#pee aitch dee
Explore tagged Tumblr posts
alittlegreekreader · 10 months ago
Text
okay my paper fucked actually.
8 notes · View notes
algumaideia · 1 year ago
Text
I know they write stuff how people talk to show accents and stuff, but ti doesn't work for me. My brain just tries to understand wtf is this shit I'm reading and then pronunces it like I would. So everyone has the same accent in my head.
0 notes
o-craven-canto · 1 year ago
Text
At present almost every letter of the alphabet is severely overstrained – it's ��EIGH” as in beAuty, “BEE” as in numB, “SEE” as in musCle, “DEE” as in hanDkerchief, “EE” as in siEvEd, “EPH” as in oF, “JEE” as in Gnomonic, “AITCH” as in Hour, “EYE” as in busIness, “DGEIGH” as in mariJuana, “CAIGH” as in Knee, “ELL” as in couLd, “EM” as in Mnemonic, “EN” as in damN, “EAU” as in leOpard, “PEE” as in Pneumonic, “KEW” as in lacQuer, “AHR” as in dossieR, “ESS” as in iSle, “TEE” as in husTle, “YOO” as in bUild, “VEE” as in kalashnikoVs, “DOUBLEYOO” as in Wry, “ECKS” as in fauX, “WIGH” as in mYrrh, “ZED” as in capercailZie!
2 notes · View notes
ask-chara-official · 2 years ago
Note
AITCH EE EL EL OH CEE AITCH EYE EL DEE ... DOUBLEYOU AITCH AY TEE AY ARE EE WHY OH YOU PEE EL AY EN EN EYE EN GEE ?
Haha pee
..just, forgetting…
(Translation:
HELLO
CHARA
WHAT
ARE
YOU
PLANNING?)
2 notes · View notes
punk-a-cat · 2 years ago
Text
a - ay
b - bee
c - cee
d - dee
e - eee
f - ef
g - ge
h - aitch
i - eye
j - jay
k - kay
l - el
m - em
n - en
o - oh
p - pee
q - kew
r - ar
s - es
t - tee
u - you
v - vee
w - double you
x - ex
y - why
z - zee
0 notes
alittlegreekreader · 2 years ago
Text
what a time to be researching the history of fascist classical reception in europe
5 notes · View notes
doccywhomst · 3 years ago
Text
English letters that are names:
• Bee
• Dee
• Jay
• Kay
• Elle
• Em
• Vee
English letters that should be names:
• Eee
• Aitch
• Pee
• Arr
• Double-U
• Why
30 notes · View notes
nohkalikai · 3 years ago
Text
me: i hateeeee academia
me: i'll apply for a pee aitch dee
3 notes · View notes
ask-chara-official · 2 years ago
Note
AITCH AY AITCH AY WHY OH YOU AY ARE EE EF YOU EN EN WHY ... EYE TEE DOUBLEYOU AY WS EL OH EN GEE AY GEE OH ES TEE YOU CEE KAY EYE EN TEE AITCH EE DEE AY ARE KAY TEE AITCH AY TEE PEE EL AY CEE EE DEE OH EE ES EN OH TEE EE EX EYE ES ET AY EN WHY EM OH ARE EE
Oh! I'm sorry, being in a place that suddenly doesn't exist can't be fun!
(Translation:
HA HA
YOU
ARE
FUNNY
...
IT
WAS
LONG
AGO
STUCK
IN
THE
DARK
THAT
PLACE
DOES
NOT
EXIST
ANYMORE)
1 note · View note
mediumsizetex · 1 year ago
Text
"Ah have ee-leven hard science Pee Aitch Dees-- has you ever even been to a yooniversity for anythin' 'sides killin' a perfessor?"
"I was unaware zat zee clown college had a doctorate program."
Tumblr media
They are literally the same I'm not kidding
3K notes · View notes
abbaswift · 4 years ago
Text
the uk/canada/australia alphabet is so funny though like ay bee cee dee ee eff gee aitch eye jay kay ell em en oh pee cue ar ess tee you vee double you ex why and ZED
25 notes · View notes
hohohi1999 · 2 years ago
Text
Hướng Dẫn Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
Tumblr media
Muốn học tốt tiếng Anh thì bắt buộc cần nắm rõ cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn xác. Nếu bạn chưa nắm rõ về cấu tạo, cách phát âm tiếng Anh chuẩn nhất thì có thể tham khảo bài viết dưới đây. Phân loại English alphabet Trong bảng chữ cái English bao gồm những nguyên âm và phụ âm sau: - 5 nguyên âm: A, E, U, I, O. - 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z. Các nguyên âm và phụ âm này khi được ghép với nhau sẽ tạo nên 44 cách phát âm khác nhau. Tuy nhiên trong các trường hợp ghép âm cụ thể thì có thể sẽ có cách phát âm khác. Bạn không nên tự ý phát âm mà nên dùng từ điển tra cứu tin cậy. Hướng dẫn phát âm bảng chữ cái tiếng Anh Tùy theo từng chữ cái tiếng Anh mà sẽ có cách phát âm khác nhau. Cụ thể, bạn có thể tham khảo bảng phát âm sau đây. STT Chữ cái Tên chữ Phát âm 1 A A /eɪ/ 2 B Bee /biː/ 3 C Cee /siː/ 4 D Dee /diː/ 5 E E /iː/ 6 F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ 7 G Jee /dʒiː/ 8 H Aitch hoặc Haitch /eɪtʃ/ 9 I I /aɪ/ 10 J Jay /dʒeɪ/ 11 K Kay /keɪ/ 12 L EI hoặc Ell /ɛl/ 13 M Em /ɛm/ 14 N En /ɛn/ 15 O O /oʊ/ 16 P Pee /piː/ 17 Q Cue /kjuː/ 18 R Ar /ɑr/ 19 S Ess (es) /ɛs/ 20 T Tee /tiː/ 21 U U /juː/ 22 V Vee /viː/ 23 W Double-U /ˈdʌbəl.juː/ 24 X Ex /ɛks/ 25 Y Wy hoặc Wye /waɪ/ 26 Z Zed/Zee/Izzard /zɛd/ Hướng dẫn phát âm chữ cái tiếng Anh theo phiên âm tiếng Việt Trong quá trình học bảng chữ cái tiếng Anh thì phần phát âm thường là khó nhất. Bởi vì cách đọc của người Việt sẽ khác với người nước ngoài. Để giúp cho quá trình phát âm được dễ dàng hơn thì bạn cần nắm cách đọc theo tiếng Việt dưới đây. Chữ cái tiếng Anh Cách đọc theo tiếng Việt Chữ cái tiếng Anh Cách đọc theo tiếng Việt A Ây N En B Bi O Âu C Si P Pi D Di Q Kiu E I R A F Ép S Ét G Dzi T Ti H Ét’s U Diu I Ai V Vi J Dzei W Đắp liu K Kêy X Esk s L Eo Y Quai M Em Z Dié Lưu ý là bản phiên âm tiếng Việt trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi các chữ cái khi kết hợp trong nhiều ngữ cảnh có thể thay đổi khác nhau. Cách đọc phiên âm nguyên âm tiếng Anh Để phát âm chuẩn xác nhất thì bạn cần nắm rõ vị trí xuất phát âm thanh. Âm đầu lưỡi sẽ phát âm khác với âm tắc xát. Bạn có thể tham khảo bảng phát âm dưới đây. Bộ Âm Mô Tả Vị trí môi Vị trí lưỡi / ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp xuống. /i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. / ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt. Môi hơi tròn. Lưỡi hạ thấp. /u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. / e / Giống âm “e” của tiếng Việt. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. / ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. /ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên. Môi hơi mở rộng. Lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên. / ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. /ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên. Tròn môi. Lưỡi chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Bảng cách đọc phiên âm tiếng Anh Bộ Âm Mô Tả Vị trí môi Vị trí lưỡi /ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. /ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm /ə/ Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. /ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. /eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə/. Hơi thu hẹp môi. Lư��i thụt dần về phía sau. /eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. /ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và đẩy dần ra phía trước. /aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. /əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. /aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về cách phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh. Mong rằng những chia sẻ trên đây sẽ hữu ích đối với bạn. Read the full article
0 notes
accessibleaesthetics · 1 year ago
Text
[Video Description: Text-to-speech software reading out the following word written in fancy text: Please use it for your own property or share with friends. These are NOT to be used for any commissions. If you notice an error, don't be afraid and feel free to contact me. If nothing wrong...Nothing wrong x. Thanks for the support!!
The voice says: "Pee-ess-ess iota tee for aura-roar or shhh are iota tee aitch eff are iota dee ess. Tee aitch ess are not to be ess dee for omsissive ought roar, do tee bee eff iota dee dee eff eff are to odd em. If ock rog...nothing wrong ex. Tee-aitch-kay-ess for tee-aitch soar." End Video Description.]
Tumblr media
in case you wanted proof as to why fancy text sucks and you shouldn't be using it for anything - especially not MOD DESCRIPTIONS OR TITLES - here's why
369 notes · View notes
saladeestudos-blog1 · 8 years ago
Text
Inglês - Lesson A - The English Alphabet
Tumblr media
             Letter How to form the letters A (ai) B (bee) C (see) D (dee) E (ee) F (ef) G (gee) H (aitch) I (eye) J (jay) K (kay) L (el) M (em) N (en) O (oh) P (pee) Q (cue) R (ar) S (es) T (tee) U (you) V (vee) W (double-you) X (ex) Y (wi) Z (zed - British English / zee - American English)
- Learn English
16 notes · View notes
alittlegreekreader · 3 years ago
Text
post-offing myself attempt medical leave in theory has given me plenty of time to apply for the pee aitch dee, but what I've actually been doing is ignoring my old supervisor's email for 4 days and playing video games. also snacking.
3 notes · View notes
tw1lightgarden · 4 years ago
Text
æ, bee, see, dee, ee, eff, gee, aitch, eye, Jay, kay, ell, em, en, oh, pee, queue, are, ess, tee, you, vee, double u, ex, why, zee
0 notes