở về. Những gánh nặng của phàm tục mà các con đang mang phải từng cái một mà buông xuống, con buông bỏ càng nhanh thì con sẽ đi được càng xa.
放下 ………./fàngxià/ : (Phóng hạ) - Buông xuống; để xuống; bỏ xuống; buông bỏ; sập
包袱 ………./bāo fu/ : (Bao phục) - Vải gói đồ; bọc; gói (dùng vải gói); gánh nặng (tư tưởng); vật nặng
踏 ………./tà/ : Đạp; giẫm
辦 / 办 ………./bàn/ : (Biện/ bạn) - Xử lý; lo liệu; làm; sáng lập; lập; mở; kinh doanh; tổ chức
歸鄉 / 归乡………./guī xiāng/ : Trở về nhà
- - - 歸 / 归 ………./guī/ : (Quy) - Trở về; về; quay về; quy; trở lại; quay trở lại; trả; trả lại; trả về; quy; quy về (một mối); dồn; dồn vào; đổ về
- - - 鄉 / 乡 ………./xiāng/ : Hương; hướng; hưởng; thôn quê; nông thôn; làng; quê hương; xã; làng xã
將 / 将 ………./jiāng/ : (Tướng; tương; thương) - mang; xách; dìu; bảo dưỡng; điều dưỡng; sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật); lấy; đem (gi���i từ, thường dùng trong thành ngữ, phương ngôn); đem; lấy; sắp; tới; đến; vừa... vừa; nửa.. nửa; bán... bán (dùng đôi)
凡俗 ………./fánsú/ : Phàm tục; bình thường; phàm tục; tục nhãn
- - - 俗 ………./sú/ : Tục; (phong tục風俗/风俗 ; 土俗 (tǔsú) Phong tục địa phương; 俗名 (súmíng) - Tên tục; tên thường gọi)
丟 / 丢 ………./diū/ : (Đâu) - Mất; thất lạc; ném; vứt; liệng; quăng; bỏ; gác lại; không tiến hành nữa; mất việc; mất cơ hội (những thứ có giá trị trừu tượng);
越 ………./yuè/ : (Việt / hoạt) - Vượt qua; nhảy qua; cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm); càng ... càng ...; càng ngày càng biểu thị trình độ/mức độ của sự vật thay đổi theo sự phát triển của thời gian
遠 / 远 ………./yuǎn/ : (Viễn) - xa; viễn
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
11. 良心
不管是男生、女生,都要���住節操,不能隨便亂來。不要做不好的事,虧德性,前程也會多災多病,所以不要做對不起良心的事。
(Source : 濟公報)
Liángxīn
Bùguǎn shì nánshēng, nǚshēng, dōu yào shǒuzhù jiécāo, bùnéng suíbiàn luàn lái. Bùyào zuò bù hǎo de shì, kuī dé xìng, qiánchéng yě huì duō zāi duō bìng, suǒyǐ bùyào zuò duìbùqǐ liángxīn de shì.
Lương Tâm
Cho dù là nam hay nữ đều phải giữ lấy tiết tháo của mình, không thể tùy tiện làm ẩu làm càng. Cũng không nên làm những việc không tốt gây tổn hại đến đức tính của mình. Nếu không, đường đi phía trước sẽ có nhiều tai họa. Cho nên đừng làm những việc trái với lương tâm của mình.
良心 ........../liángxīn/ : Lương tâm; lương tri
- - - 良 ........../liáng/ : (Lương) - Tốt; hiền lành; người lương thiện
不管 ........../bùguǎn/ : (Bất quản) - Cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; dù... hay không; mặc dù; mặc; bỏ mặc; mặc kệ; bỏ liều; bất chấp; xá quản; kệ; mặc thây
- - - 不能不管。 ........../bùnéng bùguǎn/ : không thể bỏ mặc.
守 ........../shǒu/ : Thủ; phòng thủ; coi giữ; trông coi; tuân thủ; tuân theo
住 ........../zhù/ : Trụ; trú; ở; cư trú; trọ
節操 / 节操 ........../jiécāo/ : Tiết tháo
* * * * * Tiết tháo là quan niệm làm người, là sự tu dưỡng đạo đức và nhân cách cao thượng mà cổ nhân xưa nay vô cùng coi trọng. Biểu hiện của tiết tháo chính là việc kiên trì duy hộ chân lý và chính nghĩa, là tinh thần kiên trì nỗ lực và ngay thẳng trong mọi hoàn cảnh.
隨便 / 随便 ………./suíbiàn/ : Tùy tiện; tùy; tuỳ thích; tuỳ ý; mặc sức; tha hồ; vóng
亂來 / 乱来 ………./luàn lái/ : (Loạn lai) - Xằng bậy; làm ẩu làm càng
虧 / 亏 ………./kuī/ : (Khuy) - Thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ; thiếu; sót; kém; vơi; lại; có thể; dầu gì (mang tính châm biếm); phụ; phụ bạc
德性 ………./dé xìng/ : Đức tính
前程 ………./qiánchéng/ : (Tiền trình) - Tiền đồ; tương lai; triển vọng; đường công danh; đường hoạn lộ
- - - 程 ………./chéng/ : Trình; lộ trình; khoảng cách; điểm; đường lối; hướng; phương hướng; tiến trình chung; hành trình; chặng đường; quãng đường; đoạn đường; trình tự; thủ tục; phép tắc; quy củ; khuôn phép; nguyên lý; nguyên tắc
災病 / 灾病 ………./zāi bìng/ : Thảm họa
災 / 灾 ………./zāi/ : Tai; tai hoạ; tai nạn; tai; điều không may
病 ………./bìng/ : Bệnh; bệnh; ốm; đau; bị bệnh; mắc bệnh; bịnh (trạng thái bất thường về sinh lý hoặc tâm lý); tai hoạ; tổn hại; thảm hoạ; tai ách
對 / 对 ………./duì/ : Đối; đối với (hành động, đối tượng của hành vi, phương hướng, góc độ); đúng; bình thường; đối; đối địch; bên kia
對待 ………./duìdài/ : Đối đãi, đối xử
- - - 他用心對待每一個人。 (他用心对待每一个人.) ………./tā yòngxīn duìdài měi yīgè rén/ : Anh ta dụng tâm đối với mọi người.
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
10. 修道
修道不是靠口才,修道不是靠人脈,修道不是靠掌聲;修道的目的是要個人自我醒悟,故修字才從「人」。
(Source : 濟公報)
Xiūdào
Xiūdào bùshì kào kǒucái, xiūdào bùshì kào rénmài, xiūdào bùshì kào zhǎngshēng; xiūdào de mùdì shì yào gèrén zìwǒ xǐngwù, gù xiū zì cái cóng `rén'.
Tu Đạo
Tu Đạo không phải dựa vào tài ăn nói, tu Đạo cũng không phải dựa vào các mối quan hệ sâu rộng, càng không phải dựa vào những tiếng vỗ tay; Mục đích của việc tu Đạo chính là muốn mỗi một người đều phải tự mình giác ngộ, chính vì thế chữ “Tu (修) (trong tiếng Trung)” bắt đầu bằng chữ “Người (nhân)” (Một người tự mình tu tự mình giác – * “Tu Đạo là việc cá nhân, BĐ là việc tập thể”).
靠 ………./kào/ : (Kháo / khốc) - Dựa; kê; tựa; gối; dựng; tiếp cận; cập; áp sát; gần, dựa vào; nhờ vào
口才 ………./kǒucái/ : (Khẩu tài) - Tài ăn nói; tài hùng biện; miệng lưỡi
人脈 ………./ 人脉 /rénmài/ : (Nhân mạch) - Mối quan hệ sâu rộng
掌聲 / 掌声 ………./zhǎngshēng/ : (Chưởng thanh) - tiếng vỗ tay; vỗ tay; pháo tay
目 ………./mù/ : (Mục) - Mắt; xem; mục lục; danh mục; bộ (phân loại trong sinh học)
醒悟 ………./xǐngwù/ : Tỉnh ngộ; giác ngộ; tỉnh ngộ; sáng mắt; mở mắt
自 ………./zì/ : Tự; tự; tự mình; mình; bản thân; tự nhiên; đương nhiên; hiển nhiên;
故 ………./gù/ : (Cố) - Sự cố (事故); rủi ro; tai nạn; Cho nên; do đó; vì thế; nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ; cố ý; cố tình; trước đó; vốn; cũ; bạn bè; tình bạn bè; chết; mất; đã chết
字 ………./zì/ : Tự; chữ; chữ viết; văn tự; chữ; kiểu chữ; thể chữ
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
09. 反求諸己
我們希望能夠命運改變,不是說去廟裡點燈、拜拜,還是去算命,而是要多行善、多積德,一切都是要反求諸己,反過來看自己。
(Source : 濟公報)
Fǎn qiú zhū jǐ
Wǒmen xīwàng nénggòu mìngyùn gǎibiàn, bùshì shuō qù miào lǐ diǎn dēng, bàibài, háishì qù suànmìng, ér shì yào duō xíngshàn, duō jīdé, yīqiè dōu shì yào fǎn qiú zhū jǐ, fǎn guòlái kàn zìjǐ.
Quay lại tự xét lấy mình
Chúng ta ai cũng đều hy vọng rằng có thể thay đổi được vận mệnh, nhưng không phải vì thế mà nói các con hãy đến chùa miếu thắp đèn, bái lạy hoặc là đi xem bói. Nếu muốn thay đổi vận mệnh thì các con cần phải hành thiện nhiều hơn, tích đức nhiều hơn, tất cả mọi việc đều phải tự quay lại nhìn và soi xét chính bản thân mình.
反求諸己 ………./fǎn qiú zhū jǐ/ : Tự xét lấy mình; Quay lại tự xét lấy mình
反 ………./fǎn/ : (Phản) - Phản; trở lại; trở về; chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập); ngược; trái, trái lại, ngược lại; bội phản; làm phản; tạo phản
求 ………./qiú/ : Cầu; thỉnh cầu; yêu cầu; đòi hỏi; theo đuổi; chạy theo; mưu cầu; nhu cầu
諸 / 诸 ………./zhū/ : (Chư / gia) - Nhiều; đông
己 ………./jǐ/ : (Kỉ) - Mình; chính mình; bản thân
希望 ………./xīwàng/ : Hi vọng; mong muốn; ước ao; mong; sở nguyện; ước; ao ước
能夠 / 能够 ………./nénggòu/ : (Năng hú) - Có thể; có khả năng; có điều kiện; có khả năng
命運 / 命运 ………./mìngyùn/ : (Mệnh vận) - Vận mệnh; số phận; số; số kiếp; mệnh; căn kiếp; căn số; cơ vận; số vận; phận; vận
改變 / 改变 ………./gǎibiàn/ : (Cải biến) - Thay đổi; biến đổi; đổi thay; cải hoá; cải biên
廟 / 庙 ………./miào/ : Miếu; đền thờ
裡 / 里 ………./lǐ/ (Lí) - Bên trong; phía trong; nơi; chỗ (dùng sau các từ ''这,那,哪'' chỉ địa điểm)【''這,那,哪''】
點燈 / 点灯 ………./diǎn dēng/ : Chiếu sáng; thắp đèn
- - - 點 / 点 ………./diǎn/ : Điểm; giờ
- - - 燈 / 灯 ………./dēng/ : (Đăng) - Đèn; đăng
拜拜 ………./bàibài/ : (Bái bái) - Tạm biệt; bái bái
還是 / 还是 ………./háishì/ : (Hoàn thị) - Vẫn; còn; vẫn còn; hoặc; hay; hay là (dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn thường đặt ở vế sau)
算命 ………./suànmìng/ : (Toán mệnh) - Đoán số; đoán mệnh; xem bói; bói số
行善 ………./xíngshàn/ : Hành thiện; làm việc thiện; làm phúc; làm ơn; làm lành; làm duyên
積德 / 积德 ………./jīdé/ : Tích đức
- - - 積 / 积 ………./jī/ : Tích luỹ; tích; góp; gom; gom góp
- - - 一切 ………./yīqiè/ : (Nhất thiết) - Tất cả; hết thảy; mọi; toàn bộ
過 / 过 ………./guò/ : (Quá / qua) - Qua; đi qua; chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác); quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn); mất đi; tạ thế; qua đời
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
08. 自己成全自己
每個人都要自己發心,自己成全自己,不是等別人鼓勵和成全。願意付出,上天自然就會賦予更多。
(Source : 濟公報)
Zìjǐ chéngquán zìjǐ
Chéngquán zìjǐ měi gèrén dōu yào zìjǐ fā xīn, zìjǐ chéngquán zìjǐ, bùshì děng biérén gǔlì hé chéngquán. Yuànyì fùchū, shàngtiān zìrán jiù huì fùyǔ gèng duō.
Tự thành toàn bản thân mình
Mỗi người đều phải tự phát tâm, tự thành toàn bản thân mình, mà không phải đợi người khác đến khích lệ và thành toàn. Nếu con nguyện ý trao ra thì ơn trên tự nhiên sẽ giao cho con sứ mệnh càng quan trọng hơn.
發 ………./ 发 /fā/ : Phát, giao, gửi đi
發心 ………./ 发心 /fā xīn/ : Phát tâm
鼓勵 ………./ 鼓励 /gǔlì/ : (Cổ lệ) - Khuyến khích; khích lệ; động viên
願意 ………./ 愿意 /yuànyì/ : Nguyện ý; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện; tình nguyện
付出 ………./fùchū/ : (Phó xuất) - Trả; trả giá; trả công; bỏ ra; đánh đổi
- - - 付 ………./fù/ : (Phó / phụ) - Giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
自然 ………./zìrán/ : Tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên; đương nhiên; hiển nhiên
賦予 / 赋予 ………./fùyǔ/ : (Phú dữ) - Giao cho; trao cho; phó thác; giao phó (nhiệm vụ, sứ mệnh quan trọng)
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
07. 人才
你肯認真投入,德性才會顯露;你肯細心磨練,定能成聖成賢。人才都是學習中磨練出來的,紮實根穩,穩而不懼大風大浪。
(Source : 濟公報)
Réncái
Nǐ kěn rènzhēn tóurù, dé xìng cái huì xiǎnlù; nǐ kěn xìxīn mó liàn, dìng néngchéng shèng chéng xián. Réncái dōu shì xuéxí zhōng mó liàn chūlái de, zhāshi gēn wěn, wěn ér bù jù dàfēngdàlàng.
Nhân tài
Nếu con thật lòng nguyện ý cống hiến thì lúc đó đức tính mới có thể hiển lộ; Nếu con bằng lòng chịu tôi luyện một cách cẩn trọng thì nhất định sẽ thành thánh thành hiền. Nhân tài đều là từ trong học tập tôi luyện mà thành, lúc đó nền tảng mới ổn định và vững chắc, ổn định và vững chắc rồi thì không còn sợ sóng to gió lớn nữa.
人才 ………./réncái/ : Nhân tài; người có tài
肯 ………./kěn/ : (Khẳng / Khải) - Đồng ý; tán thành; khứng chịu; bằng lòng; chịu; thịt nạc lưng
認真 / 认真 ………./rènzhēn/ : (Nhận chân) - Tưởng thật; tin thật
--- 認 / 认 ………./rèn/ : Nhận; nhận thức; phân biệt; thừa nhận; đồng ý
投入 ………./tóurù/ : (Đầu nhập) – Cống hiếm; đi vào; đưa vào; sả; đầu tư vốn; bỏ vốn; kinh phí đầu tư; đâm bổ; đầu quân
德性 ………./dé xìng/ : Đức tính; phẩm chất đạo đức; đức hạnh
顯露 / 显露 ………./xiǎnlù/ : Hiển rộ; lộ rõ; hiện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ); lộ liễu; ềnh ềnh; tỏ lộ
細心 / 细心 ………./xìxīn/ : (Tế tâm) - Cẩn thận tỉ mỉ; kỹ lưỡng; cẩn thận; chu đáo; tinh tế
磨練 / 磨练 ………./mó liàn/ : (Ma luyện) - Tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn); trác ma; trau dồi
定能 ………./dìng néng/ : (Định năng) - Chắc chắn có thể (làm cái gì đó)
聖賢 /圣贤 ………./shèng xián/ : Thánh hiền
- - - 聖 / 圣 ………./shèng/ : Thánh
- - - 賢 / 贤 ………./xián/ : Hiền
紮實 / 扎实 ………./zhāshi/ : (Trát thực) - Vững chắc; chắc chắn
穩 / 稳 ………./wěn/ : (Ổn) - Ổn định; vững (không lung lay, không thay đổi); vững vàng; thận trọng vững vàng
而 ………./ér/ : (Nhi / năng) - Mà; nhưng; và (liên từ, không nối với danh từ)
懼 / 惧 ………./jù/ : (Cụ) - Sợ hãi; sợ sệt; sợ
風 / 风 ………./fēng/ : (Phong) - Gió
浪 ………./làng/ : (Lãng) - Sóng; làn sóng; dải sóng; đợt sóng; lớp sóng; phóng túng; buông thả; không bị ràng buộc
- - - 放浪 ………./fànglàng/ : Buông thả
- - - 浪費 / 浪费 ………./làngfèi/ : Lãng phí; phung phí.
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
06. 惜福
節省就是為地球保留資源,不要想說那是後代子孫的事,不小心又投胎來轉世,又���到很貧窮的時代,那就很可憐!所以不要只看眼前,學習惜福、精簡不浪費。
(Source : 濟公報)
Xīfú
Jiéshěng jiùshì wèi dìqiú bǎoliú zīyuán, bùyào xiǎng shuō nà shì hòudài zǐsūn de shì, bù xiǎoxīn yòu tóutāi lái zhuàn shì, yòu yù dào hěn pínqióng de shídài, nà jiù hěn kělián! Suǒyǐ bùyào zhǐ kàn yǎnqián, xuéxí xīfú, jīngjiǎn bù làngfèi
Tích phúc
Tiệt kiệm chính là giúp lưu trữ nguồn tài nguyên của địa cầu và cũng không nên nói những việc như thế này nên để cho con cháu đời sau đi làm, đi xử lý. Nếu hiện tại không cẩn thận giữ gìn thì lỡ như mai sau đầu thai chuyển thế vào đúng thời đại tài nguyên hạn hẹp, rơi vào cảnh bần cùng thì lúc đó thật đáng thương biết bao ! Chính vì thế, không nên chỉ nhìn vào những cái trước mắt mà còn phải học tích phúc, sống đơn giản, không lãng phí.
惜 ………./xī/ : Tích, tiếc, luyến tiếc
節省 / 节省 ………./jiéshěng/ : (Tiết tỉnh) - Tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn
為 / 为 ………./wèi/ : (Vi) - Vì; thay; để; cho; thay (biểu thị đối tượng hành động); đối với; với;
地球 ………./dìqiú/ : Địa cầu, trái đất
保留 ………./bǎoliú/ : (Bảo lưu) - Giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý; Giữ lại; để lại
資源 / 资源 ………./zīyuán/ : (Tư nguyên) - Tài nguyên; nguồn tài nguyên; tài nguyên thiên nhiên
說 / 说 ………./shuō/ : (Thuyết) - Nói, kể, giải thích,
後代 / 后代 ………./hòudài/ : (Hậu đại) - Đời sau; thời đại sau; nòi; hậu sinh; hậu duệ; con cháu; chồi; hậu thế
子孫 / 子孙 ………./zǐsūn/ : (Tử tôn) - Con cháu
不小心 ………./bù xiǎoxīn/ : (Bất tiểu tâm) - Không cẩn thận
- - - 小心 ………./xiǎoxīn/ : (Tiểu tâm) - Cẩn thận
又 ………./yòu/ : (Hựu) - Lại, vừa ... lại
投胎 ………./tóutāi/ : Đầu thai
- - - 投 ………./tóu/ : (Đầu) - Nhảy vào, nhảy xuống; ném, quăng; bỏ vào, quăng vào; lao vào, tìm đến, tham gia vào
轉世 / 转世 ………./zhuǎnshì/ : Chuyển thế, chuyển sang kiếp khác, đầu thau kiếp khác
遇到 ………./yù dào/ : (Ngộ đáo) - Gặp; gặp phải; đụng phải; chạm mặt
- - - 遇 ………./yù/ : (Ngộ) - Tương phùng; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ; tương hội; cơ hội; dịp; cơ may
貧窮 / 贫穷 ………./pínqióng/ : Bần cùng, nghèo túng; nghèo khổ; cùng khổ; bần hàn; kiết cáu; túng bần, nghèo nàn
時代 / 时代 ………./shídài/ : (Thì đại) - Thời đại, thời kì; đời; thời kỳ, lúc, thuở, độ tuổi
可憐 / 可怜 ………./kělián/ : (Khả liên) - Đáng thương; thảm thương; đáng tiếc, tội nghiệp; thảm; quá ít; quá kém; nghèo nàn (số lượng ít hoặc chất lượng đến mức không đáng nêu lên)
憐 / 怜 ………./lián/ : (Liên) - Thương xót; thương hại, thương yêu; yêu, luyến
眼前 ………./yǎnqián/ : (Nhãn tiền) - Trước mắt; trước mặt; nhãn tiền, hiện nay; trước mắt
學習 / 学习 ………./xuéxí/ : Học tập, học; học hành; noi
精簡 / 精简 ………./jīngjiǎn/ : Tinh giản, rút gọn
浪費 / 浪费 ………./làngfèi/ : Lãng phí; hoang phí; phí phạm; phao phí; hại của; lãng dụng; phí, bỏ phí
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
05. 天堂與地獄
天堂與地獄只在一念之間,人若很有精神,心念就不會亂跑,都清清楚楚的,就像在天堂;每天苦瓜臉,就像是在地獄。
(Source : 濟公報)
Tiāntáng yǔ dìyù
Tiāntáng yǔ dìyù zhǐ zài yīniàn zhī jiān, rén ruò hěn yǒu jīngshén, xīn niàn jiù bù huì luàn pǎo, dōu qīng qīngchǔ chǔ de, jiù xiàng zài tiāntáng; měitiān kǔguā liǎn, jiù xiàng shì zài dìyù.
Thiên đàng và địa ngục
Thiên đàng và địa ngục chỉ trong một niệm, người luôn giữ vững tinh thần của mình thì ý niệm sẽ không chạy loạn, đồng thời cũng sẽ nhìn thấu được mọi chuyện một cách rõ ràng, lúc đó giống như đang ở thiên đàng vậy. Còn người mỗi ngày mặt ủ mày chau (như trái khổ qua) thì đó giống như đang ở trong địa ngục.
天堂 ………./tiāntáng/ : Thiên đàng, Thiêng thai
與 / 与 ………./yù/ : (Dữ) - Và, với, đưa, cùng, tham dự
地獄 / 地狱 ………./dìyù/ : Địa ngục, âm phủ, địa phủ
念 ………./niàn/ : Niệm, ý nghĩ, suy nghĩ; đọc, niệm; nhớ, nhớ nhung
間 / 间 ………./jiān/ : (Gian) - Giữa, ở giữa; Khoảng; gian; vào lúc; tại; trên; trong (trong khoảng thời gian hoặc không gian nhất định); Gian; buồng; phòng (lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà); Gian nhà; nhà
若 ………./ruò/ : (Nhược) - Như, dường như; nếu như; nếu; ví như
亂跑 / 乱跑 ………./luàn pǎo/ : (loạn bào) - Chạy xung quanh khắp nơi
--- 亂 / 乱 ………./luàn/ : (Loạn) - Loạn; rối; lộn xộn; lung tung
--- 跑 ………./pǎo/ : (Bào) - Chạy
清楚 ………./qīngchu/ : (Thanh sở) - Rõ ràng (âm thanh, chuyện, chữ viết...); rành rọt; gãy gọn; tinh tường; minh mẫn; hiểu rõ; nắm được
像 ………./xiàng/ : (Tượng) - Giống, giống nhau, giống như
苦瓜臉 ………./kǔguā liǎn/ : (Khổ qua kiểm) - Biểu hiện cay đắng, khuôn mặt cay đắng, khuôn mặt rầu rĩ, mặt ủ dột
- - - 苦瓜 ………./kǔguā/ : Khổ qua, mướp đắng
- - - 臉 ………./liǎn/ : (Liễm / kiểm) - Mặt, khuôn mặt; vẻ mặt nét mặt, biểu cảm
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
04. 結善緣
有些人很平凡,但是他的運氣特別好,那就是累劫累世跟很多人結善緣,很願意幫助別人。所以修道很科學,探討之後就會知道怎麼做,人生也會越來越好。
(Source : 濟公報)
Jié shàn yuán
Yǒuxiē rén hěn píngfán, dànshì tā de yùnqì tèbié hǎo, nà jiùshì lèi jié lěishì gēn hěnduō rén jié shàn yuán, hěn yuànyì bāngzhù biérén. Suǒyǐ xiūdào hěn kēxué, tàntǎo zhīhòu jiù huì zhīdào zěnme zuò, rénshēng yě huì yuè lái yuè hǎo.
Kết thiện duyên
Có một số người rất bình phàm, nhưng vận khí của họ lại đặc biệt tốt, đó chính là vì trong lũy kiếp họ đã kết thiện duyên với rất nhiều người và trong lũy kiếp đó họ cũng đã từng nguyện ý giúp đỡ người khác. Cho nên tu đạo cũng phải có khoa học, phải biết tham khảo, thảo luận, như vậy về sau mới có thể biết được bản thân nên làm như thế nào, đời người cũng theo đó mà từ từ tốt đẹp lên.
結 / 结 ………./jié/ : (Kết) - vấn; tết; kết; đan; bện; thắt; nút; nơ; kết thúc; xong; rốt; về đích; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt; giấy cam kết; tờ cam kết
善緣 / 善缘 ………./shàn yuán/ : Thiện duyên
平凡 ………./píngfán/ : Bình phàm, bình thường, thông thường, tầm thường
運氣 / 运气 ………./yùnqì/ : Vận khí
累劫 ………./lèi jié/ : Lũy kiếp
- - - 累 ………./lèi/ : (Lũy) - Mệt
- - - 劫 ………./jié/ : (Kiếp) - Tai nạn, nạn; ép buộc; ức hiếp; uy hiếp; cướp giật; đánh cướp
累世 ………./lèi shì/ : Lũy thế
- - - 世 ………./shì/ : (Thế) - Đời người, thế hệ
願意 / 愿意 ………./yuànyì/ : (Nguyện ý) - Vui lòng, bằng lòng, sẵn lòng, nguyện, nguyện ý, tình nguyện, hy vọng
幫助 / 帮助 ………./bāngzhù/ : (Bang trợ) - Giúp đỡ, giúp, cứu giúp, viện trợ
科學 / 科学 ………./Kēxué/ : (Khoa học) - Khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao
探討 / 探讨 ………./tàntǎo/ : (Thám thảo) - Nghiên cứu thảo luận; thảo luận; khám phá; nghiên cứu
會 / 会 ………./huì/ : (Hội) - Có thể; có khả năng; sẽ; một lát; một chút; một hồi
怎麼 / 怎么 ………./zěnme/ : (Chẩm ma) - Thế nào, sao, làm sao
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
03. 心美
想當年我們很青春很有活力,沒有一根白髮和皺紋,現在皺紋數不清了,是不是?但外在的形象沒有關係,心美最重要。
(Source : 濟公報)
Xīn měi
Xīn měi xiǎng dāngnián wǒmen hěn qīngchūn hěn yǒu huólì, méiyǒu yī gēn bái fà hé zhòuwén, xiànzài zhòuwén shǔ bù qīngle, shì bùshì? Dàn wài zài de xíngxiàng méiyǒu guānxì, xīn měi zuì zhòngyào.
Tấm lòng đẹp
Nhớ lại những năm trước đây, các con vẫn còn trong tuổi thanh xuân hoạt bát, không có tóc bạc lẫn nếp nhăn, nhưng bây giờ lại đếm không hết những nếp nhăn (trên mặt), có đúng không ? Nhưng hình tướng bên ngoài không quan trọng, mà quan trọng nhất chính là các con có tấm lòng đẹp.
當年 / 当年 ………. (dàngnián): (Đương niên) - Năm đó, lúc ấy, trước kia, trước đây, lúc đó; Tráng niên, thời sung sức, thời khỏe mạnh, lúc sung sức
青春 ………. (qīngchūn) : (Thanh xuân) – Tuổi trẻ
活力 ………. (huólì) : (Hoạt lực) - Sức sống, sinh lực
根 ………. (gēn) : (Căn) – Căn (bản), nguồn gốc, gốc rễ, cội nguồn; Lượng từ dùng cho vật dài mảnh, dài nhỏ ; (1 căn tóc = một mái tóc); Căn (cứ), theo; Rễ, rể cây
白髮 ………. (báifà) / 白发 : (Bạch phát) - Tóc bạc, tóc trắng
皺紋 ………. (zhòuwén) / 皱纹 : (Trứu văn) - Nếp nhăn, nếp gấp
數 / 数 ………. (shǔ) : (Số, sổ, sác, xúc) - Đếm, tính ra, liệt kê, kể ra, kê ra
不清了 ………. (búqīngle) : Không rõ ràng
- - - 清 ………. (qīng) : (Thanh) - Trong suốt, trong veo, trong, trong vắt; Yên tĩnh, yên ắng, yên lặng; Rõ ràng, minh bạch, sáng tỏ
但外在的形象 ………. (Dàn wài zài de xíngxiàng) : Nhưng hình tướng bên ngoài (Đãn ngoại tại đích hình tượng)
形象 ………. (xíngxiàng) : Hình tượng, hình tướng hình ảnh
關係 / 关系 ………. (wānxi) : Quan hệ (đến), liên quan (đến), can; Quan trọng,hệ trọng; Nguyên nhân, điều kiện
重要 ………. (zhòngyào) : (Trọng yếu) - Trọng yếu, quan trọng, trọng hệ
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
02. 先反省
真正稱職的修行人是很謙恭、很和藹,跟每一個人都合得來。修道就是要磨去我們的稜稜角角,跟別人衝突時,一定先反省自己。
(Source : 濟公報)
Xiān fǎnxǐng
Zhēnzhèng chènzhí de xiūxíng rén shì hěn qiāngōng, hěn hé'ǎi, gēn měi yīgèrén dōu hédélái. Xiūdào jiùshì yào mó qù wǒmen de léng léngjiǎo jiǎo, gēn biérén chōngtú shí, yīdìng xiān fǎnxǐng zìjǐ.
Tự phản tỉnh bản thân trước
Một người tu hành có tư cách chân chính là người rất đỗi khiêm cung, cũng rất ôn hòa (hòa ái), đối với bất cứ ai cũng đều hòa hợp. Tu Đạo chính là mài đi những góc nhọn của chúng ta. Khi đang xung đột với người khác thì nhất định phải tự phản tỉnh bản thân mình trước.
反省 ……….(fǎnxǐng) : Phản tỉnh; tự xét lại mình, tự kiểm điểm, tự kiểm thảo
真正 ……….(zhēnzhèng) : Chân chính; thật sự
稱職 / 称职 ……….(chēngzhí) : (Xứng chức) - Xứng đáng với nhiệm vụ
修行人 ……….(xiū xíng rén) : Người tu hành
謙恭 / 谦恭 ……….(qiāngōng) : Khiêm cung, khiêm tốn
和藹 / 和蔼 ……….(héǎi) : Hòa ái; hòa nhã, ôn hòa, điềm đạm, dễ gần, nhã nhặn, ôn tồn
合得來 / 合得来 ……….(hédélái) : Hợp đắc lai; hòa hợp, hợp, hợp nhau, tính tình hợp nhau
磨(去) ……….(mó(qù)) : Mài (đi); ma sát, cọ sát
稜角 ……….(léngjiǎo) : Lăng giác; góc cạnh, khóa, lăng
衝突 / 冲突 ………. (chòngtū) : Xung đột, mâu thuẫn, va chạm, bất đồng, đụng chạm; Công kích, tấn công.
時 ……….(shí) : Thời, lúc, lúc thì, khi
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes
Text
01. 傳承
傳承,就是從一種精神流傳下去,才叫傳承。傳承不只有傳給一個人,而是傳下去千千萬萬;傳承是一個團隊,一個優質、有智仁勇的團隊。
(Source : 濟公報)
Chuánchéng
Chuánchéng, jiùshì cóng yīzhǒng jīngshén liúchuán xiàqù, cái jiào chuánchéng. Chuánchéng bù zhǐyǒu chuán gěi yīgèrén, ér shì chuán xiàqù qiān qiān wàn wàn; chuánchéng shì yīgè tuánduì, yīgè yōuzhì, yǒu zhìrén yǒng de tuánduì.
Truyền Thừa
“Truyền thừa” chính là lưu truyền xuống một tinh thần nhất quán, như vậy mới gọi là truyền thừa. Truyền thừa không phải chỉ truyền lại cho một người, mà là truyền xuống ngàn ngàn vạn vạn; Những người được truyền thừa chính là một tập thể ưu tú có đủ trí nhân dũng.
傳承 ……….(chuánchéng) : Truyền thừa
- - - 傳 ……….(chuán) / 传 : Truyền
- - - 承 ……….(chéng) : Thừa
從 / 从 ……….(cóng) : Từ
種 / 种 ……….(zhǒng) : Chủng, loại
精神 ……….(jīngshén) : Tinh thần
流傳 / 流传 ……….(liúchuán) : Lưu truyền
- - - 流 ……….(liú) : Lưu; lưu lại, lưu đày; dòng (河(hé)流(liú) dòng sông).
個 / 个 ……….(gè) : Lượng từ chỉ người, cái
而是 ……….(érshì) : (Nhi thị) - Mà là, nhưng là
萬 / 万 ……….(wàn) : Vạn, 10 nghìn
團隊 / 团队 ……….(tuánduì) : Đoàn đội, đoàn thể, tập thể, đoàn
優質 / 优质 ……….(yōuzhì) : (Ưu chất) - Chất lượng tốt, chất lượng cao
智仁勇 ……….(zhìrényǒng) : Trí nhân dũng
=====
🙏 感恩 🙏
0 notes