blogkimchi
BlogKimChi.Com
12 posts
Bloger chia sẻ tiếng Hàn TOPIK https://www.blogkimchi.com/
Don't wanna be here? Send us removal request.
blogkimchi · 4 years ago
Text
tit
Test bài 
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
hot new viet nam korea tìm xem lịch thi topik 2020 bị hoãn do covid-19. Thông báo mới về lịch thi topik 2020, bao giờ có kì thi topik 2020 xem trong blogkimchi.com, blogkimchi đã đăng lịch thi topik 2020
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Học hiểu ngữ pháp 덕분에 Nhờ ơn
https://www.blogkimchi.com/bai-24-nho-on-nho-ai-nho-viec-nen-ma/ĐỌc hiểu đơn giản về ngữ pháp 덕분에. Loạt bài học 150 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng. Khi ai đó giúp bạn một việc gì đó quan trọng và ý nghĩa.. bạn muốn cảm ơn họ một cách trân quý thì diễn tả sao cho hay trong tiếng Hàn nhỉ. Hãy thử dùng ngữ pháp 덕분에.
Ngữ pháp 덕분에 - nhờ, nhờ vào
→ Danh từ + 덕분에 Nhờ ơn..
→ Động từ +(으)ㄴ/는 덕분에: Nhờ vào một hành động/ việc nào đó...nên
Cụ thể với V- Động từ:
*/ Có Patchim: V-은/는 덕분에:
먹다 → 먹은 덕분에
읽다 → 읽는 덕분에
*/ Không có Patchim: V-ㄴ/는 덕분에:
가다 → 간 덕분에
하다 → 하는 덕분에
4. 장학금 덕분에 좋은 외국 대학를 다녔어요.
Nhờ có học bổng mà mình đã đi học được trường đh học tốt ở nước ngoài.
5. 열심히 공부를 한 덕분에 TOPIK 시험에 합격했어요.
Nhờ việc học chăm chỉ mình đã đỗ Topik
(https://www.blogkimchi.com/bai-24-nho-on-nho-ai-nho-viec-nen-ma/)
Tumblr media
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Photo
Tumblr media
Đọc một cách dễ hiểu về ngữ pháp 는 반면에. Để đưa ra ý kiến đối lập, phản bác trong tiếng Hàn cũng có khá nhiều ngữ pháp tương đồng dùng được, và trong số đó có một ngữ pháp tiếng Hàn khá thông dụng sơ cấp mà dùng nhiều cả nói và viết đó là 는 반면에.
1. 독거 노인을 돕는 봉사 활동은 힘든 반면에 보람이 크다. 2. 그 약은 쓴 반면에 효과가 빨라서 사람들이 많이 찾는다. 3. 집에서 회사는 먼 반면에 아이들 학교는 가까워서 다행이야. 4. 나는 항상 용돈이 부족한 반면 지수는 항상 남는 걸 보면 신기하다. 5. 민준이는 일이 끝나자마자 자리를 떠난 반면 승규는 남아서 마무리를 도왔다. 6. 가: 급히 처리해야 할 일이 있는데 승규 씨한테 부탁할까 봐. 7.  나: 승규 씨는 일 처리가 빠른 반면에 가끔 실수를 하기도 하니까 다시 한번 검토해야 할 거야.
https://www.blogkimchi.com/cam-nang-topik-bai27/
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Ngữ pháp (으)ㄴ 적이 없다/있다 blogkimchi thầy giáo
Cách học hiểu đơn giản về ngữ pháp (으)ㄴ 적이 없다/있다. Cấu trúc ngữ pháp diễn tả đã từng/chưa từng làm – biết việc gì đó. Đây là một trong 150 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng blog đang cập nhật. Để xem các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng khác các bạn xem danh sách bên dưới.
Nói (으)ㄴ 적이 없다/있다 là gọi chung cho 2 ý (으)ㄴ 적이 없다 – Chưa từng và (으)ㄴ 적이 있다 – Đã từng.
Nghĩa: nói về cơ hội hay kinh nghiệm đã từng trải qua trong quá khứ hay chưa: chưa từng, chưa bao giờ/ đã từng (làm gì)… [ 적 có nghĩa là kinh nghiệm.]
Cấu trúc:
입원하다: 입원한 적이 없/있습니다 (Chưa từng/đã từng nhập viện)
믿다: 믿은 적이 없/있습니다 (Chưa bao giờ tin/đã từng tin)
TIP1: Có thể thay thế bằng cấu trúc “(으)ㄴ 일이 있다/없다”. Ở đây 일 cũng có nghĩa là sự việc, sự kiện đã trải qua.
금강산에 간 적이 없다/있다 ( 금강산에 간 일이 없다/있다
불고기를 먹은 적이 없다/있다 ( 불고기를 먹은 일이 없다/있다
https://www.blogkimchi.com/3-ngu-phap-av-tung-chua-tung-150-cau/
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Ý nghĩa ngữ pháp 더라고(요): Hồi tưởng lại một sự việc đã trực tiếp cảm nhận trong quá khứ. Đồng thời muốn nói cho người nghe một sự thật mà mình trực tiếp đã chứng kiến/trải nghiệm trong quá khứ.“ Tôi thấy…” TIP: Ngữ pháp có thể thay thế: “V/A+ -던데요”
김 교수님의 강의 좀 어렵더라고요. Bài giảng của giáo sư Kim hơi khó. 오늘부터 세일이어서 백화점에 사람이 많더라고요. Vì từ hôm nay là ngày giảm giá nên ở cửa hàng bách hóa rất nhiều người. 에어컨을 켰는데도 덥더라고요. Mình đã bật điều hòa mà vẫn nóng. 며칠 동안 청소를 안 하니가 금방 더러워지더라고요. Không dọn vệ sinh trong mấy ngày nên mau bẩn thật. ---------------- Via #BlogKimChi, ngữ pháp 더라고(요),..
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Chửi bậy tiếng hàn thằng chó địt mẹ nó
Bạn muốn học mấy câu chửi bậy tiếng Hàn? Tiếng lóng tiếng Hàn? Tình cờ hôm nay đang rảnh dạo mấy diễn đàn đọc được bài viết hay đọc mấy câu khẩu ngữ thông tục tiếng Hàn thấy quen quen v* đ* đi làm thấy mấy bà i mô mấy ông A chơ xi nói suốt à :)) đọc tham khảo thôi đừng tùy tiện sử dụng nhé các chế kẻo ăn vạ vào thân :)). Chửi bậy chửi thề chửi tục tiếng Hàn từ A đến Z.
Chửi thề (rất tục đấy) nha…chữ thông dụng nhất là:
1. 씨발 : f4ck (dkkmm)
2. 씨발 놈: nói với người nam
3. 씨발 년 nói với người nữ
4. 씨발 세 (끼): dkkm nhóc con
Sau đây là một số từ có tính phân biệt chủng tộc: (인종차별자)
양키 : yankee, chỉ ‘bọn chiếm đóng’ Mỹ
깜둥이: nigger, chỉ ‘bọn nhọ, mọi đen’ :
쪽발이 / 일본놈 / 외놈: Jap. chỉ ‘bọn nhật lùn’
베 트 꽁: ‘bọn việt cộng’
짱개: Chink (ching chang chong) chỉ ‘bọn tàu khựa’
빨갱이: bọn bắc hàn
Nguồn: chửi bậy, chửi tục tiếng hàn, thằng chó tiếng hàn
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Link
TIP. Các bạn có thể nhận ra ngữ pháp (으)ㄴ/는데 này đi kèm với 있다/없다.
Các bạn hãy thử dịch một số câu sau sang tiếng Hàn dùng ngữ pháp (으)ㄴ/는데.
1. Đói bụng rồi chúng mình gọi pizza đi (피자,시켜먹다..)
2. Đang định đi làm chén nhậu đi cùng nhé?(한잔하러..)
3. Cái áo hôm qua mua đó thấy ổn không? (옷을 샀다, 마음에 들다/ 안 들다)
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Cách hiểu nhanh ngữ pháp (으)ㄴ/는데
https://www.blogkimchi.com/cach-hieu-nhanh-ngu-phap-%ec%9c%bc%e3%84%b4-%eb%8a%94%eb%8d%b0/2. (으)ㄴ/는데 Được dùng như 지만 “nhưng, nhưng mà”
열심히 공부했는데 시험을 못 봤어요.
Đã học rất chăm chỉ rồi nhưng mà vẫn không làm được bài thi.
Một vài ví dụ khác vận dụng ngữ pháp 는데
이 책을 읽었는데 정말 재미있어요.
Sách này mình đọc rồi thú vị lắm.
저는 그 영화를 봤어요. 처음에는 재미있었는데 마지막에는 좀 슬폈어요.
Mình xem phim đó rôi, lúc đầu thì thấy hay sau thì hơi buồn.
그 친구와 같이 저녁을 먹으러 갔는데 그 식당을 맛잇고 값도 쌌다.
Tôi với người bạn đó đã cùng đi ăn tối quán ăn đó vừa ngon vừa rẻ.
제주도에 가고 싶은데 돈이 없어요.
Mình muốn đi đảo Jeju mà không có tiền.
https://www.blogkimchi.com/cach-hieu-nhanh-ngu-phap-%ec%9c%bc%e3%84%b4-%eb%8a%94%eb%8d%b0/
0 notes
blogkimchi · 5 years ago
Text
Phó từ tiếng Hàn cơ bản sơ cấp Blogkimchi.com
부사 Phó Từ tiếng Hàn. Nhất định phải nhớ 75 phó từ này! Để câu văn cách nói một cách linh hoạt nhấn mạnh cường điệu diễn tả mức độ cường độ..vv để làm được điều này nhất định phải có sự tham gia của phó từ. Vù vậy trong bài này Blog sẽ chia sẻ đến bạn 75 Phó từ(부사) tiếng Hàn thường dùng nhất để các bạn học và ghi nhớ nó. 
  Phó từ là những từ chủ yếu đứng trước động từ, tính từ, trạng từ hay đứng ở đầu câu để bổ nghĩa cho những từ hay câu đó. Cũng có nghĩa là phó từ là những từ phụ đừng trước động từ, tình từ, trạng ngữ hoặc đầu câu để làm cho ý nghĩa của những từ và câu ấy rõ ràng, cụ thể hơn. - Phó từ chỉ thời gian 어제, 오늘, 지금, 이제, 요새, 요즘, 이미, 벌써 - Phó từ chỉ tần suất 때때로, 가끔, 또, 다시, 항상 - Các phó từ thường 모두, 다, 같이, 함께, 좀, 결코 - Phó từ chỉ mức độ 아주, 매우, 어욱, 너무, 전혀, 별로, 좀 - Các động từ hoặc tính từ, danh từ kết hợp cùng với “-이,-히, -리, -기”… và khi đó trở thành phó từ: (��) 같이, 깊이, 많이, 높이, 곳곳이, 깨끗이,번번이 (리) 빨리, 달리, 멀리 (히) 상당히, 자연히, 충분히, 안녕히, 대단히, 천천히, 부지런히 (로) 때때로, 억지로, 함부로, 참으로,날로
1직접 : trực tiếp11그러니까 : do đó 2약간 : một chút, hơi12갑자기 : đột nhiên 3매우 : rất13서로 : lẫn nhau, với nhau 4그리고 : và14얼마나 : bao nhiêu 5별로 : không… mấy, hầu như không…15조용히 : một cách yên lặng 6잘 : tốt16왜냐하면 : bởi vì 7깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ17더 : thêm, hơn 8가장 : nhất18잘못 : sai 9그럼 : vậy thì19아마 : có lẽ 10정말 : thật là20미리 : trước
https://www.blogkimchi.com/75-pho-tu-tieng-han-hay-dung-nhat/
1 note · View note
blogkimchi · 5 years ago
Link
Tumblr media
1 note · View note
blogkimchi · 5 years ago
Text
Tumblr media
https://www.blogkimchi.com/bai-15-va-vi-boi-vi-cam-nang-luyen-thi/
1 note · View note