#Cu/XLPE/PVC
Explore tagged Tumblr posts
hmlgroupscom · 3 years ago
Text
DÂY CÁP ĐIỆN CADISUN GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi, HML Group tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng với giá thành cạnh tranh nhất, dịch vụ hậu mãi tốt nhất. HML Group tự tin khẳng định “Uy tín, chất lượng làm nên sự thịnh vượng.”.  HML Group chuyên phân phối bán buôn, bán lẻ dây cáp điện Cadisun với mức chiếu khấu lên đến 40%. Mức chiết khấu cụ thể phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng. Quý Khách hàng có thể gửi danh mục vật tư cho chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi lại báo giá với mức tôt nhất. HML Group cam kết cung cấp hàng chính hãng từ nhà máy với đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm cáp.
Chúng tôi phân phối các loại dây cáp điện Cadisun sau:
1.   CÁP ĐỒNG CADISUN
·       Dây cáp điện hạ thế Cadisun 0.6/1kV
·       Dây điện dân dụng Cadisun
·       Dây đơn cứng Cadisun - VC 1x
·       Dây đơn mềm Cadisun - VCSF 1x
·       Dây đôi mềm Cadisun - VCTFK 2x
·       Cáp tiếp địa vàng xanh Cadisun
2.   CÁP ĐỒNG TRẦN CADISUN
3.   CÁP TREO CADISUN - CÁP CÁCH ĐIỆN XLPE CADISUN - CXV
·       Cáp điện 1 - 2 - 3 - 4 lõi cách điện XLPE Cadisun (Cu/XLPE/PVC 1x - 2x - 3x - 4x)
·       Cáp điện 3 pha + 1 trung tính cách điện XLPE Cadisun (Cu/XLPE/PVC 3x+)
4.   CÁP TREO CADISUN - CÁCH ĐIỆN PVC CADISUN - CVV CADISUN
·       Cáp điện 1 - 2 - 3 - 4 lõi cách điện PVC Cadisun (Cu/PVC/PVC 1x - 2x - 3x - 4x)
·       Cáp điện 3 pha + 1 trung tính cách điện PVC Cadisun (Cu/PVC/PVC 3x+)
5.   CÁP NGẦM CADISUN - DSTA CADISUN - DATA CADISUN
·       Cáp ngầm một nhân giáp băng nhôm Cadisun Cu/XLPE/PVC/DATA
·       Cáp ngầm 2 - 3 - 4 nhân giáp băng thép Cadisun CU/XLPE/PVC/DSTA
·       Cáp trung thế 22kV - 35kV - 40.5kV Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp băng nhôm Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp băng thép Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp sợi thép Cadisun
6.   CÁP CHUYÊN DỤNG CADISUN - CÁP KỸ THUẬT CADISUN
·       Cáp chống cháy Cadisun Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
·       Cáp chậm cháy Cadisun Cu/XLPE/Fr-PVC
·       Dây cáp điện điều khiển Cadisun
·       Dây cáp điện 3 pha công nghiệp Cadisun
·       Cáp hầm mỏ Cadisun
·       Cáp cẩu trục Cadisun
·       Cáp nhôm Cadisun
·       Cáp nhôm trần lõi thép Cadisun - cáp AC Cadisun - As Cadisun - Fe/Al
·       Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện PVC - Fe/Al/PVC
·       Cáp nhôm bọc cách điện PVC Cadisun - Al/PVC
·       Cáp nhôm bọc cách điện XLPE Cadisun - Al/XLPE/PVC
·       Cáp nhôm vặn xoắn ABC Cadisun - Al/XLPE
7.   CÁC LOẠI DÂY CÁP ĐIỆN CADISUN THÔNG DỤNG:
·       cáp điện Cadisun 2x4 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 2x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 2x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x50 + 1x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x35 + 1x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x35 + 1x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x25 + 1x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x16 + 1x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x10 + 1x6 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x50 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       dây điện Cadisun 2x1.5
·       dây điện Cadisun 2x2.5
·       dây điện Cadisun 2x4
·       dây điện Cadisun 2x6
·       dây điện Cadisun 1x1.5
·       dây điện Cadisun 1x2.5
·       dây điện Cadisun 1x4
·       dây điện Cadisun 1x6
8.   CÁP NGẦM TRUNG THẾ CADISUN
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x240 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA,  một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x150 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x120 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x70 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x50 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
Chúng tôi, HML Group tự hào là địa chỉ đáng tin cậy, mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng với giá thành cạnh tranh nhất, dịch vụ hậu mãi tốt nhất. HML Group tự tin khẳng định “Uy tín, chất lượng làm nên sự thịnh vượng.”.  HML Group chuyên phân phối bán buôn, bán lẻ dây cáp điện Cadisun với mức chiếu khấu lên đến 40%. Mức chiết khấu cụ thể phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng. Quý Khách hàng có thể gửi danh mục vật tư cho chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi lại báo giá với mức tôt nhất. HML Group cam kết cung cấp hàng chính hãng từ nhà máy với đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm cáp.
Chúng tôi phân phối các loại dây cáp điện Cadisun sau:
1.   CÁP ĐỒNG CADISUN
·       Dây cáp điện hạ thế Cadisun 0.6/1kV
·       Dây điện dân dụng Cadisun
·       Dây đơn cứng Cadisun - VC 1x
·       Dây đơn mềm Cadisun - VCSF 1x
·       Dây đôi mềm Cadisun - VCTFK 2x
·       Cáp tiếp địa vàng xanh Cadisun
2.   CÁP ĐỒNG TRẦN CADISUN
3.   CÁP TREO CADISUN - CÁP CÁCH ĐIỆN XLPE CADISUN - CXV
·       Cáp điện 1 - 2 - 3 - 4 lõi cách điện XLPE Cadisun (Cu/XLPE/PVC 1x - 2x - 3x - 4x)
·       Cáp điện 3 pha + 1 trung tính cách điện XLPE Cadisun (Cu/XLPE/PVC 3x+)
4.   CÁP TREO CADISUN - CÁCH ĐIỆN PVC CADISUN - CVV CADISUN
·       Cáp điện 1 - 2 - 3 - 4 lõi cách điện PVC Cadisun (Cu/PVC/PVC 1x - 2x - 3x - 4x)
·       Cáp điện 3 pha + 1 trung tính cách điện PVC Cadisun (Cu/PVC/PVC 3x+)
5.   CÁP NGẦM CADISUN - DSTA CADISUN - DATA CADISUN
·       Cáp ngầm một nhân giáp băng nhôm Cadisun Cu/XLPE/PVC/DATA
·       Cáp ngầm 2 - 3 - 4 nhân giáp băng thép Cadisun CU/XLPE/PVC/DSTA
·       Cáp trung thế 22kV - 35kV - 40.5kV Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp băng nhôm Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp băng thép Cadisun
·       Cáp ngầm trung thế màn chắn băng đồng giáp sợi thép Cadisun
6.   CÁP CHUYÊN DỤNG CADISUN - CÁP KỸ THUẬT CADISUN
·       Cáp chống cháy Cadisun Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
·       Cáp chậm cháy Cadisun Cu/XLPE/Fr-PVC
·       Dây cáp điện điều khiển Cadisun
·       Dây cáp điện 3 pha công nghiệp Cadisun
·       Cáp hầm mỏ Cadisun
·       Cáp cẩu trục Cadisun
·       Cáp nhôm Cadisun
·       Cáp nhôm trần lõi thép Cadisun - cáp AC Cadisun - As Cadisun - Fe/Al
·       Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện PVC - Fe/Al/PVC
·       Cáp nhôm bọc cách điện PVC Cadisun - Al/PVC
·       Cáp nhôm bọc cách điện XLPE Cadisun - Al/XLPE/PVC
·       Cáp nhôm vặn xoắn ABC Cadisun - Al/XLPE
7.   CÁC LOẠI DÂY CÁP ĐIỆN CADISUN THÔNG DỤNG:
·       cáp điện Cadisun 2x4 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 2x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 2x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x50 + 1x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x35 + 1x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x35 + 1x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x25 + 1x16 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x16 + 1x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 3x10 + 1x6 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x10 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x25 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       cáp điện Cadisun 4x50 treo ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA
·       dây điện Cadisun 2x1.5
·       dây điện Cadisun 2x2.5
·       dây điện Cadisun 2x4
·       dây điện Cadisun 2x6
·       dây điện Cadisun 1x1.5
·       dây điện Cadisun 1x2.5
·       dây điện Cadisun 1x4
·       dây điện Cadisun 1x6
8.   CÁP NGẦM TRUNG THẾ CADISUN
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x240 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA,  một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x150 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x120 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x70 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
·       cáp ngầm trung thế Cadisun 3x50 24kV 35kV 40.5kV Cu/XLPE/PVC/DSTA một lớp bằng đồng , hai lớp bằng đồng dày 0.127 mm 0.05 mm
0 notes
cattuong9102 · 4 years ago
Text
Cách đọc thông số trên dây cáp điện
Hiện nay, các loại dây cáp điện và nhiều hãng sản xuất khác nhau. Trên dây cáp có những thông số, ký tự mà bạn không biết. Bài viết này, haophu.com xin hướng dẫn bạn cách đọc thông số trên dây cáp điện thông dụng trên thị trường điện công trình.
Một số ký hiệu trên dây cáp điện
Cu: ký hiệu của đồng
Al: ký hiệu của nhôm
XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện
DATA: phần giáp giữa 2 lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)
E: lớp tiếp địa
20A: 20 ampe là mức tối đa
1P, 2P, 3P: tương ứng điện áp 1 pha, 2 pha và 3 pha
MCCB:  aptomat khối được sử dụng để cắt mạch lớn tối đa 80kA
MCB:  aptomat tép được sử dụng để ngắt các dòng nhỏ tối đa 10kA
Một số loại cáp mà bạn có thể tham khảo
Cáp 16 awg
Cáp 18 awg
Cáp ethernet cat6a
Cáp cao su h07rn-f
Cáp thermocoup loại k
Cách đọc thông số trên dây cáp điện theo ký hiệu khác
Ký hiệu dây và cáp điện loại 0.6/1kV CU/XLPE/PVC   3Cx50+1Cx25mm
Trong đó
Uo: điện áp định mức ở 50Hz giữa dây dẫn cáp với mặt đất / lắp bọc kim loại mà cáp có thể chịu được.
U: điện áp định mức ở mức 50Hz giữa điện áp pha mà cáp có thể chịu được.
Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được
3Cx50 + 1Cx25: đây là dây 4 lõi 3 pha (3 dây pha có tiết diện là 50mm2, 1 dây trung tính có tiết diện 25mm2)
Trong trường hợp cụ thể ở trên thì Uo= 0.6kV; U=1kV
Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0.6/1kV ABC 50mm2 x 4C
ABC cáp nhôm AI vặn xoắn
Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
Cáp ACSR 50/8mm2:
– ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây)
– 0/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm.
Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV -4×1.5 (4×7/0.52 – 0.6/1Kv)
CEV. Trong đó:
C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).
4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV
Trên đây là cách đọc thông số trên dây cáp điện mà HÀO PHÚ đã chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nhiều điều bổ ích.
1 note · View note
do-cong-nghe · 2 years ago
Link
Cáp điện Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6 Cadisun - 7x1.35+7x1.04
1 note · View note
tonhoptintuchangngay · 2 years ago
Link
Cáp điện 3x10+1x6 Trần Phú được chia thành 3 loại khác nhau với 3 quy cách sản phẩm là Cu/ PVC/ PVC, Cu/ XLPE/ PVC và Cu/ XLPE/ PVC/ DSTA/ PVC.
0 notes
jualkabelmurah · 3 years ago
Link
N2XY CABLE -0.6/1KV   SNI IEC 60502-1:2009  Cu/XLPE/PVC  Jual kabel n2xy Wa: 0813-8552-1314 harga grosir di glodok kantor pemasaran pabrik ...
0 notes
thietbidientt · 5 years ago
Text
XLPE là gì? Bảng ký hiệu dây điện Cadivi [CẬP NHẬT 2020]
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều các loại dây cáp điện khác nhau. Cứ mỗi một loại dây điện lại có một thống số khác nhau và khá là phức tạp để hiểu được các thông số đó, nếu người dùng không biết đến kí hiệu và cách đọc của chúng thì rất dễ gây nhầm lẫn và không biết cách lựa chọn các sản phẩm có thông số phù hợp. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ bạn cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện để các bạn sẽ chọn được những sản phẩm phù hợp cũng như tránh được các loại hàng giả, hàng nhái hay hàng kém chất lượng nhé!
[ux_custom_products cat="day-dien-cadivi" products="" columns="5" title=""]
XLPE là gì?
XLPE là gì là câu hỏi của nhiều người thắc mắc, XLPE là chữ viết tắt tên tiếng Anh của liên kết polyethylene, polyethylene là một loại cấu trúc phân tử tuyến tính. Quá trình liên kết chéo polyethylene làm cho nó trở thành một cấu trúc dạng lưới. Cấu trúc này có khả năng chống lại biến dạng ngay cả ở nhiệt độ cao. Vật liệu cáp XLPE là một loại polyethylene có chứa peroxit hữu cơ. Dưới điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao và khí trơ, peroxit được phản ứng hoá học với polyethylene, làm cho nhựa polyethylene nhiệt dẻo thành polyethylene nhiệt dẻo, cụ thể là XLPE.
Cáp XLPE có hiệu suất điện rất tốt, tổn thất điện môi nhỏ hơn lớp cách điện bằng giấy và cách điện PVC, dung lượng của cáp XLPE cũng rất nhỏ. Chính vì vậy, dòng điện sạc và dòng lõi đất có thể được giảm xuống trong hệ thống đất không hoạt động ngôi sao.
Ưu điểm của XLPE là dễ dàng lắp đặt, cáp XLPE có bán kính uốn nhỏ hơn, nhẹ hơn các loại cáp tương tự khác và có một thiết bị đầu cuối đơn giản hơn. Vì cáp XLPE không phải là dầu, nên không cần phải xem xét tuyến đường khi lắp cáp XLPE. Độ bền lão hóa tuyệt vời và sự biến dạng kháng nhiệt cực kỳ tốt là hai yếu tố quyết định rằng cáp XLPE có thể cho phép dòng điện lớn đi qua. 
- Cấu tạo và vật liệu của XLPE
+ Ruột dẫn: Ruột dẫn của cáp bọc thường gồm 2 lọai nén tròn hoặc xoắn tròn và được làm bằng vật liệu đồng hoặc nhôm.
+ Màng chắn ruột dẫn: Tất cả các lọai cáp bọc có cấp điện áp từ 3.6 kV đều được chế tạo lớp màng chắn ruột dẫn bằng vật liệu phi kim lọai và gồm 2 dạng: lớp bán dẫn dạng dải băng hoặc lớp hỗn hợp chất bán dẫn định hình bằng phương pháp đùn hay có thể là sự kết hợp cả 2 loại trên.
+ Lớp cách điện: Cách điện là lớp polyethylene khâu mạch (XLPE) được định hình bằng phương pháp đùn.
+ Màn chắn lớp bọc cách điện: Đối với các lọai cáp bọc có cấp cách điện từ 3.6 kV trở lên, lớp màn chắn vỏ cách điện bao gồm phần hỗn hợp bán dẫn phi kim lọai kết hợp với phần kim lọai. Phần phi kim lọai phải được áp sát trực tiếp lên lớp cách điện dưới dạng dải băng hoặc lớp hỗn hợp chất bán dẫn định hình bằng phương pháp đùn. Lớp màn chắn định hình bằng phương pháp đùn thường là lọai dễ bóc tách, tuy nhiên lớp này có thể được chế tạo dính chặt với lớp cách điện (không bóc tách được) theo yêu cầu. Phần kim lọai được áp sát trên từng lõi cáp riêng biệt đối với các lọai cáp có cấp cách điện từ 3.6 kV trở lên và bao gồm một lớp băng bằng đồng. Ngoài ra, tùy theo yêu cầu lớp băng đồng có thể được thay thế bằng lớp hợp kim hoặc nhôm dập gợn sóng.
+ Lớp bọc bên trong (ứng dụng cho lọai cáp có lớp giáp bảo vệ): Đối với lọai cáp bọc có giáp bảo vệ, nếu không sử dụng lớp màn chắn thì có thể thay thế bằng một lớp bọc bằng vật liệu PVC. Trong trường hợp lớp màn chắn kim lọai và lớp giáp bảo vệ được làm bằng các vật liệu kim lọai khác nhau thì lớp bọc bằng vật liệu PVC có tác dụng ngăn cách giữa các vật liệu kim lọai này.
+ Giáp bảo vệ bằng kim loại: Lớp giáp bảo vệ cáp, tùy theo yêu cầu, có thể là lớp giáp bằng dây tròn bao bọc xung quanh dây dẫn hoặc là lớp băng quấn kép và được chế tạo bằng vật liệu thép tráng kẽm hoặc nhôm. Riêng đối với loại cáp một lõi, lớp giáp bảo vệ thường được làm bằng vật liệu nhôm do đặc tính không bị từ hóa của lớp giáp bọc khi sử dụng cáp một lõi trong hệ thống dòng điện xoay chiều.
+ Lớp vỏ bọc bên ngoài: Tất cả các lọai cáp thường được bọc bên ngoài bằng một lớp vỏ bọc PVC màu đen và thực hiện bằng phương pháp đùn. Bên cạnh đó, lớp vỏ bọc bên ngoài còn có thể được làm bằng các lọai vật liệu và màu sắc khác như Polyethylene, nhựa PVC chống cháy, …
+ Đánh dấu ruột dẫn: Các lọai cáp nhiều lõi đều được đánh dấu như sau:
Đối với lọai cách điện từ 0.6/1kV đến 3.6 kV
Hai lõi: Màu Đỏ, Đen hoặc số 1, số 2
Ba lõi: Màu Đỏ, Xanh dương, Đen hoặc số 1, 2, 3
Bốn lõi: Màu Đỏ, Vàng, Xanh dương, Đen hoặc số 1, 2, 3, 4
Đối với lọai cách điện từ 3.6 kV đến 36 kV
Ba lõi: Màu Trắng, Đỏ, Xanh dương hoặc số 1, 2, 3.
Các cách đánh dấu trên có thể thay đổi theo yêu cầu.
- Thông tin trên vỏ cáp: Các thông tin được ghi trên vỏ cáp bao gồm: Điện áp định mức, chủng loại cáp, nhà sản xuất, năm sản xuất. 
Cu - XLPE - PVC là gì?
- Cáp Cu: Có nghĩa là cáp đồng (Cu là kí hiệu của Đồng).
- XLPE: Có nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE.
- PVC: Cũng là một chất cách điện, nhưng nó được bọc ở bên ngoài lớp XLPE.
 * Loại cáp: CXV (3x25+1x16) mm2
+ Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo C = đồng (Cu); A = Nhôm (Al); F = Sắt (Fe), ...
+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện. X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.
- 4x1.5: Có nghĩa là cáp 4 ruột mỗi ruột 1,5 mm2.
-4x7/0.52: Có nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi thế này: Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2. 
- 0.6/1kV: 0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV: Có nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV
Dây điện Cadivi CXV là gì?
Dây điện CXV là dây cáp điện hạ thế có cấu tạo ruột đồng và 2 lớp cách điện bằng XLPE, vỏ bọc được làm bằng PVC (Cu – XLPE - PVC), sản phẩm có khả năng truyền tải điện từ 0,6/1 kV. Đây là loại dây cáp điện được sử dụng ở các công trình thang cáp, máng cáp, ống đi trên và trong tường, nhà xưởng, toà nhà, hoặc từ nguồn đến các thiết bị máy móc, …
- Dây điện Cadivi CXV có cấu trúc như sau:
+ Ruột dẫn: được sử dụng bằng chất liệu đồng cao cấp
+ Cách điện: sử dụng lớp XLPE
+ Lớp độn: điền đầy bằng PP quấn PET, PVC
+ Vỏ ngoài: bao bọc bên ngoài là nhựa PVC
- Ký hiệu trên dây cáp điện Cadivi
Tại các đại lý dây cáp điện Cadivi trên thị trường hiện nay có bán rất nhiều sản phẩm với những thông số khác nhau được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như là dây trần, dây bọc cáp, lõi đơn, nhiều lõi, … Trên mỗi dòng sản phẩm sẽ có những thông số, kí hiệu khác nhau, chính vì vậy việc nắm được các thông số kĩ thuật trên dây cáp điện Cadivi sẽ giúp người tiêu dùng có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình. Ngoài ra, điều này sẽ hạn chế được trường hợp mua phải các loại hàng giả, hàng nhái, hàn kém chất lượng cho người tiêu dùng. Vì hàng chính hãng sẽ có đầy đủ và chính xác những thông số cơ bản về các nhãn mác, nguồn gốc, tên sản phẩm, … trên dây cáp điện.
Trên hầu hết các loại dây thường sẽ có ít nhiều các ký hiệu, dây cáp điện Cadivi cũng không phải là ngoại lệ và dây cáp điện Cadivi thường có các ký hiệu sau: CVV, CEV, CVE. Trong đó, C là Cu tức là đồng, E là XLPE và V là nhựa PVC. Các ký hiệu dựa trên các thành phần cấu tạo của cáp điện.
+ Cu: đồng là lõi dẫn điện, hoặc có thể là Al tức nhôm, nhưng thông thường người ta hay sử dụng đồng hơn.
+ XLPE: làm lớp cách điện hoặc thay thế bằng nhựa PVC.
+ PVC: làm lớp cách điện và lớp vỏ bọc ngoài, có thể thay thế bằng nhựa PE. Nó được dùng để bảo vệ các phần còn lại của cáp điện
+ Chất độn: sợi PP (Polypropylen)
+ Băng quấn: băng không dệt
+ Giáp kim loại bảo vệ: DSTA, SWA, hay DATA…
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại dây điện Cadivi CXV hạ thế khác nhau như 1 lõi, 2 lõi hay thậm chí là 4 lõi. Như đã nói ở trên, sản phẩm có khả năng truyền tải dòng điện từ 0,6/1 kV nên tiết diện của dây điện CXV khoảng từ 11 mm2 – 400 mm2 đối với loại 2 đến 4 lõi, riêng loại 1 lõi lên tới 1000 mm2.
Hiện nay, dây điện Cadivi CXV được phân phối trên thị trường gồm rất cnhiều sản phẩm chính đáp ứng tối đa nhu cầu người sử dụng như: Dây điện CXV 1 lõi (Cu/XLPE/PVC), dây điện CXV 2 lõi (Cu/XLPE/PVC), dây điện CXV 4 lõi bằng nhau (Cu/XLPE/PVC), dây điện CXV 4 lõi có lõi trung tính giảm (3+1) (Cu/XLPE/PVC). Mỗi sản phẩm đều được làm từ chất liệu đồng tốt nhất hiện và được xoắn đồng tâm trên dây chuyền sản xuất theo tiêu chuẩn và sự kiểm định khắt khe nhất có thể. Chính vì vậy, dây điện Cadivi CXV ó thể đảm bảo được sự bền chắc tuyệt đối, chất lượng truyền dẫn điện cao rất dthích hợp được sử dụng trong các công trình như toà nhà, thang cáp, …
Trên đây là những thông số, kí hiệu cũng như cách đọc các kí hiệu của một số loại dây cáp điện phổ biến. Mong rằng bài viết đã đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn đọc có được những sự lựa chọn phù hợp khi cần đến các loại dây cáp điện. Thật ra những chỉ số cũng không khó đúng không nào, nếu chúng ta chịu bỏ thời gian giam tìm tòi, học hỏi một chút thì việc đọc các kí hiệu, thông số cũng sẽ trở nên dễ dàng ngay thôi. Chúc các bạn sẽ có những sự lựa chọn phù hợp với các thiết bị của gia đình mình nhé.
[ux_custom_products cat="day-dien-cadivi" products="" columns="5" title=" Sản phẩn dây điện cadivi"]
Coi thêm tại : XLPE là gì? Bảng ký hiệu dây điện Cadivi [CẬP NHẬT 2020]
0 notes
znergycable-blog · 5 years ago
Text
Steel Wired SWA Armoured Cable
Steel wire armoured cable, also known as SWA, is a hard-wearing force cable intended for the inventory of mains power. It is one of various defensively covered electrical cables – which incorporate 11 kV Cable and 33 kV Cable – and is found in underground frameworks, control systems and cable ducting, cable networks, outdoor and indoor applications. The SWA cable can likewise be alluded to mains cable, control cable, reinforced cable and booklet-protected cable. With copper wiring making the ideal transmitters for the center with a scope of sorts, for example, 2 center, 3 center and 5 center SWA Cables etc. The SWA Cable is intended to have mechanical security, which is the reason the cable is regularly utilized for outer use. The shield is utilized to lessen any danger of the cable getting squeezed or harmed; the steel is utilized to secure the heavily clad cable. SWA cables are substantial, which makes them very hard to twist; hence they are most fit to underground cabling or fixed to outside dividers utilizing cable spikes.
Znergy Cables supply a number of different cores for the SWA Armoured cables:
2 Core SWA Armoured Cable- is live for double insulated appliances that do not require earth connection
3 Core SWA Armoured Cable- live for single insulated that require earth connection
4 Core SWA Armoured Cable- perfect for low voltage or low current signal applications.
5 Core SWA Armoured Cable- most commonly used in low-voltage transmissions
7 Core SWA Armoured Cable-main purpose is for low-voltage connections with a max of normal 50Vdc
Eland Cables is a main aluminum wire and steel wire protected cable provider offering a thorough scope of strong and hard-wearing Low Voltage defensively covered and Medium Voltage heavily clad cables produced as per Australian and International benchmarks and determinations. These incorporate SWA steel wire covering 3 center cable, and all sizes of these generally utilized heavily clad power cables with current evaluations up to 33kV. For single center cables, aluminum wire protection - AWA - is utilized to counteract prompted current in the covering. Protected power cables are accessible with both copper and aluminum conveyors as required. The construction of an aluminium or steel wire armored cable comprises six components:
Conductor: plain stranded copper or aluminium Insulation: materials such as cross-linked polyethylene (XLPE) provide high temperature resistance and excellent dielectric strength-providing enhanced electrical properties. Bedding : a layer to create a protective barrier between the insulation and the armour. Armour: a steel or aluminium armour provides mechanical protection to allow the cable to withstand the mechanical stresses to which it is exposed. Sheath: the constituent parts of the cable are held together by a sheath offering a further level of protection. Black sheaths can be carbon-loaded for UV stability. Voltage: voltage ratings of 600/1000V, 6.35/11kV and 19/33kV.
Znergy cables offers a scope of heavily clad cables  accessible with a Copper (Cu) or Aluminum (Al) conduit and with a Polyvinyl Chloride (PVC) or Low Smoke Zero Halogen (LSZH) sheathing, LSZH sheathings are prescribed for use in high thickness encased zones, and are required in some open spots.
USING STEEL WIRE ARMOURED CABLE AS EARTHING
Utilizing reinforcement as the methods for giving earthing/establishing to the hardware provided by the cable, is a subject of debate inside the electrical establishment industry. This capacity is in fact known as circuit defensive conductor or CPC.
Typically an extra center inside the cable is determined as the CPC (for instance, a three center cable is utilized as opposed to utilizing a two center cable for line and nonpartisan, and the armouring as the CPC) or an outside earth wire is kept running close by the cable, filling in as the CPC. The principle concerns are:
The general conductivity of the armouring contrasted with the centers (which diminishes as the size of the cable increments)
Unwavering quality and Health and Safety issues.
SINGLE CORE (ALUMINIUM WIRE ARMOURED)
Steel wire protection is just utilized on multicore variants of the cable. At the point when a cable has just one center, aluminum wire reinforcement (AWA) is utilized rather than steel wire. This is on the grounds that the aluminum is non-attractive. An attractive field is delivered by the current in a solitary center cable. This would incite an electric flow in the steel wire, which could cause overheating.
CUTTING & STRIPPING SWA CABLE SAFELY
The expanding number of circuit repairmen getting harmed while working with SWA cable alongside the refreshed Health and Safety Regulations that constrained most real temporary workers to boycott sharp edges and cable cuts nearby, made the requirement for another SWA stripping apparatus  critical. The SACS Tool rose as an invite much needed refresher to handle this issue while likewise countering every one of the downsides past SWA cutters had.
0 notes
howtofindthemoney · 6 years ago
Link
Sinarmonas Industries.
0 notes
hmlgroupscom · 3 years ago
Text
Tumblr media
3 notes · View notes
zmscable-blog · 8 years ago
Text
AWA & SWA ARMOURED CABLE CONSTRUCTION
Typically, the construction of an aluminium or steel wire armoured cable comprises six components:
Conductor: plain stranded copper or aluminium Insulation: materials such as cross-linked polyethylene (XLPE) provide high temperature resistance and excellent dielectric strength-providing enhanced electrical properties. Bedding: a layer to create a protective barrier between the insulation and the armour. Armour: a steel or aluminium armour provides mechanical protection to allow the cable to withstand the mechanical stresses to which it is exposed. Sheath: the constituent parts of the cable are held together by a sheath offering a further level of protection. Black sheaths can be carbon-loaded for UV stability. Voltage: voltage ratings of 600/1000V, 6.35/11kV and 19/33kV
The armour provides additional protection where mechanical stress has the potential to cause damage to the cable, such as direct burial, outdoors or underground. The armour also enables the cable to withstand higher pulling loads. It should be noted, however, that the armour provides no protection for climatic conditions. The construction of our various types of armoured cable differs according to their intended application and may also include protective screens and materials suited specifically to the installation conditions. We offer a comprehensive range of BASEC-approved armoured cables, manufactured in accordance with a number of British, European and International standards including BS5467, BS6622, BS6724, BS7835, BS EN 50267, IEC 60502 and BS EN 60332-1-2 (for single core cables). Eland Cables' range of armoured cable is available with a Copper (Cu) or Aluminium (Al) conductor and with a Polyvinyl Chloride (PVC) or Low Smoke Zero Halogen (LSZH) sheathing, LSZH sheathings are recommended for use in high density enclosed areas, and are mandatory in some public places.
http://www.zmscable.com/high-cable.html
0 notes
leonghing · 8 years ago
Photo
Tumblr media
Utama Cables 2 Core 1.5mm armoured XLPE/SWA/PVC/Cu copper cable available at Leong Hing Letrik Kajang (at Kajang, Malaysia)
0 notes
tonhoptintuchangngay · 2 years ago
Link
Cáp điện 3x10+1x6 Trần Phú được chia thành 3 loại khác nhau với 3 quy cách sản phẩm là Cu/ PVC/ PVC, Cu/ XLPE/ PVC và Cu/ XLPE/ PVC/ DSTA/ PVC.
0 notes
hmlgroupscom · 3 years ago
Text
Tumblr media
3 notes · View notes
hmlgroupscom · 3 years ago
Text
Tumblr media
https://hmlgroups.com/cap-dien-ke-2-ruot-boc-cach-dien-cu-xlpe-pvc-ata-pvc-muyler-2x-goldcup-3425715
2 notes · View notes
hmlgroupscom · 4 years ago
Text
CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 2 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR
https://hmlgroups.com/cap-dien-chong-chay-2-loi-0-6-1kv-goldcup-cu-mica-xlpe-pvc-fr--3425724
Tumblr media
2 notes · View notes
hmlgroupscom · 3 years ago
Text
Tumblr media
1 note · View note