#pee aitch dee
Explore tagged Tumblr posts
alittlegreekreader · 1 year ago
Text
okay my paper fucked actually.
8 notes · View notes
algumaideia · 1 year ago
Text
I know they write stuff how people talk to show accents and stuff, but ti doesn't work for me. My brain just tries to understand wtf is this shit I'm reading and then pronunces it like I would. So everyone has the same accent in my head.
0 notes
o-craven-canto · 1 year ago
Text
At present almost every letter of the alphabet is severely overstrained – it's “EIGH” as in beAuty, “BEE” as in numB, “SEE” as in musCle, “DEE” as in hanDkerchief, “EE” as in siEvEd, “EPH” as in oF, “JEE” as in Gnomonic, “AITCH” as in Hour, “EYE” as in busIness, “DGEIGH” as in mariJuana, “CAIGH” as in Knee, “ELL” as in couLd, “EM” as in Mnemonic, “EN” as in damN, “EAU” as in leOpard, “PEE” as in Pneumonic, “KEW” as in lacQuer, “AHR” as in dossieR, “ESS” as in iSle, “TEE” as in husTle, “YOO” as in bUild, “VEE” as in kalashnikoVs, “DOUBLEYOO” as in Wry, “ECKS” as in fauX, “WIGH” as in mYrrh, “ZED” as in capercailZie!
2 notes · View notes
ask-chara-official · 2 years ago
Note
AITCH EE EL EL OH CEE AITCH EYE EL DEE ... DOUBLEYOU AITCH AY TEE AY ARE EE WHY OH YOU PEE EL AY EN EN EYE EN GEE ?
Haha pee
..just, forgetting…
(Translation:
HELLO
CHARA
WHAT
ARE
YOU
PLANNING?)
2 notes · View notes
punk-a-cat · 2 years ago
Text
a - ay
b - bee
c - cee
d - dee
e - eee
f - ef
g - ge
h - aitch
i - eye
j - jay
k - kay
l - el
m - em
n - en
o - oh
p - pee
q - kew
r - ar
s - es
t - tee
u - you
v - vee
w - double you
x - ex
y - why
z - zee
0 notes
doccywhomst · 4 years ago
Text
English letters that are names:
• Bee
• Dee
• Jay
• Kay
• Elle
• Em
• Vee
English letters that should be names:
• Eee
• Aitch
• Pee
• Arr
• Double-U
• Why
30 notes · View notes
alittlegreekreader · 2 years ago
Text
what a time to be researching the history of fascist classical reception in europe
5 notes · View notes
abbaswift · 4 years ago
Text
the uk/canada/australia alphabet is so funny though like ay bee cee dee ee eff gee aitch eye jay kay ell em en oh pee cue ar ess tee you vee double you ex why and ZED
25 notes · View notes
ask-chara-official · 2 years ago
Note
AITCH AY AITCH AY WHY OH YOU AY ARE EE EF YOU EN EN WHY ... EYE TEE DOUBLEYOU AY WS EL OH EN GEE AY GEE OH ES TEE YOU CEE KAY EYE EN TEE AITCH EE DEE AY ARE KAY TEE AITCH AY TEE PEE EL AY CEE EE DEE OH EE ES EN OH TEE EE EX EYE ES ET AY EN WHY EM OH ARE EE
Oh! I'm sorry, being in a place that suddenly doesn't exist can't be fun!
(Translation:
HA HA
YOU
ARE
FUNNY
...
IT
WAS
LONG
AGO
STUCK
IN
THE
DARK
THAT
PLACE
DOES
NOT
EXIST
ANYMORE)
1 note · View note
mediumsizetex · 1 year ago
Text
"Ah have ee-leven hard science Pee Aitch Dees-- has you ever even been to a yooniversity for anythin' 'sides killin' a perfessor?"
"I was unaware zat zee clown college had a doctorate program."
Tumblr media
They are literally the same I'm not kidding
3K notes · View notes
hohohi1999 · 2 years ago
Text
Hướng Dẫn Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
Tumblr media
Muốn học tốt tiếng Anh thì bắt buộc cần nắm rõ cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn xác. Nếu bạn chưa nắm rõ về cấu tạo, cách phát âm tiếng Anh chuẩn nhất thì có thể tham khảo bài viết dưới đây. Phân loại English alphabet Trong bảng chữ cái English bao gồm những nguyên âm và phụ âm sau: - 5 nguyên âm: A, E, U, I, O. - 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z. Các nguyên âm và phụ âm này khi được ghép với nhau sẽ tạo nên 44 cách phát âm khác nhau. Tuy nhiên trong các trường hợp ghép âm cụ thể thì có thể sẽ có cách phát âm khác. Bạn không nên tự ý phát âm mà nên dùng từ điển tra cứu tin cậy. Hướng dẫn phát âm bảng chữ cái tiếng Anh Tùy theo từng chữ cái tiếng Anh mà sẽ có cách phát âm khác nhau. Cụ thể, bạn có thể tham khảo bảng phát âm sau đây. STT Chữ cái Tên chữ Phát âm 1 A A /eɪ/ 2 B Bee /biː/ 3 C Cee /siː/ 4 D Dee /diː/ 5 E E /iː/ 6 F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ 7 G Jee /dʒiː/ 8 H Aitch hoặc Haitch /eɪtʃ/ 9 I I /aɪ/ 10 J Jay /dʒeɪ/ 11 K Kay /keɪ/ 12 L EI hoặc Ell /ɛl/ 13 M Em /ɛm/ 14 N En /ɛn/ 15 O O /oʊ/ 16 P Pee /piː/ 17 Q Cue /kjuː/ 18 R Ar /ɑr/ 19 S Ess (es) /ɛs/ 20 T Tee /tiː/ 21 U U /juː/ 22 V Vee /viː/ 23 W Double-U /ˈdʌbəl.juː/ 24 X Ex /ɛks/ 25 Y Wy hoặc Wye /waɪ/ 26 Z Zed/Zee/Izzard /zɛd/ Hướng dẫn phát âm chữ cái tiếng Anh theo phiên âm tiếng Việt Trong quá trình học bảng chữ cái tiếng Anh thì phần phát âm thường là khó nhất. Bởi vì cách đọc của người Việt sẽ khác với người nước ngoài. Để giúp cho quá trình phát âm được dễ dàng hơn thì bạn cần nắm cách đọc theo tiếng Việt dưới đây. Chữ cái tiếng Anh Cách đọc theo tiếng Việt Chữ cái tiếng Anh Cách đọc theo tiếng Việt A Ây N En B Bi O Âu C Si P Pi D Di Q Kiu E I R A F Ép S Ét G Dzi T Ti H Ét’s U Diu I Ai V Vi J Dzei W Đắp liu K Kêy X Esk s L Eo Y Quai M Em Z Dié Lưu ý là bản phiên âm tiếng Việt trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi các chữ cái khi kết hợp trong nhiều ngữ cảnh có thể thay đổi khác nhau. Cách đọc phiên âm nguyên âm tiếng Anh Để phát âm chuẩn xác nhất thì bạn cần nắm rõ vị trí xuất phát âm thanh. Âm đầu lưỡi sẽ phát âm khác với âm tắc xát. Bạn có thể tham khảo bảng phát âm dưới đây. Bộ Âm Mô Tả Vị trí môi Vị trí lưỡi / ɪ / Âm i ngắn, giống âm ���i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp xuống. /i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. / ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt. Môi hơi tròn. Lưỡi hạ thấp. /u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. / e / Giống âm “e” của tiếng Việt. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. / ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. /ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên. Môi hơi mở rộng. Lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên. / ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. /ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên. Tròn môi. Lưỡi chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Bảng cách đọc phiên âm tiếng Anh Bộ Âm Mô Tả Vị trí môi Vị trí lưỡi /ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. /ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm /ə/ Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. /ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. /eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə/. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. /eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. /ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và đẩy dần ra phía trước. /aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. /əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. /aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về cách phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh. Mong rằng những chia sẻ trên đây sẽ hữu ích đối với bạn. Read the full article
0 notes
saladeestudos-blog1 · 8 years ago
Text
Inglês - Lesson A - The English Alphabet
Tumblr media
             Letter How to form the letters A (ai) B (bee) C (see) D (dee) E (ee) F (ef) G (gee) H (aitch) I (eye) J (jay) K (kay) L (el) M (em) N (en) O (oh) P (pee) Q (cue) R (ar) S (es) T (tee) U (you) V (vee) W (double-you) X (ex) Y (wi) Z (zed - British English / zee - American English)
- Learn English
16 notes · View notes
accessibleaesthetics · 1 year ago
Text
[Video Description: Text-to-speech software reading out the following word written in fancy text: Please use it for your own property or share with friends. These are NOT to be used for any commissions. If you notice an error, don't be afraid and feel free to contact me. If nothing wrong...Nothing wrong x. Thanks for the support!!
The voice says: "Pee-ess-ess iota tee for aura-roar or shhh are iota tee aitch eff are iota dee ess. Tee aitch ess are not to be ess dee for omsissive ought roar, do tee bee eff iota dee dee eff eff are to odd em. If ock rog...nothing wrong ex. Tee-aitch-kay-ess for tee-aitch soar." End Video Description.]
Tumblr media
in case you wanted proof as to why fancy text sucks and you shouldn't be using it for anything - especially not MOD DESCRIPTIONS OR TITLES - here's why
369 notes · View notes
tw1lightgarden · 4 years ago
Text
æ, bee, see, dee, ee, eff, gee, aitch, eye, Jay, kay, ell, em, en, oh, pee, queue, are, ess, tee, you, vee, double u, ex, why, zee
0 notes
daotaolienthong · 5 years ago
Text
Bảng chữ cái Tiếng Anh, phiên âm chữ cái tiếng Anh chuẩn & đầy đủ nhất
Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng cơ bản đầu tiên và quan trọng nhất cho quá trình học Tiếng Anh sau này. Việc nắm không chắc bảng chữ cái, cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh, phát âm, phiên âm và hiểu biết về âm sắc lại là một điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu học Tiếng Anh. Bài viết này dean2020.edu.vn sẽ sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé.
[caption id="attachment_4954" align="aligncenter" width="594"] Bảng chữ cái Tiếng Anh chuẩn & đầy đủ nhất[/caption]
Tổng quan về bảng chữ cái Tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự được sắp xếp theo 1 thứ tự cụ thể như bảng bên dưới. Ngoài cách viết thông thường bảng chưc cái tiếng Anh cũng có bảng chữ cái thường và bảng chữ cái được viết hoa
Bảng chữ cái tiếng anh viết hoa
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Bảng chữ cái tiếng anh viết thường
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
Chữ cái thường xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Anh là chữ E được sử dụng trong nhiều kí tự khác nhau và chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung dưới sự nghiên cứu và phân tích của tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:
A 8,17% N 6,75% B 1,49% O 7,51% C 2,78% P 1,93% D 4,25% Q 0,10% E 12,70% R 5,99% F 2,23% S 6,33% G 2,02% T 9,06% H 6,09% U 2,76% I 6,97% V 0,98% J 0,15% W 2,36% K 0,77% X 0,15% L 4,03% Y 1,97% M 2,41% Z 0,07%
Phân loại bảng chữ cái tiếng anh
Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:
5 nguyên âm: a, e, o, i, u
21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Các nguyên âm và phụ âm đơn có cách đọc khá đơn giản, tuy nhiên khi chúng được ghép với nhau lại có thể tạo nên những cách phát âm khác nhau lên tới 44 cách phát âm khi ghép từ cơ bản.
Với từng trường hợp ghép âm cụ thể bạn lại có thể phát âm khác 1 chút, nên bạn tuyệt đối không được sử dụng cách phát âm đơn này để làm tiêu chuẩn cho cách phát âm các từ khác nhau. Để đọc chính xác được từ, chữ cụ thể bạn phải sử dụng từ điển tin cậy để tra cứu cách đọc và sử dụng phiên âm quốc tế của chúng để đọc chuẩn.
[caption id="attachment_4955" align="aligncenter" width="527"] Bảng chữ cái Tiếng Anh cho bé học chuẩn & đầy đủ nhất[/caption]
Video học cách phát âm Tiếng Anh
[dzs_video source="https://www.youtube.com/watch?v=Og3XK_yU1EY" config="skinauroradefault" autoplay="off" cue="off" loop="off" type="normal" responsive_ratio="default"]
Cách đọc phiên âm chữ cái tiếng Anh 1
Phiên âm tiếng Anh là những kí tự Latin được ghép vào với nhau để tạo thành từ. Cách đọc phiên âm tiếng Anh khá giống với âm tiếng Việt, ngoại trừ, một vài âm không có trong bảng phiên âm tiếng Việt.
IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet – bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế.
[caption id="attachment_4953" align="aligncenter" width="595"] Bảng phiên âm tiếng Anh[/caption]
Phiên âm của nguyên âm và phụ âm được chia ra làm 2 bảng sau.
Nguyên Âm
Bộ Âm Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi / ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn /i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài / ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn /u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài / e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. Dài / ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn /ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài / ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn /ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài /æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi được hạ rất thấp. Dài / ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp. Lưỡi hơi nâng lên cao. Ngắn /ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài /ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài /ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài /eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài /eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài /ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài /aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài /əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài /aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài
Lưu ý:
Khi phát âm các nguyên âm này, dây thanh quản rung.
Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý đến vị trí đặt răng.
Tổng hợp
Đối với môi:
Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
Môi mở vừa phải (âm khó): / ɪ /, / ʊ /, / æ /
Môi tròn thay đổi: /u:/, / əʊ /
Lưỡi răng: /f/, /v/
Đối với lưỡi:
Cong đầu lưỡi chạm nướu:  / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /
Cong đầu lưỡi chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
Nâng cuống lưỡi: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
Răng lưỡi: /ð/, /θ/.
Đối với dây thanh:
Rung (hữu thanh): các phụ âm, /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
Không rung (vô thanh): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/
Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh 2
Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh được cố định cho từng từ. Tuy nhiên, với mỗi kí tự khác nhau khi được ghép cùng nhau lại có thể có cách phát âm khác nhau. Hãy cùng Anh ngữ Ms Hoa xem 2 bảng phát âm sau:
Bảng chữ cái tiếng anh và phiên âm quốc tế
STT
Chữ thường
Chữ hoa
Tên chữ
Phát âm
1
a
A
A
/eɪ/
2
b
B
Bee
/biː/
3
c
C
Cee
/siː/
4
d
D
Dee
/diː/
5
e
E
E
/iː/
6
f
F
Ef (Eff nếu là động từ)
/ɛf/
7
g
G
Jee
/dʒiː/
8
h
H
Aitch
/eɪtʃ/
Haitch
/heɪtʃ/
9
i
I
I
/aɪ/
10
j
J
Jay
/dʒeɪ/
Jy
/dʒaɪ/
11
k
K
Kay
/keɪ/
12
l
L
El hoặc Ell
/ɛl/
13
m
M
Em
/ɛm/
14
n
N
En
/ɛn/
15
o
O
O
/oʊ/
16
p
P
Pee
/piː/
17
q
Q
Cue
/kjuː/
18
r
R
Ar
/ɑr/
19
s
S
Ess (es-)
/ɛs/
20
t
T
Tee
/tiː/
21
u
U
U
/juː/
22
v
V
Vee
/viː/
23
w
W
Double-U
/ˈdʌbəl.juː/
24
x
X
Ex
/ɛks/
25
y
Y
Wy hoặc Wye
/waɪ/
26
z
Z
Zed
/zɛd/
Zee
/ziː/
Izzard
/ˈɪzərd/
Bảng chữ cái tiếng anh và cách phát âm theo phiên âm tiếng Việt ( Gần giống)
Nếu đọc bảng chữ cái được phiên âm theo chuẩn quốc tế có thể khiến bạn gặp nhiều vấn đề thì việc tham khảo phiên âm tiếng Việt này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong việc cải thiện và làm quen với cách đọc bảng chữ cái.Lưu ý: Cách đọc bảng chữ cái theo phiên âm tiếng Việt này chỉ mang tính chất gợi ý và giống tới 80% cách bạn phát âm thực tế. Bạn chỉ nên sử dụng bảng dưới đây để làm gợi ý giúp bạn dễ nhớ và dễ phát âm hơn, không phải là quy chuẩn phát âm trong tiếng Anh nha.
Chữ cái tiếng Anh
Cách đọc theo tiếng Việt
Chữ cái tiếng Anh
Cách đọc theo tiếng Việt
A
Ây
N
En
B
Bi
O
Âu
C
Si
P
Pi
D
Di
Q
Kiu
E
I
R
A
F
Ép
S
Ét
G
Dzi
T
Ti
H
Ét’s
U
Diu
I
Ai
V
Vi
J
Dzei
W
Đắp liu
K
Kêy
X
Esk s
L
Eo
Y
Quai
M
Em
Z
Diét
Lời kết
Trên đây là những tổng hợp của dean2020.edu.vn về bảng chữ cái tiếng anh cùng với cách đọc phiên âm của bảng chữ cái, giúp chúng ta có thể dễ dạng học và luyện tập hơn. Đọc đúng phiên âm tiếng Anh chuẩn góp phần giúp bạn phát âm tốt và viết chính tả chính xác hơn. Thậm chí kể cả đối với những từ chưa biết, một khi bạn nắm chắc kỹ năng này thì lúc nghe được người bản xứ phát âm, bạn cũng có thể viết khá chính xác từ ấy.
Coi thêm tại : Bảng chữ cái Tiếng Anh, phiên âm chữ cái tiếng Anh chuẩn & đầy đủ nhất
0 notes
alittlegreekreader · 3 years ago
Text
post-offing myself attempt medical leave in theory has given me plenty of time to apply for the pee aitch dee, but what I've actually been doing is ignoring my old supervisor's email for 4 days and playing video games. also snacking.
3 notes · View notes