#từ vựng tiếng Hàn
Explore tagged Tumblr posts
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Chào các bạn, đến hẹn mình lại chia sẻ với các bạn thêm một chủ đề kiến thức nữa nè. Bài học hôm nay chúng mình cùng luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn nhé. Chủ đề này có thể sẽ nhiều bạn cần nè, các bạn học nhớ chia sẻ kiến thức để mọi người cùng học nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về nông thôn:
보리밭    boribat      cánh đồng lúa mạch/ barley field
황소    hwangso        Bò mộng/ bull
소   so         Bò nhà/cattle
옥수수밭    oksusubat          nương ngô, vườn ngô/corn field
농장     nongjang       nông trường, nông trại/ farm
울타리     ultari        hàng rào/ fence
염소   yeomso         con dê/goat
골프코스     golpeukoseu         Sân golf/ golf course
목초지    mokchoji          đồng cỏ, bãi cỏ/meadow
과수원    gwasuwon           vườn cây ăn trái/orchard
목장   mokjang          trại gia súc/ pasture
감자밭    gamjabat         đồng khoai tây/ potato field
 로터리   roteori      vòng xuyến/ roundabout
양      yang           cừu,nai tơ/ sheep
콩밭       kongbat            cánh đồng đậu/soybean field
개울     gaeul          suối nhỏ, lạch/ stream
Các bạn đang muốn tìm một nơi học tiếng Hàn online và cả học trực tiếp nhưng chưa tìm thấy. 
Một trung tâm đào tạo đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, với các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện tiếng Hàn phiên dịch, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn Quốc uy tín, chất lượng và tốt mình đã từng học, đào tạo tất cả các trình độ nói trên. 
Các bạn hãy truy cập vào đường dẫn ngay đây để tham khảo chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
구역     guyeok            khu vực/subdivision
포도밭     podobat        vườn nho/ vineyard
밀밭        milbat          đồng lúa mì/wheat field
야생화     yasaenghwa         hoa dại/wildflowers
숲     sup         rừng/ woods
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về nông thôn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn các bạn cùng học ở trên đây rồi đấy, kiến thức này với các bạn khá dễ học phải không ạ. Các bạn nắm được những gì ở trong bài học này rồi, cố gắng luyện tập để nắm được sớm nhé. Chăm chỉ để chinh phục được ngôn ngữ này nào.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
1 note · View note
thongtinhanquoc · 5 years ago
Text
Tiếng Hàn thú vị: Những bài học loài mèo "dạy" chúng ta
Tiếng Hàn thú vị: Những bài học loài mèo “dạy” chúng ta
Đằng sau vẻ lặng thinh và nhiều khi khó ở của những chú mèo là gì? Là cả một thế giới mộng mơ và phong cách sống “ông hoàng” bất chấp mọi thời tiết. Thử nghe xem, loài mèo “dạy” chúng ta những bài học nào cho cuộc sống nhé!
1. 너에겐 따뜻함이 필요해. 누군가 몹시 그리운 날이잖아. 그리움은 감춰지지 않을 뿐아니라 포장되지도 않아. 그냥 그리워해. 계산하지마. 그리움은 계산하는 게 아니야.
Tumblr media
Cậu thấy cần hơi ấm của ai đó. Cậu rất nhớ người nào đó. Sự nhung nhớ…
View On WordPress
0 notes
koreansofl · 6 years ago
Text
Học tiếng Hàn qua bài hát Còn Yêu, Đâu Ai Rời Đi - Đức Phúc
Hãy theo dõi những bài viết thú vị tiếp theo của SOFL nhé!. Chúc bạn học ngoại ngữ ngày càng tiến bộ.
Tiếp theo chuyên mục học tiếng Hàn qua bài hát, Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã sưu tầm và gửi đến các bạn bài bài hát rất nổi tiếng Còn Yêu, Đâu Ai Rời Đi - Đức Phúc. Hãy cùng nghe nhạc và học cùng Trung tâm tiếng Hàn  SOFL nhé!
Tumblr media
Còn Yêu, Đâu Ai Rời Đi! - Đức Phúc
사랑이 남아 있다면 누구도 떠나지 않아요!
→ Cuộc tình đầu tiên khi tôi 20.
내 20살 때 첫사랑
→ Tôi yêu với những tinh khôi, sinh viên thì như thế thôi.
나는 순수한 사랑을 했어요, 학생이 그런 것처럼
→ Chỉ có tiếng hát nụ cười
그냥 웃음과 노래소리
→ Rồi người rời xa bằng lời chê bai.
그 사람은 나를 험담하며 떠났어요
→ Người trách tôi không tương lai.
그 사람은 내가 미래가 없다고 비난했어요
→ Tim tôi chỉ biết thắt lại, tôi đau 3 năm rồi thôi
나의 마음은 묶일 뿐이고, 나는 3년동안 아팠어요
→ * Đời ngược xuôi trắng đen tôi cũng hiểu thấu:
시간이 흐른 후에 나는 완전히 이해했어요
→ Nếu còn yêu đâu ai rời đi
만약 사랑이 남아 있다면 누구도 떠나 지 않았
→ Hàng triệu những lý do bỏ rơi một người
한 사람을 떠난 수많은 이유
→ Người ở lại chợt như kẻ ngốc chẳng biết thế nào
남아 있는 사람이 갑자기 아무 것도 모르는 바보같아요
→ Khi một ai đã muốn ra đi cho dù ta có tốt ích gì!?
아무 이익이 없더라도 누군가 떠나길 원했을 때
→ Khi chợt lời nói đối phương lạ kỳ thì cũng là lúc nên thôi nghĩ suy
갑자기 상대방의 말이 이상할 때 생각을 멈춰요
---> Nếu ai đó đã muốn ở lại,
만약 그 사람이 머물기를 원했다면
---> Bao gian khó cũng đâu đáng ngại.
얼마나 힘들고 걱정했을까요
→ Ai cũng biết cách giữ xây tình yêu
누구나 알아요 사랑을 지키는 방법을
→ Triệu những lý do chia tay chỉ là hết yêu *
헤어지는 이유들의 징조는 오직 사랑이 끝나서예요.
---> Rồi nhiều ngày sau khi tôi nguôi ngoai,
내가 진정된 후 많은 날이 지나
→ Tôi yêu thêm lần thứ hai
나는 다시 사랑해요
→ Vì sợ không có tương lai nên tôi cố gắng miệt mài
미래가 없는 것이 두렵기 때문에, 저는 열심히 노력해요
→ Rồi người lại muốn tôi dành thời gian
그 사람은 제가 시간을 내길 원해요
→ Người trách sao tôi khô khan,
그 사람은 내가 무심하다고 비난해요
→ người cần một ai lãng mạn
그 사람은 낭만적인 누군가가 필요해요
→ Chia tay biết nói gì đây!?
이별할 때 무슨 말을 해야 할지 모르겠어요.
Tumblr media
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp bạn cần học trong bài hát:
사랑이: Yêu
년: Năm
낭만적: Lãng mạn
무슨: Gì
모르겠어요: Không biết
필요해요: Cần thiết
시간: Thời gian
다시: Lần nữa, tiếp theo
미래: Tương lai
열심히: Chăm chỉ
누군: Ai
동안: Trong khoảng
생각: Suy nghĩ
시간: Thời gian
갑자: Đột nhiên, bất chợt
모르: Không biết
노력해요: Nỗ lực
후에: Sau
한: Một
이유: Lý do
헤어지: Chia tay
아팠어요: Đau ốm (quá khứ)
웃: Nụ cười
얼마나 : Bao nhiêu
노래: Bài hát
소리: Giọng hát
누구: Ai
떠나: Rời đi, bỏ đi
지 않아요: Không
20살: 20 tuổi
첫사랑: Mối tình đầu, tình yêu đầu
순수한: Tinh khôi, tinh khiết
학생: Học sinh
그: Ấy
사람: Người
Học tiếng Hàn qua bài hát sẽ giúp quá trình học của bạn “dễ thở” hơn, đem lại những phút giây thoải mái, vui vẻ, việc học không bị áp lực và nặng nề. Ngoài biết thêm được những từ vựng tiếng Hàn mới, đặc biệt bạn còn có thể học được kỹ năng viết nhờ lời dịch bằng tiếng Hàn.
0 notes
Text
Nang cao von tu vung voi  40 cau thanh ngu don gian
Qua những câu thành ng���, tục ngữ sẽ giúp việc học tiếng Hàn thông dụng của bạn trở nên thú vị mà không kém phần về chất lượng.
Bạn có biết thành ngữ nào trong tiếng hàn?
Khi học tiếng Hàn thông dụng qua những câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây thì bạn cũng có thể vận dụng nó để đặt thành ví dụ hay gắn vào một sự vật, hiện tượng để nhớ lâu cũng như giúp việc luyện viết tiếng Hàn hiệu quả hơn. Câu văn của bạn cũng sẽ có những minh họa sinh động và tăng tính thuyết phục với người đọc.Hãy kết hợp để tích lũy thêm để làm giàu cho vốn từ của mình.
>> Xem thêm: Học tiếng Hàn để xuất khẩu lao động
1. 뜻이 있는 곳에 길이 있다 – Có chí thì nên 2. 감언이설 Mật ngọt chết ruồi 3. 고진감래 Khổ tận cam lai 4. 구사일생 Thập tử nhất sinh 5. 티끌 모아 태산 – Kiến tha lâu đầy tổ 6. 기고만장 Khí cao vạn trượng 7. 기절초풍 Hồn xiêu phách lạc 8. 좋은 약은 입에 쓰다 – Thuốc đắng giã tật 9. 노심초사 Lao tâm khổ tứ 10. 단도직입 Đơn phương độc mã 11. 동고동락 Đồng cam cộng khổ 12. 금강산도 식후경 – Có thực mới vực được đạo 13. 반신반의 – Bán tín bán nghi 14. 누워서 침 뱉기 – Gậy ông đập lưng ông 15. 모로 던져도 마름쇠 – Chắc như đinh đóng cột 16. 동문서답 Hỏi đông đáp tây 17. 동병상련 Đồng bệnh tương lân 18. 반신반의 Bán tín bán nghi 19. 부화뇌동 Gió chiều nào theo chiều ấy
>> Xem thêm: Bí quyết du lịch Hàn Quốc vào mùa đông
20. 불가사의 Bất khả tư nghị 21. 불평부당 Bình đẳng công tâm 22. 비일비재 Không phải lần 1, lần 2 23. 상부상조 Tương phùng tương trợ 24. 동분서주 Chạy đông chạy tây 25. 동상이몽 Đồng sàng dị mộng 26. 두문불출 An phận thủ thường 27. 막상막하 Kẻ tám lạng, người nửa cân 28. 무궁무진 Vô cùng vô tận 29. 새웅지마 Tái ông thất mã 30. 심사숙고 Tận tâm kiệt lực 31. 아전인수 Tát nước vào ruộng nhà 32. 선견지명 Thần cơ diệu toán 33. 설상가상 Họa vô đơn chí 34. 소탐대실 Tham bát bỏ mâm 35. 유명무실 Hữu danh vô thực 36. 임기응변 Tùy cơ ứng biến 37. 전무후무 Vô tiền khoáng hậu 38. 전화위복 Chuyển họa thành phúc 39. 좌충우돌 Tả xung hữu đột 40. 천우신조 Quý nhân phù trợ
-- Nguồn Internet --
0 notes
dichthuatdichso-blog · 10 years ago
Text
Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc
Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc
Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc
Cùng DỊCH SỐ nghiên cứu tiếp tục các từ tường gặp tiếng Hàn Quốc, chúc các bạn có những giây phút học tập thoải mái.
Từ thường gặp tiếng Hàn
151. 이번-  (번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này 이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. 이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh. 해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. 이번 주는 눈코 뜰 새 없이…
View On WordPress
0 notes
dichso · 10 years ago
Text
Học từ vựng tiếng hàn quốc
Học từ vựng tiếng hàn quốc
Học từ vựng tiếng hàn quốc miễn phí
Được DỊCH SỐ thường xuyên cập nhật, vốn từ vựng tiếng hàn sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ mới, tự tin hơn trong công việc cũng như giao tiếp.
Học từ vựng tiếng Hàn Quốc
126. 여기 – đây 여기 = 이곳 여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. 여기 있습니다 = Có đây ạ. 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? 여기가 어디에요? = Đây là đâu?
127. 모두 – tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ
모두가 고개를…
View On WordPress
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Chào các bạn, kiến thức các bạn cùng mình học hôm nay tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn nè. Các bạn còn nhớ chủ đề này trước đây mình chia sẻ không, hãy cùng xem kiến thức mới dưới đây các bạn còn nắm được bao nhiêu nhé. Luôn chăm chỉ cố gắng chinh phục ngôn ngữ này trong thời gian ngắn để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn, tạo cho bản thân nhiều cơ hội khi gắn b�� với Hàn ngữ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề qua hình ảnh từ vựng về khách sạn:
알람 시계    allam sigye         đồng hồ báo thức/ alarm clock
안락의자   allaguija     ghế ngồi thư giãn, ghế bành/ armchair
수화물 카트    suhwamul kateu       đồ xách tay/ baggage cart
욕조    yokjjo        bồn tắm/bathtub
자판기    japangi         máy bán tự động/beverage vending machine
책자     chaekja      cuốn sách/ brochure
장식장      jangsikjang       tủ trưng bày/cabinet
의자    uija         ghế/chair
탁자    takjja        cái bàn/coffee table
 린스       rinseu    dầu xả/conditioner
소파     sopa       ghế trường kỷ, ghế dài, ghế sofa/couch
카운터         kaunteo        quầy thanh toán/counter
커튼       keoteun       rèm/ curtains
문         mun      cửa/door
더블베드         deobeulbedeu        giường đôi/double-sized bed
분수식 식수대      bunsusik siksudae      Đài phun nước uống/drinking fountain
엘리베이터        ellibeiteo         thang máy/elevator
프런트         peureonteu           quầy hướng dẫn/front desk
핸드백     haendeubaek         túi xách tay/ handbag
호텔 가이드        hotel gaideu        hướng dẫn viên khách sạn/hotel guide
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, tốt nhất và uy tín, đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo chưa ạ.
Với các khóa học: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn.
Nếu các bạn vẫn chưa tìm được trung tâm đào tạo các trình độ mình nói ở trên thì hãy nhanh tay click chuột vào đường dẫn: 
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Hàn lâu năm, uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội nhé, và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất ạ.
하우스키핑 카트     hauseukiping kateu      Xe dọn phòng/housekeeping cart
실내용 화초    sillaeyong hwacho         cây trong nhà/ houseplant
아이스머신     aiseumeosin     máy làm đá/ice machine
열쇠      yeolsoe        chìa khóa/key
킹사이즈 침대         kingsaijeu chimdae         Giường King/king-sized bed
램프      raempeu           đèn điện/lamp
노트북    noteubuk            máy tính xách tay/laptop computer
신문        sinmun        báo/ newspaper
그림         geurim        tranh vẽ/ painting
액자       aekja             khung ảnh/picture frame
난간          nangan       lan can/ railing
뒤로 젖히는 의자        dwiro jeochineun uija       Ghế dựa/ recliner
룸서비스 카트   rumseobiseu kateu       Xe đẩy phục vụ phòng/room service cart
카페트         kapeteu          thảm/rug
서비스 벨        seobiseu bel           chuông dịch vụ/ service bell
샴푸     shampu     dầu gội đầu/ shampoo
샤워실         shawoesil          phòng tắm vòi hoa sen/shower
탁자        takja           cái bàn/side table
싱크대       ssingkeudae           bồn rửa/sink
자판기         japangi         máy bán tự động/ snack vending machine
여행 가방      yeohaeng gabang          va-li/suitcase
화장실         hwajangsil           toilet
칫솔          chissol        bàn chải đánh răng/toothbrush
치약        chiyak       kem đánh răng/toothpaste
텔레비전        tellebijeon         TV
텔레비전 선반     tellebijeon seonban      giá đỡ ti vi/ TV stand
트윈베드       teuwinbedeu         Giường đơn/  twin-sized bed
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn - kiến thức hôm nay các bạn thấy thế nào, không khó học phải không. Chăm chỉ luyện tập thật tốt, trau dồi thật nhiều kiến thức, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết, hữu ích nhất có thể nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt, nhớ luôn theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ chủ đề nào nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Chào các bạn học, mình quay lại chia sẻ với các bạn kiến thức tiếng Hàn để cùng nhau trau dồi đây nè. Bài học hôm nay các bạn học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa. Các bạn hãy xem kiến thức dưới đây nắm được những gì rồi nè, cố gắng luyện tập để chinh phục được nhiều chủ đề, áp dụng kiến thức đã học vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh - chủ đề từ vựng về các loài hoa:
진달래   jindallae        hoa đỗ quyên/ azalea
베고니아   begonia          thu hải đường/ begonia
카라    kara          hoa calla lily
동백나무    dongbaengnamu          sơn trà/ camellia
카네이션    kaneisyeon          cẩm chướng/ carnation
국화    gukwa           hoa cúc/ chrysanthemum
코스모스       koseumoseu           cúc vạn thọ tây/ cosmos
사프란    sapeuran         nghệ tây/ crocus
수선화    suseonhwa          hoa thuỷ tiên/ daffodil
데이지   deiji             hoa cúc/ daisy
민들레    mindeulle            hoa bồ công anh/ dandelion
프리지아    peurijia         Freesia, diên vĩ
무궁화   mugunghwa          hoa dâm bụt/hibiscus
자스민     jaseumin         hoa nhài/ jasmine
라벤더    rabendeo          lavender, hoa oải hương
라일락    raillak           tử đinh hương/ lilac
백합    baekhap           huệ tây, hoa loa kèn/ lily
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, uy tín và tốt chưa ạ. Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo. Học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện ôn thi OPIC tiếng Hàn, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Hàn.
Các bạn hãy cùng nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
은방울꽃     eunbangulkkot      hoa lan chuông, linh lan/ lily of the valley
연꽃     yeonkkot          hoa sen/ lotus
난초   nancho            hoa lan/orchid
팬지     paenji           hoa păng xê/pansy
양귀비     yanggwibi            anh túc/ poppy
장미   jangmi         hoa hồng/ rose
해바라기    haebaragi              hoa hướng dương/ sunflower
튤립    tyullip            hoa tulip
제비꽃    jebikkot       hoa violet
등나무    deungnamu           tử đằng/ wisteria
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài hoa
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa ở trên đây các bạn đã nhớ được tên của loài hoa nào rồi ạ. Chủ đề này không khó để học phải không ạ, các bạn nhớ luôn cố gắng để sớm nắm được những gì đã học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở kiến thức bài sau.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Các bạn đã nắm được kiến thức ở c��� 2 phần chủ đề cửa hàng tiện lợi trong bài viết trước chưa ạ. Bài học này chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ nhé, một số hình ảnh mình chia sẻ với các bạn ở dưới đây mong rằng các bạn sớm nắm được và lưu về luyện tập thường xuyên nè.
Đọc thêm:
>>Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về hồ qua hình ảnh minh họa:
도토리    dotori       quả sồi/ acorn
강꼬치고기    gangkkochigog         Cá chó phương bắc/ barracouta
농어   nongeo          cá vược/ bass
비버   bibeo        hải ly/ beaver
카누   kanu       canô, xuồng/ canoe
수통   sutong           bình nước/ canteen
부두   budu         hải cảng, bến cảng/ dock
유목   yumok          Gỗ lũa/ driftwood
화덕   hwadeok            bếp than, bếp lò/ fire pit
장작   jangjak             củi/ firewood
낚시배   naksibae        thuyền câu/ fishing boat
등산로   deungsanno      con đường leo núi/ hiking trail
등산로 표지판   deungsanro pyojipan       Biển báo đường mòn đi bộ đường dài/ hiking trail sign
Bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín và chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa ạ. Một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện thi nói tiếng Hàn.
Mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đạt đầy đủ các yêu cầu trên, được rất nhiều bạn lựa chọn ở đây, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
손전등   sonjeondeung       đèn pin/ lantern
통나무   tongnamu         gỗ súc, gỗ chưa xẻ/ log
통나무집   tongnamujip        nhà gỗ tròn/ log cabin
성냥갑   seongnyanggap        diêm/ matchbox
노   no       mái chèo/oar
퍼치   peoch         cá rô/ perch
피크닉 테이블      pikeunik teibeul         bàn dã ngoại/ picnic table
독성 개구리   dokseong gaeguri           ếch độc/ poisonous frog
프레리도그   peureridogeu     Cầy thảo nguyên/ prairie dog
무지개송어   mujigaesongeo       cá hồi vân/ rainbow trout
레저용 자동차   rejeoyong jadongcha        xe giải trí/ RV
침낭  chimnang         túi ngủ/  sleeping bag
텐트   tenteu         lều, rạp, trại/ tent
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hồ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ trong bài học này các bạn nắm được những gì rồi. Kiến thức này không khó học phải không các bạn. Hãy luôn luôn chăm chỉ thật tốt để sớm chinh phục được kiến thức đã học và trau dồi nhiều chủ đề khác nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Chào các bạn học tiếng Hàn, kiến thức chúng ta trau dồi hôm nay là phần 2 - tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi. Bài học trước các bạn đã học phần 1 rồi, hãy xem phần 2 này khó hay dễ hơn phần 1 nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt, chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ nhé.
Đọc thêm:
>>Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh, chủ đề từ vựng về cửa hàng tiện lợi:
매트     maeteu        chiếu, cái thảm/ mat
약    yak           thuốc/medicine
남자화장실    namjahwajangsil        nhà vệ sinh nam/ men's restroom
전자렌지    jeonjarenji           lò vi sóng/microwave oven
혼합견과류    honhapgyeongwaryu        Hỗn hợp các loại hạt/ mixed nuts
머스타드     meoseutadeu         mù tạc/  mustard
신문    sinmun         báo chí/  newspaper
연고   yeongo         thuốc mỡ/ ointment
공중전화        gongjungjeonhwa        điện thoại công cộng/ pay phone
팝콘       papkon         bắp rang bơ/ popcorn
얼음과자       eoreumgwaja           kem que/ popsicle
감자칩    gamjachip        khoai tây chiên/ potato chips
감시 카메라        gamsi kamera           camera giám sát/security camera
선반   seonban        giá đỡ, kệ/  shelf
자동문   jadongmun       cửa tự động/ sliding door
자판기    japangi          máy bán tự động/ snack vending machine
소다    soda          soda
음료 자판기    eumryo japangi        Máy bán đồ uống tự động/ soda fountain machine
숟가���   suggarak         thìa, muỗng/spoon
스포츠 음료      seupocheu eumryo      nước uống dùng trong thể thao/ sports drink
Các bạn có đam mê và đang tìm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt ở khu vực Hà Nội, một trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Ngay sau đây các bạn hãy tham khảo một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
카운터     kaunteo    quầy thanh toán/ store counter
빨대꽂이     ppaldaeggotj           ống đựng ống hút/straw dispenser
선글라스진열대     seongeulraseu jinyeoldae      kệ trưng bày kính râm/sunglasses rack
자외선 차단제    jaoeseon chadanje      Kem chống nắng/ sunscreen
전화번호부    jeonhwabeonhobu      sổ danh bạ điện thoại/ telephone book
와이퍼   waipeo         cây gạt nước/ windshield wipers
여자화장실    yejahwajangsil        phòng vệ sinh nữ/women's restroom
요구르트    yogureuteu       sữa chua/ yogurt
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi, chủ đề này hữu ích với chúng ta phải không các bạn. Kiến thức cũng khá dễ nhằn, các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều để nắm vững từ vựng và áp dụng vào trong giao tiếp thực tế nữa nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Các bạn ơi, bài học hôm nay chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo nhé, chủ đề này khá cần thiết với các bạn vì thường dùng rất nhiều trong cuộc sống. Vì vậy hãy lưu về luyện tập nhiều, luôn chủ động học để nắm vững kiến thức và áp dụng những gì đã học vào trong thực tế nhé.
 Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản. 
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo qua hình ảnh:
수영복   suyeongbok        áo bơi/ bathing suit
벨트    belteu        thắt lưng/belt
블라우스     beullauseu           áo sơ mi nữ/ blouse
정장        jeongjang         vest, com-lê/business suit
계산대       gyesandae        quầy thu ngân/ cash register
코트    koteu        áo khoác, áo choàng/coat
드레스        deureseu         váy đầm, đầm dài/ dress
탈의실       taruisil         phòng thay đồ/ fitting room
장갑     janggap         bao tay, găng tay/ gloves
옷걸이      otgeori          móc áo, mắc áo/hanger
모자     moja            mũ, nón/hat
하이힐     haihil          giày cao gót/ heels
재킷         jaekit            áo khoác/jacket
청바지        cheongbaji         quần jean, quần bò/ jeans
마네킹      maneking       ma-nơ-canh/ mannequin
남성복 코너     namseongbok koneo       Góc bán quần áo nam/ men's department
거울    geoul         cái gương/mirror
넥타이     nektai          cà vạt/ necktie
잠옷    jamot          quần áo ngủ/pajamas
바지   baji          cái quần/ pants
폴로티      polloti        Polo ngắn tay/polo shirt
Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu nhưng chưa tìm thấy trung tâm phù hợp. 
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín nhất, chất lượng nhất ở khu vực Cầu Giấy nói chúng, và Hà Nội nói riêng, được nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để tham khảo những khóa học trung tâm đào tạo, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân muốn đạt được sau này:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html. 
걸이      geori            giá treo/ rack
반바지    banbaji           quần đùi, quần lửng/shorts
치마      chima          váy/skirt
양말     yangmal            tất, vớ/ sock
스타킹      seutaking          tất dài, tất quần/ stockings
정장 상의    jeongjang sangui           vest, com-lê/suit jacket
선글라스        seongeullaseu         kính mát, kính râm/ sunglasses
스웨터       seuweteo        áo len/ sweater
운동복 상의      undongbok sangui           áo khoác thể thao/ sweatshirt
수영복        suyeongbok         quần áo bơi/ swimsuit
팬티       paenti          quần lót/underpants
여성복 코너      yeoseongbok koneo    gian hàng quần áo nữ/ women's department
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo trong bài học hôm nay các bạn nắm được mấy phần kiến thức rồi. Chủ đề này không khó nhằn với chúng ta các bạn nhỉ, các bạn hãy nhớ share kiến thức về học và nhớ áp dụng thật tốt kiến thức vào trong giao tiếp hàng ngày nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính nhé. Chủ đề này cũng hay dùng trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy các bạn sớm nắm chắc được kiến thức này ạ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề liên quan đến máy vi tính qua hình ảnh:
씨디   ssidi        đĩa CD/ CD
시디 드라이브   sidi deuraibeu        ổ đĩa CD/ CD drive
중앙 처리 장치   jungang cheori jangchi     bộ xử lý trung tâm/ central processing unit
컴퓨터 모니터   keompyuteo moniteo        màn hình máy vi tính/ computer monitor
컴퓨터 마우스   keompyuteo mauseu        chuột máy tính/ computer mouse
컴퓨터외부케이스   keompyuteooebukeiseu    Vỏ ngoài máy tính/ computer tower
냉각팬  naenggakpaen         Quạt làm mát/ cooling fan
인트라넷 케이블   inteuranet keibeul         Cáp mạng nội bộ/ ethernet cable
외장 하드 드라이브   oejang hadeu deuraibeu      Ổ cứng ngoài/ external hard drive
파이어와이어 케이블    paieowaieo keibeul        cáp firewire/ firewire cable
그래픽 카드   geuraepik kadeu       Card đồ họa/ graphics card
하드 드라이브    hadeu deuraibeu     ổ cứng/ hard drive
헤드폰   hedeupon         tai nghe/ headphones
키보드   kibodeu         bàn phím/ keyboard
메모리 카드   memori kadeu        Thẻ nhớ /memory card
메모리카드 리더   memorikadeu rideo       Đầu đọc thẻ nhớ/ memory card reader
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở Hà Nội. Với các khóa đào tạo từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch giao tiếp thành thạo: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Hãy sớm đưa ra quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu bạn muốn đạt được sau quá trình chinh phục tiếng Hàn nhé.
모뎀   modem        mô-đem, bộ điều biến/ modem
마더보드   madeobodeu       Bo mạch chủ/ motherboard
전원 장치  jeonwon jangchi       nguồn điện/ power supply
프린터   peurinteo      máy in/ printer
램   raem       random access memory (RAM)
공유기   gongyugi        bộ phát Wifi / router
스캐너   seukaeneo      máy scan/  scanner
소프트웨어   sopeuteuweeo    phần mềm/ software
사운드 카드    saundeu kadeu     Card âm thanh/ sound card
스피커    seupikeo      loa/ speakers
유에스비케이블   yueseubikeibeul    Cáp USB/ USB cable
웹캠    wepkaem         webcam
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về máy vi tính
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính ở những hình ảnh trên đây các bạn thấy thế nào ạ. Kiến thức không khó học phải không ạ, các bạn hãy nhớ lưu về luyện tập nhiều hơn và áp dụng những gì đã học và trong cuộc sống nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Các bạn chắc hẳn đã nắm được nhiều chủ đề tiếng Hàn dùng trong cuộc sống hàng ngày rồi nhỉ. Chủ đề hôm nay các bạn cũng sẽ học một chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Đó chính là tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ, các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây và luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt hay không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về phòng ngủ qua hình ảnh:
침대    chimdae         giường/ bed
초   cho         nến/ candle
휴대폰   hyudaepon        điện thoại di động/ cellular phone
옷장   otjjang        tủ áo/ closet
문   mun      cửa/ door
서랍   seorap       ngăn kéo/ drawer
서랍장   seorapjjang         tủ ngăn kéo/ dresser
원목 마루   wonmok maru         sàn gỗ/ hardwood floor
실내용 화초   sillaeyong hwacho           Cây trong nhà/ houseplant
램프   raempeu    đèn/ lamp
전등 스위치   jeondeung seuwichi        Công tắc đèn/  light switch
침실용 탁자   chimsiryong takjja         Bàn đầu giường/ nightstand
그림   geurim         tranh vẽ/ painting
액자   aekja           khung ảnh/ picture frame
베개   begae        gối/ pillow
콘센트   konsenteu       ổ cắm điện/ power outlet
뒤로 젖히는 의자   dwiro jeochineun uija         Ghế dựa/ recliner
카페트   kapeteu          thảm/ rug
Bạn có nhu cầu học Hàn ngữ, thích, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu tại khu vực Hà Nội. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau khi hoàn thành công cuộc chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.
스마트폰   seumateupon    Điện thoại thông minh/ smartphone
온도 조절기       ondo jojeolgi      điều nhiệt/ thermostat
꽃병    kkotbyeong          bình hoa/ vase
지갑    jigap     cái ví/ wallet
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng ngủ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ các bạn học ở trên đây khá dễ nhằn các bạn nhỉ - kiến thức khá hữu ích và dùng nhiều. Các bạn nhớ sớm nắm được và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. 
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Kiến thức mình gửi đến các bạn ngày hôm nay là Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú. Chủ đề này cũng khá cơ bản thôi, các bạn hãy lưu kiến thức về học, luyện tập thường xuyên để sớm nắm được và sử dụng được trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về sở thú qua hình ảnh minh họa:
수족관    sujokgwan      bể nuôi cá/ aquarium
새장    saejang     chuồng chim, lồng chim/ aviary
곰   gom      con gấu/bear
곰 새끼  gom saekki      gấu con/ bear cub
낙타   nakta       lạc đà/ camel
낙타 새끼    nakta saekki       lạc đà con/ camel calf
코끼리  kokkiri      con voi/ elephant
코끼리 새끼   kokkiri saekki         Voi con/ elephant calf
여우   yeou         cáo/ fox
새끼 여우   saekki yeou          cáo con/ fox cub
기념품점   ginyeompumjeom       cửa hàng lưu niệm/ gift shop
기린  girin       hươu cao cổ/ giraffe
기린 새끼    girin saekki       Hươu cao cổ con/ giraffe calf
고릴라   gorilla      con gô-ri-la/ gorilla
고릴라 새끼   gorilla sakki          gô-ri-la con/ infant gorilla
원숭이 새끼   wonsungi saekk        khỉ con/ infant monkey
캥거루   kaenggeoru       chuột túi, kangaroo
캥거루 새끼   kaenggeoru saekki    kangaroo con/ kangaroo joey
코알라   koalla         koala, gấu túi
코알라 새끼   koalla saekki        Koala con/ koala joey
사자   saja    sư tử/ lion     
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Vậy thì ngay đây mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học.
Với các khóa học đào tạo từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
사자 새끼 saja saekki     sư tử con/  lion cub
라마   rama       lạc đà không bướu, đà mã/ llama
라마 새끼   rama saekki        lạc đà không bướu con, đà mã con/ llama cria
원숭이   wonsungi          con khỉ/ monkey
판다  panda        panda, gấu trúc
판다 새끼   panda sakki       gấu trúc con/  panda cub
공중화장실   gongjunghwajangsil       nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
파충류 코너  pachungnyu koneo    nhà bò sát/ reptile house
코뿔소   koppulso    tê giác/ rhinoceros
코뿔소 새끼  koppulso saekki    tê giác con/ rhinoceros calf
개찰구   gaechalgu   cửa soát vé/ ticket gate
호랑이  horangi   con hổ/ tiger
호랑이 새끼  horangi saekki         hổ con/ tiger cub
얼룩말  eollungmal    ngựa vằn/ zebra
얼룩말 새끼  eollungmal saekki       ngựa vằn con/ zebra foal
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thú
Các bạn đã cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú trên đây rồi, chủ đề này không quá khó khăn với các bạn phải không. Hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được những kiến thức trên đây nhé. Chúc các bạn hoàn thành sớm mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện
Các bạn đã trau dồi được những chủ đề mình chia sẻ ở những bài viết trước chưa ạ, bài này chúng ta cùng trau dồi thêm một chủ đề nữa nè - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện. Trước đây các bạn từng học qua chủ đề này chưa, hãy cùng xem từ vựng dưới đây và lưu về luyện tập nhiều nhé.
 Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về đường đi.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh:
안락의자   allaguija     ghế bành/ armchair
책    chaek          sách/ book
책장   chaekjjang       tủ sách/ bookshelf
명함케이스    myeonghamkeiseu         hộp danh thiếp/ business card holder
카펫    kapet         thảm/ carpet
씨디  ssidi       đĩa CD/ CD
 의자  uija         ghế/chair
대출 / 반납 데스크   daechul/bannab deseukeu      bàn tiếp nhận trả lại/ circulation desk
컴퓨터   keompyuteo           máy vi tính/ computer
복사기   bokssagi        máy photo/copy machine
소파  sopa       ghế sô-fa/ couch
책상   chaekssang       bàn học/ desk
사전   sajeon         từ điển/ dictionary
Các bạn học tiếng Hàn đang ở trình độ nào rồi, tiếng Hàn s�� cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học.
Ngay bây giờ đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt dạy tiếng Hàn ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy click vào đường link sau để xem chi tiết khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
디브이디   dibeuidi      đĩa DVD/ DVD
지구본  jigubon          quả địa cầu/ globe
안내 데스크  annae desk     quầy thông tin/  information desk
램프   raempeu        đèn/ lamp
잡지  japjji     tạp chí/ magazine
신문  sinmun        báo/ newspaper
신문 진열대   sinmun jinnyeoldae        Kệ báo, giá báo/ newspaper rack
공책  gongchaek         quyển vở/ notebook
개인용 공부 책상  gaeinnyong gongbu chaeksang    bàn học cá nhân/ private study desk
도서 반환통  doseo banhwantong      return slot
사무용의자  samuyonguija     Ghế văn phòng/ rolling chair
지지대   jijidae      cột chống, cột trụ/ stanchion
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về thư viện
Các bạn đã cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện rồi đấy, chủ đề này không khó nhằn các bạn nhỉ. Cố gắng chăm chỉ học để sớm hoàn thành được mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 4 years ago
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về đường đi
Các bạn thân mến, kiến thức hôm nay mình và các bạn cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về đường đi nhé. Kiến thức hôm nay có một số từ các bạn đã từng học, vì vậy bài học này với chúng ta nhẹ nhàng thôi các bạn ạ. Các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây thế nào nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về.
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó các bạn cùng thảo luận nhé.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về đường đi
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về đường đi:
벤치  benchi       băng ghế/ bench
자전거  jajeongeo         xe đạp/ bicycle
버스  beoseu       xe buýt/ bus
버스 정류장   beoseu jeongnyujang       trạm dừng xe buýt/ bus stop
차   cha         xe hơi/ car
커피샾  keopisyap       quán cà phê/ coffee shop
횡단보도   hoengdanbodo          đường dành cho người đi bộ/ crosswalk
소화전   sohwajeon          hộp chữa cháy/ fire hydrant
하수관 통로   hasugwan tongno         hệ thống thoát nước/ manhole
오토바이   otobai          xe máy/ motorcycle
신문 가판대   sinmun gapandae        sạp báo/ newsstand
주차 요금 징수기   jucha yogeum jingsugi     cột thu phí đậu xe/ parking meter
주차장  juchajang        bãi đỗ xe/ parking space
화분   hwabun       chậu hoa/ planter
우체국   ucheguk          bưu điện/ post office
Bạn chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và chất lượng tại Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cô dâu, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn.
Vậy thì hãy click chuột vào đường dẫn sau: 
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html
để xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm được rất nhiều bạn gửi gắm vào đây để học tập, với bề dày hơn 14 năm đào tạo về ngôn ngữ này thì các bạn yên tâm nhé. 
술집   suljip       quán rượu/ pub
우체통    uchetong           thùng thư/ public mailbox
스쿠터   seukuteo         Xe ga/ scooter
트럭   teureok        xe bán tải/ semi-truck
보도    bodo         vỉa hè/ sidewalk
배수관    baesugwan       ống thoát nước/ storm drain
지하철역 입구     jihacheoryeok gipgu       Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance
택시      taekss       xe taxi/ taxi
신호등     sinodeung           đèn xanh đèn đỏ/ traffic light
트럭  teureok         xe tải/ truck
밴         baen         Xe tải loại nhỏ/ van
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về đường
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về đường đi trong bài học này các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi. Mình mong rằng các bạn sớm nắm chắc kiến thức và chinh phục tốt ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes