#API 5L X46 PSL1 Pipe
Explore tagged Tumblr posts
Text
#API 5l X46 PSL2 Seamless Pipe#API 5l Grade X46 Pipe Suppliers#API 5l Gr X46 PSL2 Pipeline Exporter#API 5l Gr X46 PSL 1 Pipe manufacturer in mumbai#API 5L X46 ERW Pipe Supplier in India#API 5L X46 PSL1 Pipe#API 5L Gr X46 Pipe Stockist#API 5L X46 Equivalent#FBE Coated L320 Pipe#X46 Grade Pipe manufacturer in India.
0 notes
Text
API 5L PSL1 PIPE by TRIOSTEEL
We are Trio Steel, one of the best API 5L PSL1 Pipes suppliers and manufacturers; our motto is to make sure that our clients receive the best pipes for the best quality of their projects. API 5L PSL1 is a Product Specification Levels 1 pipe as per the American Petroleum Institute specification. .
The API 5L PSL1 specification covers seamless and welded steel pipes that are suitable for use in conveying gas, water, and oil. These pipes are typically made from carbon steel and come in various sizes, lengths, and thicknesses. The PSL1 designation indicates that the pipes have basic requirements for chemical composition, mechanical properties, and non-destructive testing.
These pipes are carbon steel pipes that are available in the following grades i.e., API 5L GR B X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, X80, X100, and X120 where the difference in API 5L PSL1 Pipes grades is mainly due to different yield and tensile requirements and few differences in chemical requirements that is used in the for various purposes. There is no impact requirement in PSL1 pipes and are generally preferred for standard use. These cover the different specifications and dimensions that companies look for while purchasing these pipes.
0 notes
Text
0 notes
Photo
API 5L X46 PSL2 Seamless Pipes will have an effect necessity and they will likewise have a most extreme reach for yield and tractable prerequisite which isn’t there in the PSL1 Category. API 5L X46 PSL2 Seamless Pipe is a steel pipe and is commonly used for pipeline transportation systems in the petroleum and natural gas industries.
http://www.rexaltubesindia.com/products/api-5l-pipes/api-5l-seamless-pipes/api-5l-x46-psl2-seamless-pipe/
0 notes
Text
Ống thép cỡ lớn hay ống thép size lớn
Ống thép cỡ lớn hay ống thép size lớn
Ống thép cỡ lớn là gì? Là loại ống thép có đường kính lớn vượt trội so với các kích thước các loại ống thép thông thường trên thị trường.
Ống thép size lớn này thường được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt như: hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống dẫn dầu, dẫn khí ….
Danh mục ống thép cỡ lớn theo thương hiệu
Ống thép Việt Đức cỡ lớn
Ống thép Hòa Phát cỡ lớn
Ống thép cỡ lớn Seah
Ống thép cỡ lớn Sunsteel
Ống thép cỡ lớn nhập khẩu
Ống thép cỡ lớn Trung Quốc
Ống thép cỡ lớn Nhật Bản
Ống thép cỡ lớn Nga
Ống thép cỡ lớn Hàn Quốc
Ống thép cỡ lớn theo loại
Ống thép đen cỡ lớn
Ống thép mạ kẽm cỡ lớn
Ống thep hàn xoắn cỡ lớn
Ống thép hàn đen cỡ lớn
Phương pháp sản xuất ống thép cỡ lớn
Sản xuất bằng phương pháp hàn ERW
Ống thép cỡ lớn ERW là loại ống thép hàn, hàn điện trở tần số cao (Điện trở kháng, chữ viết tắt cho ERW). ERW là viết tắt của từ Electric Resistance Welding Pipe.
Ống thép cỡ lớn hàn không mối hàn được chia thành 2 loại ống thép hàn AC và ống thép hàn hai chiều.
Hàn AC theo tần số được chia thành hàn tần số thấp, hàn tần số trung gian, hàn siêu IF và hàn tần số cao.
Hàn tần số cao chủ yếu được sử dụng cho ống thép mỏng. Hoặc ��ộ dày bình thường của sản xuất, hàn tần số cao được chia thành hàn tiếp xúc và hàn cảm ứng.
Hàn DC thường được sử dụng cho đường ống thép nhỏ. Do đó, nói chung, ống hàn tần số cao được bao gồm trong ống ERW, là quá trình hàn tần số cao để sản xuất ống ERW. ERW là đường ống thép tiên tiến nhất và tiết kiệm nhất trong lĩnh vực lưu giữ và vận chuyển dầu mỏ và khí đốt.
Sản xuất bằng phương pháp hàn LSAW
LSAW là từ viết tắt của Longitudinally Submerged Arc Welding. Đây là loai ống thép sử dụng thép tấm duy nhất là nguyên liệu, áp dụng hai mặt hàn hồ quang chìm. Các sản phẩm có thông số kỹ thuật lớn hơn và các mối hàn có độ dẻo tuyệt vời, dẻo và làm kín tốt.
Ống thép LSAW có đường kính lớn, thành ống dày và có thể chịu được áp suất cao và nhiệt độ thấp. Ống thép LSAW đóng một vai trò quan trọng trong đường ống dẫn dầu và khí đốt với các tính năng của cường độ cao, chất lượng cao và khoảng cách dài. Ống được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện dầu khí Mỹ (API).
Là một trong những loại ống được dùng để vận chuyển dầu phổ biến nhất trên thế giới.
Tiêu chuẩn ống thép cỡ lớn
ASTM A53
API 5L
JIS G3452
Ứng dụng ống thép cỡ lớn
Ống thép hàn đen được ứng dụng trong Thủy lợi
Xây lắp các hệ thống dẫn nước
Dẫn khí
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống chiller
Đóng tàu
Quảng cáo ngoài trời
—-
Cách tính trọng lượng ống thép cỡ lớn
Kg/m = (đường kính ngoài – độ dày) x độ dày x 0.00314 x 7.93
Bảng quy cách ống thép lớn Việt Đức
Ống thép hàn đen và Ống thép mạ kẽm cỡ lớn chịu được áp lực cao.
Sản phẩm có đường kính từ 141.3mm đến 219.1mm
Độ dày từ 4,0mm đến 9.52mm
Chiều dài sản phẩm từ 4mét đến 12 mét
Được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53.
Bảng quy cách kích thước ống thép cỡ lớn hòa phát
Ống thép cỡ lớn Hòa Phát được sử dụng nhiều trong các công trình cầu đường trong cấu tạo khung kết cấu thép hay giàn chịu lực cho các siêu công trình quốc gia, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tòa nhà cao tầng, chung cư, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu… Đặc biệt, tại khu vực nhà ga, sân bay đều thấy sự hiện diện của ống thép cỡ lớn.
Bảng quy cách ống thép cỡ lớn Trung quốc
ProductERW Line Pipe,erw pipe,
ProcessElectrical Resistance Weld
StandardAPI 5L PSL1, PSL2
MaterialGR.B,X42,X46,X52,X56,X60,X65,X70
O.D1/2”–26”(21.3–660mm)
W.T0.055”–1.602”(1.65–26.97mm)
LengthAs per customer’s requirement
Surface TreatmentBared,Black painted,Corrosion Resistant Coating + Cap
ApplicationUsed for gas,water and oil transportation in oil and gas industry.line pipe,
Kích thước ống thépĐư��ng kính danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyChiều dài ốngT.Lượng
DN(mm)(mm)(m)(Kg/m)
125141.33.96613.41
125141.34.78616.09
125141.35.16617.32
150168.33.96616.05
150168.34.78619.27
150168.35.16620.76
150168.37.11628.26
200219.13.96621.01
200219.14.78625.26
200219.15.16627.22
200219.16.35633.32
250273.15.16634.1
250273.15.56636.68
250273.16.35641.77
250273.17.09646.51
300323.86.35649.71
300323.87.09655.38
300323.87.92661.7
350355.66.35654.69
350355.67.09660.94
350355.67.92667.91
400406.47.09669.82
400406.47.92677.83
400406.48.38682.26
400406.49.53693.27
5005087.09687.58
5005087.92697.68
5005088.386103.25
5005089.536117.15
6006107.926117.6
6006108.386124.33
6006109.536141.12
Bảng quy cách ống thép đen cỡ lớn
Ống Đen Kích Thước D141.3 – D323.9Sản phẩm/Độ dầyTrọng lượng
Ống thép đen D141.3
3.9680.46
4.7896.54
5.56111.66
6.35130.62
Ống thép đen D168.3
3.9696.24
4.78115.62
5.56133.86
6.35152.16
Ống thép cỡ lớn D219.1
4.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86
Ống thép cỡ lớn D273
6.35250.5
7.8306.06
9.27361.68
Ống thép cỡ lớn D323.9
4.57215.82
6.35298.2
8.38391.02
Ống Đen Kích Thước D355.6 – D610Sản phẩm/Độ dầyTrọng lượng
Ống đen cỡ lớn D355.6
4.78247.74
6.35328.02
7.93407.52
9.53487.5
11.1565.56
12.7644.04
Ống đen cỡ lớn D406
6.35375.72
7.93467.34
9.53559.38
12.7739.44
Ống đen D457.2
6.35526.26
7.93526.26
9.53630.96
11.1732.3
Ống thép cỡ lớn D508
6.35471.12
9.53702.54
12.7930.3
Ống thép cỡ lớn D610
6.35566.88
9.53846.3
12.71121.88
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm cỡ lớn
TTĐường kính danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyChiều dàiTrọng lượng
11251141.33.96613.41
24.78616.09
35.16617.23
4150168.33.96616.05
54.78619.27
65.16620.76
76.35625.36
87.11628.26
9200219.13.96621.01
104.78625.26
115.16627.22
126.35633.32
13250273.15.16634.1
145.56636.68
156.35641.77
167.09646.51
17300323.86.35649.71
187.09655.38
197.92661.7
20350355.66.35654.69
217.09660.94
227.92667.91
23400406.47.09669.82
247.92677.83
258.38682.26
269.53693.27
275005087.09687.58
287.92697.68
298.386103.25
309.536117.15
316006107.926117.6
328.386124.33
339.536141.12
Trọng lượng ống thép cỡ lớn
Thép Ống đen cỡ lớnTrọng lượng
(Kg)
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.9680.46
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.7896.54
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56111.66
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35130.62
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.9696.24
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78115.62
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56133.86
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35152.16
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78151.56
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16163.32
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56175.68
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35199.86
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35250.5
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8306.06
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27361.68
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57215.82
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35298.2
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38391.02
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78247.74
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35328.02
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93407.52
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53487.5
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1565.56
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7644.04
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35375.72
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93467.34
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53559.38
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7739.44
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35526.26
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93526.26
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53630.96
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1732.3
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35471.12
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53702.54
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7930.3
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35566.88
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53846.3
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.71121.88
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35328.02
Đại lý phân phối ống thép cỡ lớn TPHCM
Chang Kim chuyên phân phối các loại ống thép cỡ lớn chất lượng cao. Quý khách hàng có nhu cầu liên hệ Chang Kim để nhận báo giá ống thép tốt nhất !
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM Mã số thuế (Tax code): 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5 Địa chỉ (Address): 46A Đường TA 22, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại (Tel): 028 6356 7737 – 0973 852 798 Số tài khoản (Account): 3519888888 Tại: Ngân hàng Á Châu – CN TPHCM Email: [email protected] Website: www.changkim.vn
0 notes
Text
CARBON SEAMLESS PIPE FOR FLUID TRANSPORTATION
Carbon Seamless Tube for Fluid Transportation Service
Application For Tubes in carbon steel pipe
For Fluid Transportation Service such like water ,low pressure oil..
Tube Production Standards,Steel Grade,Steel Heat Number:
GB/T8163,API 5L PSL1 ,API 5L PSL2 ,ASTM A106 ,ASME,JIS ,EN10204,EN10205 ,BS ,DIN,GR.B,X42,X46, X52,X56,X60,X65 etc..
Delivery Conditions for the pipes
In bundles ,Annealed,Normalized
Inspections and tests performed for the tubes
Chemical Composition Inspection,Mechanical Properties Test(Tensile Strength,Yield Strength,Elongation,Flaring,Flattening,Bending,Hardness) Surface and Dimension Test,Non-destructive Test,Hydrostatic Test.
Surface treatment
Oil-dip,varnish,Passivation,Phosphating,Shot Blasting ,3PE,3PP,2PE2 etc…
Size Range & Length
O.D 60.3mm-914mm W.T 2.31-50.27mm Length: max with 14m
0 notes
Text
API 5L X60 Pipes Stockiest and Supplier
API 5L Line Pipe Supplier, API 5L Seamless Line Pipe, API 5L Pipe, Carbon Steel API 5L Gr. B Pipes, API 5L Carbon Steel Line Pipes Stockiest, API 5L Grade B, X42, X46, X52, X56, X60, X65 Line Pipes Manufacturer in India. Carbon Steel API 5L Line Pipes Manufacturer, API 5L Welded Line Pipe Dealer, API 5L ERW Line Pipes Trader, API 5L Line Tubes, API 5L X Grade Pipes Exporter, API 5L PSL1 | PSL2 Line Pipe Supplier in India.
https://metaltubulars.com/api-5l-x60-pipes-stockiest-and-supplier/
0 notes
Text
Everything you should know about API 5L
The API SPEC 5L specification gives standards for pipes suitable for the transit of gas, water, and oil in the natural gas and petroleum industries. API SPEC 5L comprises seamless and welded steel pipes. This includes threaded flared end pipes with smooth ends and flow line pipes (TFLs) and pipes prepared for use with special fittings at the ends.
Pipe manufactured with ASTM 106 Grade A or B is not compatible with API 5L. API 5LX grade requirements are more stringent. Laminate shades are not available, and no modifications are allowed. In addition, special attention is paid to acid services and toughness and toughness tests in higher pressure and temperature classes.
Strength level and desulfurization
Manganese sulphides are typical of all manganese alloy steels. Sulphur content should be kept to a minimum as they tend to separate and reduce impact resistance. Specify a maximum of 0.007%.
Line pipe API standard specifications
PSL1 is a standard grade tube pipe that contains additional chemicals and mechanical to PSL2. Property, And test requirements. You can buy whole amount of material from P11 Pipe suppliers in good quality.
The grades covered by this specification are grades A25, A, B, and “X” X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, and X80. The two-digit number following the “X” indicates the minimum yield strength (thousands of psi) for pipes manufactured in this grade.
API 5L line pipe application industry
Pipeline / Acid Service Pipeline
Oil and gas industry
Transportation of gas, water, and oil
Power plant
Energy industry
Furniture
Pharmaceutical processing industry
Modern architecture
Household appliances
Wastewater project
Synthetic fiber
Heat exchanger
Fluid piping
Dairy and produce
API 5L line pipe type:
Seamless line pipe
Welding line pipe
API 5L Welding Line Pipe
API 5L X52 welded steel pipe is mainly used to deliver onshore and offshore oil and gas, coal slurries, slurry racks, offshore platforms, power plants, chemical industry and urban construction, structural tubes.
API5L Seamless Steel Line Pipe-What is an API 5L Line Pipe?
The straight seam high-frequency welded steel casting method used in LSAW steel pipe production by Yang Steel Pipe has excellent and reliable quality, welding area, stable welding parameters, welding speed, high efficiency, and equipment and technology of the whole production line.
(1) The process of forming straight seam high frequency welded steel pipe returns small residual stress.
(2) The deformation hardening effect is a perfect circle with small and accurate geometric dimensions, which helps to ensure the quality of construction and welding.
(3) Straight seam the shape of the high frequency welded steel bead is good, and edge bites, inner and outer welding misalignment defects are less likely to occur.
(4) Straight seam pipe welding is distributed at a certain point on the circumference, performing it according to the welding demand at a preferable position.
API5L seamless line pipe
API 5L X42 seamless line pipes are often graded based on the manufacturing method. API 5L Seamless Pipeline There is two main ways to create a pipe: cold drawing and finishing. Cold drawing refers to a method of pipe construction in which a pipe is drawn or molded at room temperature. This method creates better surface finishes, tighter tolerances, lighter walls, or smaller pipe diameters. Hot Finish API 5L X65 Seamless Line Pipes are manufactured without cold finishing. That is, seamless pipes are built when the material is very hot. These two methods are commonly used.
0 notes
Photo
api 5l x46 psl2
In our stock we keep up L320 PSL1 and L320 PSL2 pipes in different sizes and thickness. Tycoon piping is biggest maker in India of ERW Steel Pipes including API 5L X46 ERW Pipe. We are loading wholesaler of famous makers of API 5L X46 PLS1 and API 5L X46 PSL2 in India, China, Japan, Italy, South Korea, Taiwan, USA and Canada. Check tuberia api 5l x46 equivalent & Properties.
0 notes
Text
API 5L Pipe Dimensions
The Raw material required for manufacturing Seamless & ERW Stainless steel Pipe is a solid round steel ‘billet’ which is heated and pushed/ pulled over a form until the steel is shaped into a desired hollow tube. Billets are nothing but procured from indigenous suppliers and from abroad. Major Indigenous suppliers are JSPL, JSW, ISMT, Bao Steel, Maharashtra Seamless (MSL), USS Tubular, WUXI XINCHANG STEEL PIPE (China). Steel round billets are imported from renowned mills from Europe, Far East countries, Canada, China to Manufacture ERW Stainless Steel Pipes HR Coils are required. API 5L ERW pipe price list is given on every supplier’s website.
API 5L Grade B PSL1 & PSL2 ERW Pipes Specification includes various Standards like API Spec 5L, API Spec.5CT, ASTM A53, A106, API 5L, ASME B36.10M-1996 DIN1626, DIN1629, DIN17175, DIN 2448, JIS G3452, JIS G3454, JIS G3455, JIS G3456, JIS G3457, JIS G3461 GB/T9711.1/9711.2, GB/T3091. Its Wall Thickness i.e. schedule SCH10, SCH20, SCH30, STD, SCH40, SCH60, XS, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, XXS, DIN, JIS standard thickness. API 5L seamless pipe sizes are1/2″—48 inches (DN15-1200), Length Fixed: 3.0m, 5.8m, 5.85m, 5.9m, 6.0m, 11.8m, 12.0m. Random length: 5-12m. Material Q235, 20#, Q345, A53B, A106B, API 5L B, X42, X46, X52, X60, X65 ST37.0, ST35.8, St37.2, St35.4/8, St42, St45, St52, St52.4, STP G38, STP G42, STPT42, STB42, STS42, STPT49, STS49.
Find API 5l pipe manufacturer in India those who give best deal for you!
API 5L line pipe schedule chart is as shown below-
NPS(in) Outside SCH 10SCH 20SCH 30SCH STDSCH 40SCH 60SCH XSSCH 80SCH100SCH 120SCH 140SCH 160SCH XX Diameter
(In)
1/8 0.405 0.068 0.068 0.095 0.095
1/4 0.540 0.088 0.088 0.119 0.119
3/8 0.675 0.091 0.091 0.126 0.126
1/2 0.840 0.109 0.109 0.147 0.147 0.187 0.294
3/4 1.050 0.113 0.113 0.154 0.154 0.219 0.308
1 1.315 0.133 0.133 0.179 0.179 0.250 0.358
1 1/4 1.660 0.140 0.140 0.191 0.191 0.250 0.382
1 1/2 1.900 0.145 0.145 0.200 0.200 0.281 0.400
2 2.375 0.154 0.154 0.218 0.218 0.344 0.436
2 1/2 2.875 0.203 0.203 0.276 0.276 0.375 0.552
3 3.500 0.216 0.216 0.300 0.300 0.438 0.600
3 1/2 4.000 0.226 0.226 0.318 0.318
4 4.500 0.237 0.237 0.337 0.337 0.438 0.531 0.674
5 5.563 0.258 0.258 0.375 0.375 0.500 0.625 0.750
6 6.625 0.280 0.280 0.432 0.432 0.562 0.719 0.864
8 8.625 0.250 0.277 0.322 0.322 0.406 0.500 0.500 0.594 0.719 0.812 0.906 0.875
10 10.750 0.250 0.307 0.365 0.365 0.500 0.500 0.594 0.719 0.844 1.000 1.125 1.000
12 12.750 0.250 0.330 0.375 0.406 0.562 0.500 0.688 0.844 1.000 1.125 1.312 1.000
14 14.000 0.250 0.312 0.375 0.375 0.438 0.594 0.500 0.750 0.938 1.094 1.250 1.406
16 16.000 0.250 0.312 0.375 0.375 0.500 0.656 0.500 0.844 1.031 1.219 1.438 1.594
18 18.000 0.250 0.312 0.438 0.375 0.562 0.750 0.500 0.938 1.156 1.375 1.562 1.781
20 20.000 0.250 0.375 0.500 0.375 0.594 0.812 0.500 1.031 1.281 1.500 1.750 1.969
22 22.000 0.250 0.375 0.500 0.375 0.875 0.500 1.125 1.375 1.625 1.875 2.125
24 24.000 0.250 0.375 0.562 0.375 0.688 0.969 0.500 1.219 1.531 1.812 2.062 2.344
30 30.000 0.312 0.500 0.625 0.375 0.500
32 32.000 0.312 0.500 0.625 0.375 0.688
34 34.000 0.312 0.500 0.625 0.375 0.688
36 36.000 0.312 0.500 0.625 0.375 0.750
42 42.000 0.500 0.625 0.375 0.750
API 5L Seamless steel pipe and ERW welded steel pipe have some differences-
1. Seamless steel pipe can be formed one time in the rolling process.Welded steel pipe is made of steel strip or steel plate, through bending and different welding processes.
2. Seamless steel pipe has better pressure capacity, strength is higher than ERW welded steel pipe.
3. For most of seamless steel pipe manufacturers in China, they produce original seamless pipe sizes maximum OD in 20 inch, 508 mm.
4. The seamless steel pipe cost is higher than welded steel pipes, because of the raw material, manufacturing equipment and processes used in it.
Find out API 5L PSL2 pipe price per ton in India and order it from reputed supplier today.
0 notes
Photo
API 5L X46 Pipe - Triton Alloys Inc. is One of the Prominent Manufacture and Supplier of API 5l X46 Pipe, API 5L X46 PSL2, L320 PSL1 Material, Buy API 5l GR x46 ERW Pipe at best Price in Mumbai India.
https://www.tritonalloysinc.in/api-5l-x46-psl1-psl2-seamless-erw-pipe.html
0 notes
Link
0 notes
Text
0 notes
Text
Deal with the Best API 5L Pipe Suppliers in India
Tycoon Piping is one of the best API 5L pipe suppliers in India. We feel proud to provide a whole range of high-class, customizable and innovative API 5L Line Pipe using state-of-art technology. Our range includes API 5L Line Pipe, Stainless Steel Seamless pipes & Tubes, Carbon Steel Seamless Pipes & Tubes, and Alloy Steel Seamless Pipes & Tubes. For more than 30 years, Tycoon Piping has been serving the needs of the oil and gas industries, automotive, shipbuilding, power plants. All the supply records for most of the severe environment of API 5L Line Pipe & pipeline indicate that Tycoon Piping is the leader in line pipe technologies.
We have been supplying excellent API 5L Line Pipe with most advance technology and with most reliable quality. We place significance not just on managing material sales, but also on 'before' and 'after service'.
For Our Customers:
We will deliver quality, cost-effective API 5L Line Pipe that meets your specifications.
We will work with you to make sure you get what you need when you need it.
We will provide you with the best customer service possible.
We will use the highest quality materials.
Tycoon Piping is associated with offering an immense range of API 5L Pipes as a maker, exporter, stockiest and provider to our local and worldwide customers. These API 5L Pipes are adept for passing on gas, water, and oil.
As for national and worldwide nature of crude materials, we additionally offer these funnels in tweaked sizes and thicknesses according to particular requests by our regarded customers at showcase driving costs.
Grades covered by this specification are A25 ,A ,B (and the following “X” Grades), API 5L X42, API 5L X46, API 5L X52, API 5L X56, API 5L X60, API 5L X65, API 5L X70, API 5L X80. The two digit number following the “X” indicates the Minimum Yield Strength (in 000’s psi) of pipe produced to this grade.
The API 5L specification covers pipes to conveying oil, gas, water in the petroleum, gas and water distribution industries. API 5L pipes may be classified according to the following criteria:
execution: seamless or welded (seamless pipes may be used up to 24 inches, LSAW above 24 inches, ERW up to 20 inches)
specification level (API PSL1, PSL2): PSL1 is a standard quality used for pipelines, whereas PSL2 sets more stringent chemical, mechanical properties, and testing requirements
surface finish: black, varnish painted, anti-rust oil, galvanized, coated externally (3PL) and/or lined internally
ends types: plain, beveled, threaded ends
The main advantages of API 5L pipe are:
Resistance to cracking forces that may propagate in long pipelines
Sour service suitability
Rather inexpensive and long service life
Kindly visit our site and contact us at +91-9892853715 and deal with the best API 5L pipe suppliers in India.
0 notes
Photo
API 5L X46 PSL2 SEAMLESS PIPE - Rexal Tubes India
http://www.rexaltubesindia.com/products/api-5l-pipes/api-5l-seamless-pipes/api-5l-x46-psl2-seamless-pipe/
API 5L X46 PSL2 Seamless Pipes will have an effect necessity and they will likewise have a most extreme reach for yield and tractable prerequisite which isn’t there in the PSL1 Category. API 5L X46 PSL2 Seamless Pipe is a steel pipe and is commonly used for pipeline transportation systems in the petroleum and natural gas industries.
0 notes