#dormicum 2 5 mg
Explore tagged Tumblr posts
tracuuthuocaz · 4 years ago
Text
Thuốc Dormicum tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? | Tracuuthuoctay
TraCuuThuocTay.com chia sẻ: Thuốc Dormicum điều trị bệnh gì?. Dormicum công dụng, tác dụng phụ, liều lượng.
BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Dormicum giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.
Dormicum
Tác giả: Lê Như Tham vấn y khoa nhóm biên tập. ngày cập nhật: 26/10/2012
Tumblr media
Nhóm thuốc: Thuốc gây tê, mê
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Midazolam
Hàm lượng:
7;5mg
SĐK:VN-8608-04
Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche., Ltd – THỤY SĨ Nhà đăng ký: F.Hoffmann-La Roche., Ltd Nhà phân phối:
Chỉ định:
Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê. Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.
Liều lượng – Cách dùng
– Tiền mê: Tiêm IV 2,5 mg tiêm 5 – 10 phút trước khi làm thủ thuật, nếu cần lập lại liều 1 mg, tổng liều 5 mg, người già giảm liều còn 1 -1,5 mg; hoặc Tiêm IM: 30 phút trước khi gây mê để mổ: người lớn 0,07 -0,1 mg/kg, trẻ em: 0,15 – 0,20 mg/kg. – Dẫn mê tiêm IV 10 – 15 mg; ở trẻ em tiêm IM 0,15 – 0,20 mg/kg + ketamin 4 – 8 mg/kg. – Duy trì mê tối đa 0,05 – 0,4 mg/kg/giờ.
Chống chỉ định:
– Quá mẫn với benzodiazepine. – Ngộ độc rượu, suy tim ứ huyết, suy gan, nhược cơ, bệnh phổi cấp hoặc mãn, 3 tháng đầu thai kỳ.
Tương tác thuốc:
Rượu, thuốc hướng thần kinh, an thần, chống trầm cảm, thuốc ngủ, giảm đau.
Tác dụng phụ:
Giảm HA tâm thu, tăng nhịp tim, Suy hô hấp, ngưng thở .
Chú ý đề phòng:
Khi dùng thuốc không lái xe & vận hành máy trong vòng 12 giờ.
Bảo quản:
Baor quản thuốc ở nhiệt độ phòng (15 – 25%), tránh ánh sáng.
Thông tin thành phần Midazolam
Dược lực:
Midazolam là thuốc an thần, gây ngủ, giải lo âu, giãn cơ và chống co giật.
Dược động học :
– Hấp thu: Sau tiêm bắp, midazolam tái hấp thu vào máu nhanh và hoàn toàn. Sau tiêm tĩnh mạch, nồng độ midazolam trong huyết tương giảm 10% so với nồng độ ban đầu trong vòng 2 giờ, vì lý do thời gian bán hủy phân phối rất ngắn (t1/2 a = 0,5 giờ). – Phân bố: Gắn kết với protein 98% và ảnh hưởng chủ yếu vào albumine mà không phụ thuộc nồng độ midazolam. – Chuyển hóa: Midazolam hoàn toàn chuyển hóa trong cơ thể người. Dạng chuyển hóa quan trọng nhất với số lượng lớn là alfa-hydroxymethyl, tồn tại dưới dạng tự do và có hoạt tính dược lý: chính chất này tạo nên tác dụng dược lý của midazolam, nhưng tác dụng không kéo dài vì thời gian bán hủy rất ngắn. – Thải trừ: Bài tiết của midazolam chủ yếu qua nước tiểu và lượng tổng cộng phụ thuộc vào các dạng chuyển hóa sinh học (Hydroxy hóa tiếp theo sau gắn kết với acide glucuronique). Thời gian bán hủy thải trừ huyết tương (t1/2b) từ 2-3 giờ và có thể tăng lên ở người nhiều tuổi, bệnh nhân suy tim, suy gan và suy thận.
Tác dụng :
Midazolam là dẫn chất của nhóm imdazobenzodiazepin, là một trizolobenzodiazepin có tác dụng ngắn được dùng trong gây mê. Thuốc có tính chất hoá lý đặc biệt: ở pHTác dụng của midazolam thông qua cơ chế gắn vào các thụ thể với benzodiazepin trong hệ thần kinh trung ương. Thuốc chẹn các sóng thức tỉnh trên điện não đồ do kích thích thân não và hệ lưới. Midazolam được dùng như một thuốc gay ngủ ngắn, dùng trong tiền mê và để giảm đau trong một số trường hợp can thiệp gây khó chịu nhưng cần người bệnh thức tỉnh và tiếp xúc được(nội soi ruột non, soi phế quản..). Do thuốc ít độc nên có nhiều ứng dụng điều trị. Thuốc còn được dùng để điều trị mất ngủ nặng. Midazolam hydroclorid được dùng theo đường tiêm hoặc đặt trực tràng còn midazolam maleat dùng để uống. Tác dụng của thuốc khi tiêm tĩnh mạch phụ thuộc vào liều dùng, từ an thần nhẹ đến mê hoàn toàn. Dùng thuốc thường xuyên dẫn đến phụ thuộc vào thuốc và gây hội chứng cai thuốc. Midazolam là thuốc abn thần gây ngủ nhanh, mạnh ngắn vì thuốc bị chuyển hoá nhanh và mất hoạt tính. Thuốc còn có tác dụng chống co giật và làm giãn cơ. Sau khi dùng midazolam có thể bị quên trong 1 thời gian ngắn.
Chỉ định :
1. Midazolam 5mg/1ml và 5mg/5ml:
* Ở người lớn: 
Gây mê toàn thân: 
– Dẫn mê và duy trì mê trong gây mê toàn thân. 
– Tiền mê. 
An thần không gây mê toàn thân:
  – Các thủ thuật gây khó chịu và làm đau: nội soi, đặt catheter tim, chọc dò sinh thiết. – Gây tê cục bộ và gây tê tủy sống. 
* Ở trẻ em: Tiền mê bằng đường trực tràng trước khi gây mê toàn thân.
 2. Midazolam 50mg/10ml: 
An thần kéo dài trong khoa săn sóc tích cực ở các bệnh nhân thở máy.
Liều lượng – cách dùng:
A. Người lớn : 
Gây mê toàn thân: 
Liều ban đầu dẫn mê: Tiêm tĩnh mạch trong 15-30 giây: 0,15-0,30mg/kg. 
Trong phần lớn các kỹ thuật gây mê, sau khi tiêm tiền mê và/hoặc sau khi tiêm hỗn hợp liệt thần-giảm đau: 0,20-0,25mg/kg. 
Trong trường hợp không dùng thuốc tiền mê, Midazolam được tiêm trước tất cả các thuốc gây mê khác: 0,25-0,30mg/kg. 
Sau tiền mê, khi áp dụng kỹ thuật gây mê không sâu, thường bổ sung bằng một thuốc dẫn mê chính (thí dụ thuốc gây mê đường hít) hoặc khi không cần đặt nội khí quản: 0,15-0,20mg/kg.
 Liều bổ sung dẫn mê: Nếu hiệu quả của liều đầu không đạt yêu cầu, có thể tiêm thêm một hoặc nhiều lần, thường với lượng bằng phân nửa liều ban đầu. Nên chờ trong vài phút (ít nhất 3 phút) trước khi quyết định tiêm tiếp: vì lý do có sự thay đổi về thời gian tác dụng dẫn mê của midazolam, nên các liều tiêm lại sớm hơn có thể làm tăng liều không cần thiết và kéo dài tác dụng. 
Liều duy trì mê: Tùy theo yêu cầu, trong quá trình gây mê, khi những biểu hiện mê giảm đi, thường người ta tiêm lập lại bằng nửa liều ban đầu (có thể giảm liều nữa sau nhiều lần tiêm lập lại). 
Tùy theo tuổi, các liều này giảm từ 20-30 % ở người lớn tuổi. 
Tiền mê trước gây mê toàn thân: 
Ðường tiêm bắp (thường sử dụng): 30 phút trước khi dẫn mê: trung bình 0,1 mg/kg, thay đổi tùy tuổi và sự khỏe mạnh của bệnh nhân, 0,07mg/kg ở người nhiều tuổi và 0,12 mg/kg ở người trẻ và khỏe mạnh. Tiêm tĩnh mạch (ít sử dụng): dùng khi cấp cứu, vài phút trước khi dẫn mê: 0,05mg – 0,1mg/kg. 
Gây ngủ không gây mê toàn thân: Gây ngủ nông (bệnh nhân còn hợp tác được): 
– Tiêm tĩnh mạch, vài phút trước khi làm thủ thuật: Ở người trẻ và người có tổng trạng tốt: 0,05mg/kg-0,1mg/kg. 
*Ở người lớn tuổi và suy yếu: 0,025 đến 0,05mg/kg.
 – Tiêm bắp, 20-30 phút trước khi làm thủ thuật: 
*Ở người trẻ và người có tổng trạng tốt: 0,05mg-0,12mg/kg. 
*Ở người lớn tuổi và suy yếu: 0,025-0,07mg/kg. Gây ngủ sâu (có can thiệp ngoại khoa bằng gây tê tại chỗ): 
– Tiêm tĩnh mạch: Ở người trẻ và người có tổng trạng tốt: 0,15 mg/kg-0,20 mg/kg. Ở người lớn tuổi và suy yếu: 0,075 đến 0,15 mg/kg. 
B. Trẻ em:
Tiền mê trước gây mê toàn thân: Ðường trực tràng, 15 phút trước khi dẫn mê: 0,30-0,40mg/kg, trung bình 0,35 mg/kg. 
Midazolam 50 mg/10 ml: 
Ðường tĩnh mạch-dùng cho người lớn và trẻ em > 15 tuổi. Midazolam có thể pha vào các dung dịch khác để truyền và có thể dùng theo nhiều kỹ thuật khác nhau: truyền nhỏ giọt, bơm thể tích, bơm tiêm điện. 
Liều lượng phải phù hợp với đáp ứng lâm sàng, tình trạng sinh lý, tuổi và các thuốc phối hợp. 
– Liều ban đầu: 0,03-0,3mg/kg. Ở người lớn tuổi hoặc ở bệnh nhân tình trạng không ổn định, liều ban đầu có thể giảm hoặc bỏ hẳn. 
– Liều duy trì: 0,03-0,2mg/kg/giờ. Liều này có thể giảm ở người lớn tuổi tùy theo tình trạng lâm sàng. Liệu trình không nên kéo dài quá 7 ngày.
Chống chỉ định :
– Nhược cơ. – Có tiền căn không dung nạp và quá mẫn với benzodiazepin. – Midazolam 50mg/10ml: không dùng cho trẻ em – Người bị shock, hoặc hôn mê hoặc nhiễm độc rượu cấp, kèm theo các dấu hiệu nặng đe doạ tính mạng. – Người bị glaucom cấp góc đóng. – Chống chỉ định tiêm vào trong khoang màng nhện hoặc tiêm ngoài màng cứng.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ này cũng như các thuốc benzodiazepine tiêm khác: – Bu���n ngủ. – Tác dụng ức chế hô hấp: Giảm thông khí phổi. Vài trường hợp ngừng thở được báo cáo chủ yếu là do các chỉ định gây ngủ không có gây mê toàn thân, và vì không chuẩn bị máy giúp thở ở các đối tượng có nguy cơ (người lớn tuổi, người có tổng trạng bất ổn, người có suy hô hấp từ trước) hoặc khi phối hợp với các thuốc gây trầm cảm hệ thần kinh trung ương sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp nhanh. – Tác dụng trên huyết động: Thay đổi nhịp tim, thường làm tăng nhịp tim. Làm giảm tạm thời sức cản thành mạch, thường thấy rõ ở người cao huyết áp. Giãn tĩnh mạch chủ dẫn đến giảm tiền tải. Các biến đổi này dẫn đến giảm nhẹ huyết áp động mạch. Khi dùng liều cao có thể làm giảm sức bóp cơ tim. – Ðau nhói tại nơi tiêm. – Các phản ứng nghịch thường xảy ra ở một số người: các phản ứng này có thể gặp sau khi dùng benzodiazepine. – Các biểu hiện ngoài da: hiếm thấy.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và TraCuuThuocTay.com tổng hợp.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Dormicum tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? bình luận cuối bài viết.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của TraCuuThuocTay.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Dormicum tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp.
Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
Đánh giá 5* post
The post Thuốc Dormicum tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? appeared first on Tra C���u Thuốc Tây.
Dẫn nguồn từ Tra Cứu Thuốc Tây https://tracuuthuoctay.com/thuoc-dormicum-tac-dung-lieu-dung-gia-bao-nhieu/
0 notes
clsfyd-com · 5 years ago
Text
Oxycodone, oxycontin, fentanyl 100ugl, oxazepam, diazepam, zopiclHello All,
New Post has been published on https://www.clsfyd.com/ad/oxycodone-oxycontin-fentanyl-100ugl-oxazepam-diazepam-zopiclhello-all/
Oxycodone, oxycontin, fentanyl 100ugl, oxazepam, diazepam, zopiclHello All,
Tumblr media
Oxycodone, oxycontin, fentanyl 100ugl, oxazepam, diazepam, zopiclHello All,
I offer various types of medicines for sale, Pain killers, Benzos, Allergy and itching, Sleeping aids, Anti-depressants, Asthma, Antibiotics, Concentration, Erection, Blood pressure, Stomach protectors, Constipation and Anti-inflammatory drugs.
100% guaranteed and safest way to buy medicines online without prescriptions. Order before 9:30 pm on business days, delivered tomorrow. Free purchase from € 45 and packaged Discreetly.
Whatsapp :+31687845467
Oxycodon 10 mg 3 boxes for 110 euros 1 box for 40 euros
Adderall 30mg 30st 3 boxes for 300 euros 1 box for 115 euros
Adderall 30mg 60pcs 3 boxes for 550 euros 1 box for 200 euros
Fentanyl 100ugl for 140 euros Fentanyl 75 µg / hour Teva 100 euros Fentanyl 50 µg / hour Teva 80 euros Fentanyl 25 µg / hour Teva 60 euros
Dormicum 15mg 20st 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Zopiclone 7.5mg 30 tabs 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Rivotril 2mg (Clonazepam 100 pieces 3 boxes for 200 euros 1 box for 75 euros
Xanax 2mg 3 boxes for 100 euros 1 box for 40 euros
Ritalin 10mg 3 boxes for 140 euros 1 box for 55 euros
Methylifenidate 10 mg 3 boxes for 90 euros 1 box for 30 euros
Diazepam 10 mg 3 boxes for 110 euros 1 box for 40 euros
Temazepam 20 mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Dexamfitamine 40 mg 3 boxes for 95 euros 1 box for 35 euros
Bromazepam PCH 6 mg box 30 pieces 3 boxes for 90 euros 1 box for 40 euros
Themazepam 10 mg, 20 mg 3 boxes for 100 euros 1 box for 45 euros
Dexamphetamine 40 mg 3 boxes for 100 euros 1 box for 35 euros
Dexaphetamine 5mg 3 boxes for 150 euros 1 box for 60 euros
Lorazepam 2.5 mg 3 kills for 90 euros 1 box for 40 euros
Lormetazepam 2 mg 3 boxes for 90 euros 1 box for 40 euros
Flunitrazepam 2mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 50 euros
Tramadol 100 mg 3 boxes for 90 euros 1 box for 40 euros
Xanax 2 mg 3 boxes for 90 euros 1 box for 40 euros
Morphine 2 mg 3 boxes for 180 1 box for 60 euros
Kamagra / Viagra 100 mg 3 boxes for 25 euros 1 box for 30 euros
Zoplicon 7.5 mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Zolpidem tartrate (zolpidem) Sandoz 10 mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Dormicum (Midazolam) Roche 15 mg box 20 pieces 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Alprazolam 0.5mg, 30tabs 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Tramadol 100mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Clonazepam jar 100 pills 2mg 3 boxes for 250 euros 1 box for 90 euros
Seroquel 25mg 60 pieces 3 boxes for 250 euros 1 box for 90 euros
Seroquel Actavis 100mg 3 boxes for 280 euros 1 box for 100 euros
Fluoxetine (prozac) Actavis 20 mg box 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euros
Stilnoct Sanofi 10 mg box zolpidem) 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euros
Codeine phosphate ratiopharm 20mg 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euros
Nitrazepam Actavis 5 mg box 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euro
Oxzazepam 20mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Flurazepam 30mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Tranxene 50mg 3 boxes for 150 euros 1 box for 55 euros
Concerta 36mg 3 boxes for 270 euros 1 box for 95 euros
Concerta 54mg 3 boxes for 340 euros 1 box for 125 euros
Nitrazepam 5mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Thyrax Doutabo 100mg 3 boxes for 220 euros 1 box for 80 euros
Promethazine 25mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Flucloxacillin 500mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Modafinil 100mg 3 boxes for 160 euros 1 box for 60 euros
Mirtazapine 30mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Venlafaxine 75mg 3 boxes for 95 euros 1 box for 35 euros
Diclofenac 50mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Amoxicillin clavulanic acid 500 / 125mg 3 boxes for 160 euros 1 box for 60 euros
Rivotril clonazepam 2mg 3 boxes for 270 euros 1 box for 95 euros
Azithromycin 500mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Ibuprofen 600mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Nandrolone Decanoate 200mg 3 boxes for 120 euros 1 box for 45 euros
Flucloxacillin 500mg 3 boxes for 160 euros 1 box for 60 euros
Minocycline 100mg 3 boxes for 130 euros 1 box for 50 euros
Pregabalin 300mg 3 boxes for 180 euros 1 box for 65 euros
Tramadol 50mg 3 boxes for 150 euros 1 box for 55 euros
Ventolin diskus 3 boxes for 200 euros 1 box for 70 euros
Parabola 75mg 3 boxes for 200 euros 1 box for 70 euros
Turinabol 10mg 3 boxes for 200 euros 1 box for 70 euros
Oxazepam 40mg 3 boxes for 120euro 1 box for 45 euros
Baclofen (Sandoz) 25mg per 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euros
Tramadol 50mg 40 Tramadol HCL retard Meda 100 mg box 30 pieces 3 boxes for 110 euros 1 box for 45 euros
Lean Syrup € 45.00.
Modafinil-100 mg 30tabl € 110
KETAMINE LIQUID AND POWDER 1 g for € 25 2 g for € 45 5 g for € 75 10 g for € 95 20 g for € 110 25 g for € 150, – 50 g for € 180, – 100 g for € 210, – 200 g for € 250, – 250 g for € 300, – 500 g for € 375, – 1 kg (1,000 g) for € 500, –
NEMBUTAL POWDER 20gram + Anti-emetic medication for € 260, – 35gram + Anti-emetic medication for € 380, – 50gram + Anti-emetic medication for € 500, – 75gram + Anti-emetic medication € 780, –
KALIMCYANIDE (100 mg , 200 mg, 300 mg) tablet of 10 mg / tablet. 100mg (10 tablets) for € 375
PREGABALINE 300mg from Teva 10 Capsules 3 box for € 50, – 1 box for € 21, –
30 Capsules 3 box for € 140, – 1 box for € 56, –
60 Capsules 3 box for € 300, – 1 box for € 107 , –
100 Capsules 3 box for € 480, – one box for € 169, –
300 Capsule 3 box for € 120, – one box for € 450, –
NEURONTIN (GABAPENTIN) Neurontin 600 mg of 30 pills for € 83, – 60 pills for € 147 90 pills for € 211 120 pills for € 274 180 pills for € 402
Neurontin 400 mg 30 pills for € 72 60 pills for € 129 90 pills for € 186 120 pills for € 242 180 pills for € 355 270 pills for € 525
Neurontin 300 mg 30 pills for € 51 60 pills for € 86 90 pills for € 120 , – 120 pills for € 155, – 180 pills for € 224, – 270 pills for € 328, – 360 pills for € 432, –
Neurontin 100 mg of 60 pills for € 44, – 90 pills for € 58, – 180 pills for € 100, – 270 pills for € 143, – 360 pills for € 185, –
PAYMENT POSSIBILITIES
We offer you 3 payment methods with which you can pay your order:
* iDEAL * Transfer in advance by bank * Credit card
SHIPPING AND COLLECTION
FREE shipping within the EUROPEAN UNIONS, locations possible in our locations in the Netherlands.
Email: [email protected]  WhatsApp: +31687845467
by: Vincent Van Eden www.clsfyd.com
0 notes